Thứ Bảy, 26 tháng 3, 2016

Biện pháp quản lý hoạt động tự học của sinh viên khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội trong giai đoạn hiện nay tt.PDF

Trong hot ng t hc thỡ ch th trong qun lý hot ng t hc ca sinh viờn l nhng b phn chu trỏch nhim tỏc ng vo quy trỡnh t hc ca sinh viờn theo quy nh ca B Giỏo dc v o to. 1.4.2. Mc tiờu qun lý hot ng t hc Mi hot ng qun lý u xut phỏt t mc tiờu qun lý. Mc tiờu qun lý hot ng t hc ca sinh viờn l lm cho quỏ trỡnh t hc c vn hnh ng b, cú hiu qu nhm nõng cao cht lng hc tp - V nhn thc - V thỏi - V hnh vi 1.4.3. Ni dung qun lý hot ng t hc - Xõy dng ng c t hc cho sinh viờn - Qun lý k hoch t hc ca sinh viờn - Qun lý ni dung, phng phỏp t hc ca sinh viờn - Qun lý cỏc iu kin m bo cho hot ng t hc ca sinh viờn - Kim tra ỏnh giỏ kt qu t hc ca sinh viờn 1.4.4. Bin phỏp qun lý hot ng t hc - Xõy dng ng c t hc cho sinh viờn. - Nõng cao nhn thc v tm quan trng ca t hc cho sinh viờn v ging viờn. - Xõy dng k hoch t hc cho sinh viờn. - Xõy dng quy nh, ni quy v hot ng t hc ca sinh viờn. - T chc, kim tra, ỏnh giỏ hot ng t hc. 1.4.5. Cỏc nhõn t tham gia qun lý quỏ trỡnh t hc ca sinh viờn. - Cỏc lc lng qun lý bờn trong nh trng: - Cỏc lc lng qun lý bờn ngoi nh trng 1.5. Nhng yờu cu v t hc ca sinh viờn trong xu hng o to theo hc ch tớn ch trng i hc. 1.5.1. Tớn ch 7 1.5.2. Phng phỏp dy v hc theo hc ch tớn ch. 1.5.3. Qun lý dy v hc theo hc ch tớn ch 1.5.4. Nhng yờu cu v t hc trong phng thc o to theo hc ch tớn ch Chng 2 THC TRNG CễNG TC QUN Lí HOT NG T HC CA SINH VIấN KHOA NGễN NG V VN HO PHP, TRNG I HC NGOI NG HQGHN 2.1. Khỏi quỏt v trng i hc Ngoi ng - HQGHN 2.1.1. Quỏ trỡnh thnh lp trng Nm 1955, Trng Ngoi ng t ti khu Vit nam Hc xỏ ( Bch mai H ni ) c thnh lp theo ngh ca B Giỏo dc v c Th tng Chớnh ph ng ý. Ngy 5 thỏng 9 nm 1955, Trng khai ging khoỏ hc u tiờn. Nm 1958, Trng i hc Ngoi ng c sỏt nhp vo Trng i hc S phm H ni v tr thnh khoa Ngoi ng, n nm 1963 phỏt trin thnh 4 khoa ngoi ng: Khoa Nga vn, Khoa Anh vn, Khoa Trung vn, Khoa Phỏp vn. Ngy 14 thỏng 8 nm 1967, Th tng Chớnh ph ký Quyt nh s 128/CP thnh lp Trng i hc S phm Ngoi ng H ni trờn c s 4 khoa ngoi ng c tỏch ra t Trng i hc S phm H ni. Ngy 10 thỏng 12 nm 1993, Chớnh ph ban hnh Ngh nh s 97/CP thnh lp i hc Quc gia H ni trờn c s sỏt nhp 3 trng i hc: Trng i hc Tng hp H ni, Trng i hc S phm H ni v Trng i hc S phm Ngoi ng H ni. L thnh viờn ca i hc Quc gia H ni, nm 1995 Trng i hc S phm Ngoi ng H ni c i tờn thnh Trng i hc Ngoi ng - HQGHN. 2.1.2. C cu t chc v i ng 2.1.3. c im, i tng o to ca Trng i hc Ngoi ng - i hc Quc gia H ni. - o to c nhõn ngoi ng h cht lng cao, h chớnh quy: 04 nm 8 - o to Thc s: 02 nm - o to tin s: 04 nm - o to c nhõn h va hc va lm: 04 nm - o to chuyờn ngnh 2: 4 nm Ngoi ra, trng cũn t chc cỏc lp o to, bi dng cho giỏo viờn ph thụng trong c nc. 2.2. Thc trng cụng tỏc qun lý ca Trng, Khoa v hot ng t hc ca sinh viờn khoa Ngụn ng v Vn hoỏ Phỏp 2.2.1. Tỡnh hỡnh chung Khoa Ngụn ng v Vn húa Phỏp l n v ln ca Trng, l trung tõm o to giỏo viờn v cỏn b biờn phiờn dch ting Phỏp trỡnh c nhõn, thc s ln nht Vit nam v trong khu vc ụng nam ỏ - Chõu ỏ Thỏi Bỡnh Dng. õy cng l ni thng xuyờn t chc o to, bi dng ging viờn cỏc trng i hc v giỏo viờn ph thụng trong c nc. V c s vt cht, Khoa Ngụn ng v Vn húa Phỏp cng l khoa duy nht cú khu hc riờng bit vi 32 phũng hc cho sinh viờn, 6 phũng chuyờn mụn cho t b mụn, khu Trung tõm th vin c Phỏp trang b vi rt nhiu ti liu v trang thit b hin i, cựng vi 6 phũng cho Ban ch nhim cựng cỏc cỏn b qun lý. Phi núi rng khoa Phỏp l n v duy nht cú c c s vt cht nh vy v õy cng l mt trong nhng iu kin dy v hc c t kt qu tt. 2.2.2. Thc trng hot ng t hc ca sinh viờn khoa Ngụn ng v vn húa Phỏp 2.2.2.1. Nhn thc ca sinh viờn v tỏc dng v vai trũ cn thit ca hot ng t hc Khoa Phỏp Trng i hc Ngoi ng - HQGH, a s sinh viờn u cú nhn thc ỳng v tỏc dng ca hot ng t hc Trng i hc, sinh viờn cng thy c s cn thit ca cỏc hot ng ch yu trong quỏ trỡnh hc tp ca sinh viờn: hc trờn lp, hc nh/ ký tỳc xỏ, hc trờn th vin.. hay cỏc hot ng b tr cng rt quan trng v cú tỏc dng v em li hiu qu khỏ cao trong hc tp i vi 9 sinh viờn nh: lm gia s, biờn phiờn dch, giao lu ti cỏc cõu lc b ting. Tuy nhiờn cng cũn khụng ớt sinh viờn cha nhn thc rừ v ng c t hc ỳng n, h vn ch hc mang tớnh cht i phú thi c. 2.2.2.2. Thc trng v cỏch thc v hiu qu t hc + Hot ng t hc trong gi lờn lp Hot ng hc tp trong gi lờn lp c sinh viờn thc hin khỏ nghiờm tỳc. Trong quỏ trỡnh hc tp cỏc em lờn tng i y , ỳng gi, rt ớt sinh viờn chn tit, b gi. Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh hc tp trờn lp, cỏch lnh hi tri thc ch yu vn l th ng theo li dy truyn thng mt chiu thy cung cp, trũ ghi nh , sinh viờn ch yu thu nhn kin thc theo kt lun ca giỏo viờn trong bi ging. Sinh viờn ớt ch ng nờu vn , ớt vn dng t duy so sỏnh, phõn tớch, tng hp, tru tng hoỏ, khỏi quỏt hoỏ, h thng hoỏ kin thc trong phm vi bi ging cng nh trong c chng trỡnh mụn hc. + Hot ng t hc ngoi gi lờn lp * Thc trng vic xõy dng v thc hin k hoch hc tp a s sinh viờn cú lp k hoch hc tp, nhng ch yu theo tun 60 %, ch cú 20 % lp k hoch theo thỏng, cú 12 % lp k hoch theo k v ch cú 7 % lp k hoch theo nm, 3% lp k hoch theo ton khoỏ hc. Mc dự sinh viờn cú a ra k hoch hc tp nhng phn ln cỏc em cho rng mỡnh khụng thc hin c k hoch hc tp ó ra l v t ỏnh giỏ mỡnh thc hin tt k hoch hc tp cho chớnh mỡnh, cũn khụng ớt sinh viờn t nhn l mỡnh khụng thc hin k hoch hc tp ó ra. * Thc trng v hỡnh thc v a im hc tp Trong quỏ trỡnh hc tp thỡ hot ng t hc ca sinh viờn cũn c thc hin thụng qua cỏc hot ng tp th. Cỏc hot ng tp th ca sinh viờn c t chc theo nhiu hỡnh thc nh: cỏc bui hi tho, bỏo cỏo, trao i kinh nghim hc tp, cỏc cuc thi do khoa, chi on giỏo viờn t chc. Nhng trờn thc t, trong cỏc hot ng cha phi tt c sinh viờn tham gia, phỏt huy, tn dng t hc cú hiu qu. 10 Do vy, chỳng ta cú th thy rng sinh viờn v nhn thc cũn tỏch ri, i lp mụi trng xó hi vi mụi trng nh trng, v hot ng t hc sinh viờn cũn lỳng tỳng, th ng, mang tớnh ch quan ch cha bit tn dng, ch ng t hc hi, t chim lnh tri thc. + T hc th vin Trờn thc t mi ch cú 20% sinh viờn khoa Phỏp lờn th vin c sỏch. iu ú chng t rng phn ln sinh viờn cha thy tỏc dng ca ngun ti liu quý giỏ ny. + V cỏch thc v ni dung t hc: V ng c t hc, v hỡnh thc t hc, ni dung t hc, cỏch thc, phng phỏp t hc, t kim tra, ỏnh giỏ quỏ trỡnh v kt qu hc tp 2.2.3. Thc trng qun lý ca Trng, khoa i vi hot ng t hc ca sinh viờn khoa Phỏp 2.2.3.1. Thc trng v giỏo dc nõng cao nhn thc v vai trũ t hc, t thỳc y hot ng t hc ca sinh viờn Cỏc hỡnh thc, bin phỏp giỏo dc thỳc y hot ng t hc ca sinh viờn nh: giỏo dc truyn thụng, nõng cao nhn thc v mc tiờu yờu cu o to, kớch thớch hng thu hc tp v xõy dng bu khụng khớ t hc tớch cc trong tp th s giỳp hc hỡnh thnh ng c, thỏi t hc ỳng n v t ú sinh viờn s ham mun v say mờ nghiờn cu nhm tho món nhu cu hiu bit ca mỡnh. Trong nhng nm gn õy, cụng tỏc giỏo dc nõng cao nhn thc v t hc, thỳc y hot ng t hc ca sinh viờn c trng, Khoa quan tõm t chc thc hin - Giỏo dc truyn thng v nõng cao nhn thc - Xõy dng bu khụng khớ hc tp 2.2.3.2. Thc trng qun lý phng phỏp t hc Qun lý phng phỏp t hc ca sinh viờn l hot ng ca cỏn b qun lý, giỏo viờn giỳp sinh viờn t hiu qu cao trong t hc. Vic qun lý phng phỏp t hc cu sinh viờn thụng qua: Vic ch o, t chc thc hin cỏc phng phỏp dy hc tớch 11 cc, phng phỏp hng dn t hc, hng dn sinh viờn cỏc k nng t hc c bn nh nghe, vit, phõn tớch, tng hp, khỏi quỏt Nh trng, Khoa ó tớch cc t chc cỏc bui hi tho, trao i kinh nghim, tp hun v i mi phng phỏp dy hc cho sinh viờn. Bờn cnh ú cũn trang b rt nhiu ti liu, phng tin dy hc hin i giỏo viờn cú th ỏp ng c yờu cu ca t hc ca sinh viờn trong bi cnh hi nhp. 2.2.3.3. Thc trng Qun lý kim tra, ỏnh giỏ kt qu t hc Kim tra ỏnh giỏ l mt khõu quan trng, khụng th thiu trong cụng tỏc qun lý, c bit l qun lý hc tp ca sinh viờn. Tuy nhiờn trong thc t cụng tỏc kim tra ỏnh giỏ t kt qu khụng cao v cũn nhiu bt cp. Nhỡn chung sinh viờn cha kt hp t kim tra vi kim tra kt qu t hc, cha cú kh nng t kim tra hot ng hc tp núi chung v hot ng t hc núi riờng ca chớnh bn thõn sinh viờn. Hn na, cỏc thi gia k, ht hc phn cha liờn quan nhiu n ni dung t hc, t nghiờn cu m vn ch yu kim tra hc thuc trong giỏo trỡnh nờn cha ỏnh giỏ ỳng c kt quar t hc ca sinh viờn. Bờn cnh ú, cụng tỏc coi, chm thi cha c cht ch, cha nghiờm tỳc v khỏch quan. Chớnh nhng bt cp ny ó cú tỏc ng xu n quỏ trỡnh v kt qu t hc ca sinh viờn. 2.2.3.4. Qun lý c s vt cht C s vt cht l iu kin thng xuyờn, tt yu ca quỏ trỡnh ging dy v hc tp, l yu t tin cho vic i mi phng phỏp ging dy v hc. Khoa Phỏp l mt khoa ln ca Trng vi khu hc tp riờng bit, khu th vin v phũng hc mỏy hin i vi hng ngn u sỏch, ti liu, giỏo trỡnh phc v cho quỏ trỡnh o to. Tuy nhiờn cỏc phũng hc ting cha c cp nht nhng giỏo trỡnh, ti liu mi, bng, a nờn ó lm hn ch cha ỏp ng c yờu cu trong vic i mi phng phỏp dy hc ca giỏo viờn v sinh viờn. 2.2.4. Nhn xột chung Qua tỡm hiu, kho sỏt thc t, nhng nguyờn nhõn ca thc trng trờn l: - Do sinh viờn cha cú nhn thc v ng c ỳng n v t hc 12

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét