Thứ Sáu, 25 tháng 3, 2016

Quản lý hoạt động tự học của học viên tại Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc

6. Phm vi nghiờn cu Do iu kin v thi gian cú hn, trong lun vn ny tỏc gi ch tp trung nghiờn cu i vi hc viờn cỏc lp liờn kt o to i hc h va lm va hc t ti trung tõm GDTX tnh Vnh Phỳc v nghiờn cu bin phỏp qun lý tng cng hot ng t hc ca hc viờn . 7. Phng phỏp nghiờn cu Tỏc gi d kin s dng cỏc nhúm phng phỏp sau: - Nhúm phng phỏp nghiờn cu lý lun: Phõn tớch, tng hp, h thng nhng vn lý lun cú liờn quan n nhim v nghiờn cu ca ti qua sỏch, bỏo v cỏc t liu tham kho, trao i, phng vn vi hc viờn, giỏo viờn, ging viờn, cỏn b qun lý. - Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin: Phng phỏp iu tra: s dng cỏc mu iu tra vi hc viờn, giỏo viờn, ging viờn, cỏn b qun lý nm c thc trng v hot ng t hc ca hc viờn v cụng tỏc qun lý hot ng t hc ca hc viờn. - Nhúm phng phỏp x lý s liu: Thng kờ, phõn tớch, tng hp, x lý s liu sau iu tra... 8. Cu trỳc ca lun vn Ngoi phn m u, kt lun, khuyn ngh v ti liu tham kho, ni dung lun vn d kin trỡnh by trong 3 chng: Chng 1: C s lý lun v qun lý hot ng t hc. Chng 2: Thc trng qun lý hot ng t hc ca hc viờn ti trung tõm giỏo dc thng xuyờn Vnh Phỳc. Chng 3: Bin phỏp qun lý hot ng t hc ca hc viờn ti trung tõm giỏo dc thng xuyờn tnh Vnh Phỳc. 4 Chng 1 C S Lí LUN V QUN Lí HOT NG T HC 1.1. Vi nột v lch s nghiờn cu vn Hc tp l nhu cu thit yu ca con ngi. Ngay t nhng bui s khai, khi mi xut hin, con ngi ó hc cỏch sn, bt, hỏi, lm, trng trt... sinh sng. ú l mt hot ng mang tớnh bn nng v hon ton t phỏt. Xó hi cng phỏt trin thỡ nhu cu hc tp cng cao v vic hc tp cng li c coi trng vỡ ú chớnh l con ng quan trng trong vic tu dng, rốn luyn ý chớ, kh nng, l con ng lp thõn, lp nghip ca mi con ngi. Trờn con ng hc tp ú, vn t hc c xem l mt ni lc quan trng, nú quyt nh ti s thnh, bi ca ngi hc. T hc ó bin quỏ trỡnh o to thnh quỏ trỡnh t o to. Chớnh t hc ó giỳp ngi hc bin tri thc ca nhõn loi thnh tri thc ca bn thõn mỡnh. T hc ó xõy c nn múng tri thc vng chc, to s liờn kt hp lý trong h thng kin thc, giỳp vic tip tc hc tp c thun li, d dng v kin thc c phỏt trin bn vng c v chiu rng ln chiu sõu. Ngay t thi c i, cỏc nh giỏo dc li lc ó nhn thy vai trũ quan trng ca t hc. Khng T (551- 479 TCN) - Nh t tng ni ting v nh s phm v i ca Trung Quc, v phng phỏp giỏo dc ễng ó cao vic t hc, t luyn, tu thõn, chỳ trng phỏt huy mt tớch cc, sỏng to, nng lc ni sinh. Khng T thng chỳ ý n dy sỏt i tng, kt hp hc vi hnh, lý thuyt gn lin vi thc tin, phỏt trin hng thỳ, ng c, ý chớ cho ngi hc. ễng xỏc nh "Hc nhi thi tp chớ", vic hc tp theo ụng phi gn lin vi thc hnh mi thụng sut c cỏc iu ó hc. ễng ó tng núi vi hc trũ ca mỡnh "Khụng mun hc vỡ khụng mun bit thỡ khụng gi m cho, 5 khụng bc tc vỡ khụng rừ thỡ khụng by v cho. Vch cho mt khớa cnh ri m mụn khụng tỡm ra c ba khớa cnh khỏc thỡ khụng dy thờm na". iu m Khng T quan tõm khụng ch l phỏt trin hng thỳ m ụng cũn quan tõm c bit n vn t duy (suy ngh) trong hc tp, theo ụng hc tp v t duy l hai yu t cú mi quan h rng buc khụng th thiu ca mt vn : "Hc nhi bt t tc vong, t nhi bt hc tc ói" (Hc m khụng t duy/suy ngh thỡ ung phớ, t duy/suy ngh m khụng hc thỡ nguy him). Khng T cũn yờu cu mụn sinh: bỏc hc, thõm vn, thn t, minh bin, c hnh (hc cho rng, hi cho k/sõu, t duy/suy ngh cho cn thõn, phõn bit cho rừ rng, lm cho ht sc). ễng cũn nhn mnh: "Cng cú iu cha hc, nhng ó hc iu gỡ m khụng c thỡ khụng thụi. Cng cú iu cha hi, nhng ó hi iu gỡ m cha rừ thỡ khụng thụi. Cng cú iu cha phõn bit c, nhng ó phõn bit c thỡ phõn bit cho minh bch". Cng cú iu cha lm, nhng ó lm iu gỡ m khụng xong thỡ khụng buụng xuụi. Ngi ta dng cụng mi m c, ta cng dựng cụng mi m cha c thỡ dng cụng gp ngn ln k c mi thụi. Nu lm c theo iu y thỡ u ngu cng hoỏ sỏng, yu cng thnh mnh. V nu mụn khụng t hi phi lm ra sao? phi lm ra sao? thỡ ta cng chng lm th no c. Nh vy, theo Khng T thỡ phng chõm hc tp l phi tham kho nhiu ti liu, tỡm hiu bi cho tht sõu qua iu tra vn hi, hc phi cú bỡnh lun, ỏnh giỏ v thc hnh cho tht nhiu vi mt quyt tõm cao thỡ trc cha tho nhng ri cng s thnh tho. Cỏc nh giỏo dc phng Tõy cng ó nhn mnh v vic phỏt huy kh nng v hiu qu hc tp t ý thc t giỏc, thc hnh, suy lun, nghiờn cu, tỡm tũi, khỏm phỏ ca ngi hc. 6 Sinh thi, Ch Tch H Chớ Minh rt quan tõm n giỏo dc, Ngi cho rng vic hc tp l khụng bao gi , m phi hc liờn tc, hc sut i thỡ mi tin b, mi theo kp s phỏt trin ca th gii "Hc hi l mt vic phi tip tc hc sut i. Sut i phi gn lin lý lun vi cụng tỏc thc t. Khụng ai cú th t cho mỡnh l ó bit ri. Th gii ngy cng i mi, nhõn dõn ta ngy cng tin b, cho nờn chỳng ta phi tip tc hc v hnh tin b kp nhõn dõn". Trong nhng tỏc phm v nhiu bi phỏt biu ca mỡnh bao gi Bỏc cng nhn mnh n tỏc dng v hiu qu to ln ca vic hc tp v rốn luyn. Bỏc cho rng hc tp giỳp ngi ta tin b, nõng cao phm cht, m rng hiu bit, lm tng nng sut lao ng. M theo Bỏc mun hc tp t kt qu cao thỡ phi t hc "ly t hc lm ct. Do tho lun v ch o gúp vo". Phi bit t giỏc hc tp, Bỏc khuyờn: "khụng phi cú thy thỡ hc, thy khụng n thỡ ựa. Phi bit t ng hc tp". Ngi ó ng viờn ton dõn: "phi t nguyn, t giỏc xem cụng vic hc tp l nhim v ca ngi Cỏch mng, phi c gng m hon thnh cho c, do ú m tớch cc, t ng hon thnh k hoch hc tp". Nh vy theo Bỏc t hc gi vai trũ quan trng, cú tỏc dng quyt nh n kt qu hc tp. T hc phi xut phỏt t ng lc thụi thỳc ca chớnh bn thõn ngi hc nhng vn cn s h tr, tỏc ng t mụi trng hc tp, cn s hng dn ca nh trng, ca ngi thy. Trong nhng nm gn õy, ó cú nhiu cụng trỡnh nghiờn cu v vn t hc ca cỏc hc gi, cỏc nh nghiờn cu giỏo dc nh: Nguyn Hin Lờ, ng V Hot, H Th Ng, T Quang Bu, Nguyn Cnh Ton, Phan Trng Lun, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ny u xỏc nhn vai trũ quyt nh ca t hc trong vic nõng cao cht lng hc tp ca ngi hc. ng thi cng cp n nhng bin phỏp hu hiu trong cụng tỏc t chc, qun lý hot ng t hc nhm nõng cao cht lng hc tp. Cỏc ti nghiờn cu lun vn Thc s v vn t hc gn õy cng ó khng nh tm quan trng ca hot ng t hc, t nghiờn cu ca ngi 7 hc v cng ó xut c nhng phng hng, bin phỏp qun lý nhm tng cng hiu qu ca hot ng t hc. Vic k tha tip thu nhng thnh qu ca cỏc cụng trỡnh nghiờn cu trờn mt cỏch cú chn lc xut nhng bin phỏp t chc hot ng t hc cho hc viờn ti trung tõm GDTX tnh Vnh Phỳc, gúp phn nõng cao cht lng o to trong giai on hin nay l ý ngha thc tin ca lun vn ny. 1.2. Nhng vn v t hc 1.2.1. Khỏi nim "T hc" Theo Nguyn Lõn, trong T in t v ng Vit Nam, ụng cho rng: T: l chớnh mỡnh; hc: l hc. Vy t hc l t mỡnh hc ly khụng cn cú ngi dy, cng cú th hiu l "T i tỡm ly kin thc cú ngha l t hc". Nguyn Hin Lờ, trong cun "T hc mt nhu cu ca thi i" cho rng "T hc l khụng ai bt buc m t mỡnh tỡm tũi, hc hi hiu bit thờm. Cú thy hay khụng ta khụng cn bit. Ngi t hc hon ton lm ch mỡnh, mun hc mụn no tu ý, mun hc lỳc no cng c: ú mi l iu kin quan trng" [23;14]. Nh vy theo ụng t hc l cn thit nhng khụng phi l s bt buc; ngi hc hon ton t do, t ch, nh vy nú l mt cỏi thỳ. Theo Nguyn Cnh Ton: "T hc l t mỡnh ng nóo, s dng cỏc nng lc trớ tu (quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp) v cú khi c c bp (khi phi s dng cụng c), cựng cỏc phm cht ca mỡnh, ri c ng c, tỡnh cm, c nhõn sinh quan, th gii quan (trung thc, khỏch quan, cú chớ tin th, khụng ngi khú, ngi kh, kiờn trỡ, nhn ni, lũng say mờ khoa hc) chim lnh mt lnh vc hiu bit no ú ca nhõn loi, bin lnh vc ú thnh s hu ca mỡnh [31;59]. Nguyn c Trớ, thỡ cho rng "T hc l hot ng c lp, ch yu mang tớnh cht cỏ nhõn ca hc sinh, sinh viờn trong quỏ trỡnh nhn thc hc tp ci bin nhõn cỏch ú, nú va l phng tin, va l mc tiờu ca quỏ trỡnh o to núi chung nh trng. Cú hai loi t hc l t hc trong gi lờn lp v t hc ngoi gi. Hot ng t hc ca hc sinh, sinh viờn trong 8 gi lờn lp thng thc hin di s hng dn ca ging viờn b mụn nh l mt b phn, mt bc, mt hỡnh thc t chc ca quỏ trỡnh dy hc. Hot ng t hc ngoi lp cú th c thc hin ký tỳc xỏ hoc nh, theo cỏ nhõn hoc theo nhúm. õy l hot ng ch yu ca sinh viờn sau gi lờn lp c hng dn hoc t phỏt nhng rt cn c t chc v qun lý cht ch m bo cht lng dy hc v giỏo dc [38; 49]. Nhỡn chung theo cỏc cỏch tip cn ca cỏc nh nghiờn cu giỏo dc thỡ khỏi nim "T hc" cú nhng im ging nhau v c bn: l hot ng hc tp ch ng v c lp, xut phỏt nhu cu ca ngi hc, cú hoc khụng cú ngi hng dn. im khỏc nhau l cỏch tin hnh, phng tin h tr, hon cnh, thi gian thc hin. Nh vy, cú th xem "T hc" l mt hot ng nhn thc din ra vi s t giỏc, tớnh tớch cc v c lp cao ca tng cỏ nhõn nhm nm vng h thng tri thc v k nng c tin hnh trờn lp hoc ngoi lp, theo hoc khụng theo chng trỡnh sỏch giỏo khoa quy nh. 1.2.2. c trng ca t hc L quỏ trỡnh t iu khin, quỏ trỡnh t chim lnh tri thc (quỏ trỡnh thu nhn, ch bin, x lý, bo qun v truyn t thụng tin lm gia tng s hiu bit ca cỏ nhõn) hc k - nh lõu - hiu sõu - vn dng tt. Hot ng t hc xột v mt cu trỳc bao gm: - ng c: l nhu cu, hng thỳ thu hỳt ngi hc vo quỏ trỡnh hc tp tớch cc v duy trỡ tớnh tớch cc ú trong quỏ trỡnh hc tp, lm cho ngi hc thy c ý ngha ca vic hc tp. - nh hng: l mc ớch ca ngi hc xỏc nh v ý thc c hot ng nhn thc ca mỡnh, nú tr li cõu hi: hc lm gỡ? - Ni dung - phng phỏp: l h thng tri thc, k nng, k xo ch o cn chim lnh v cỏc cỏch thc chim lnh chỳng; nú tr li cõu hi: hc cỏi gỡ? hc nh th no? 9

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét