Thứ Hai, 14 tháng 3, 2016

Gắn bó hay từ bỏ giáo dục đặc biệt Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định nghề nghiệp của cử nhân sư phạm giáo dục đặc biệt – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

hot ng cú hiu qu. Trung binh mi nm cú gn 800 giỏo viờn c o to chớnh quy v giỏo dc ho nhp TKT ti cỏc trng s phm; hn 20.000 lt giỏo viờn mm non, tiu hc, trung hc c s c bụi dng kin thc v k nng dy hc TKT. Nh vy, vi sụ lng v t l TKT i hc ngy cng tng ; nhu cõ u ao to, bụ i dng can bụ qun lý giỏo dc, giỏo viờn v cỏc liờn i cho GDB nc ta ngay cang ln, khụng chi vờ sụ l ng ma con trinh ụ , cht lng ao ta o. Trng a i ho c S pha m Ha Nụ i a t chc cỏc khoỏ o to c nhõn s phm GDB u tiờn t nm 1999 vi s h tr ca mt sụ cỏc t chc v chuyờn gia quục t. S thanh lõ p Khoa GDB l phu h p va ap ng yờu cõ u thc hiờ n Luõ t Giao du c 2005 (Nay l Luõ t Giao du c sa ụ i 2009), cỏc ngh quyt ca Ban chp hnh Trung ng ang va Quụ c hụ i nc ta vờ giao du c va ao ta o , Chiờ n l c phat triờ n giao du c , iờ u lờ trng a i ho c va cac vn ban phap qui khac cua ngnh giỏo dc v o to v i mi giỏo d c, phỏt trin i ng cỏn b qu n lý giỏo dc , giỏo viờn dy hc tr cú NCB Hn 10 nm xõy dng v phỏt trin, Khoa a o to c mt sụ lng 596 trinh c nhõn v GDB (h chớnh qui, liờn thụng v va lm va hc). Hc viờn cỏc khúa o to a tr thnh nhõn tụ cụt lừi v phỏt huy c vai trũ ca minh trong thc tin GDB. Nhu cu thc t v nguụn nhõn lc cao, song theo kho sỏt s b, ch cú mt sụ sinh viờn sau khi tụt nghip a v ang c lm vic trong cỏc c s nghiờn cu, giỏo dc v GDB mt cỏch chớnh thc, sụ cũn li cũn ang khú khn trong vn tim vic lm theo nh mc tiờu ca chng trinh o to ra. gúp phn nõng cao v th ca ngnh GDB núi chung v s phỏt trin ca Khoa GDB núi riờng, cn tin hnh cỏc nghiờn cu ỏnh giỏ nhu cu xa hi v thc trng nguụn nhõn lc GDB hoc cỏc nghiờn cu ỏnh giỏ cht lng v hiu qu ao ta o ca Khoa GDB thụng qua ỏnh giỏ thc trng vic lm ca c nhõn ngnh GDB ti cỏc a phng trờn ton quục hay ỏnh giỏ chng trinh o to, bụi dng nguụn nhõn lc GDB. Vit Nam a cú nhiu chng trinh, nghiờn cu v lnh vc GDB nhng ch yu tp trung vic trin khai thớ im cỏc mụ hinh giỏo dc TKT trong ú cú o to v bụi dng giỏo viờn dy TKT. Nhng nm gn õy quan tõm nhiu n 2 vic trin khai giỏo dc hũa nhp (GDHN), gn nh cha cú nghiờn cu ỏnh giỏ hiu qu o to - bụi dng giỏo viờn GDB, cha cú h thụng theo dừi din bin vic lm ca SV tụt nghip ngnh GDB. ti lun vn ỏnh giỏ mc ỏp ng v kin thc, k nng v thỏi ca c nhõn GDB - Trng HSPHN ụi vi yờu cu ca th trng lao ng ca tỏc gi Nghiờm Thanh Phng (2009) a úng gúp mt hng nghiờn cu mi cho cỏc vn v ỏnh giỏ chng trinh o to v ỏnh giỏ nhu cu ca th trng lao ng trong lnh vc GDB nc ta v cỏc nc trờn th gii, ú l ỏnh giỏ cỏc kin thc v k nng, thỏi mt cỏch c th v giup cho Khoa ci tin chng trinh v quy trinh o to ca Khoa c tụt hn. Hn ch ca lun vn l mi ch ỏnh giỏ mc ỏp ng ca c nhõn GDB trong chuyờn ngnh Giỏo dc tr chm phỏt trin trớ tu ụi vi yờu cu ca th trng lao ng a bn H Ni ch cha ỏnh giỏ c trờn nhúm c nhõn cỏc chuyờn ngnh khỏc v trờn a bn khỏc. Ngoi ra, lun vn cng khụng mụ t bc tranh ton cnh v thc trng vic lm v k hoch ngh nghip sau tụt nghip ca c nhõn s phm GDB. Vi nhng vn t ra nh vy, ti Gn bú hay t b giỏo dc c bit: Cỏc yu tụ nh hng n quyt nh ngh nghip ca c nhõn s phm Giỏo dc c bit - Trng i hc S phm H Ni c la chn nghiờn cu nhm kho sỏt thc trng vic lm sau khi tụt nghip ca sinh viờn Khoa GDB, phõn tớch cỏc yu tụ nh hng v ỏnh giỏ mc nh hng ca cỏc yu tụ n quyt nh ngh nghip ca h v a ra nhng xut úng gúp cho vic xõy dng nh hng phỏt trin nguụn nhõn lc GDB núi chung v nh hng i mi chng trinh o to, bụi dng v GDB ca Trng HSPHN núi riờng. 2. Mc ớch nghiờn cu ca ti Trờn c s nghiờn cu lớ lun v thc tin v vn o to v vic lm ca c nhõn s phm GDB v cỏc yu tụ nh hng n quyt nh ngh nghip, hay s gn bú v t b ngh dy hc ca ngi GV GDB; ti kho sỏt thc trng vic lm sau khi tụt nghip ca c nhõn s phm GDB Trng HSPHN, phõn tớch cỏc yu tụ nh hng v ỏnh giỏ mc nh hng ca cỏc yu tụ n quyt nh ngh nghip ca c nhõn s phm GDB Trng HSPHN, t ú xut 3 mt sụ gii phỏp phỏt trin nguụn nhõn lc GDB núi chung v i mi chng trinh o to, bụi dng v GDB ca Trng HSPHN núi riờng. 3. Gii hn nghiờn cu ca ti Gii hn ni dung: ỏnh giỏ thc tra ng vic lm sau khi tụt nghip ca c nhõn s phm GDB Trng HSPHN vmc nh hng ca cỏc yu tụ kho sỏt n quyt nh gn bú hay t b ngh nghip ca h trong ngnh GDB.Cỏc yu tụkho sỏt gụ m hai nhom yờ u tụ chinh la : nhúm yu tụ c iờ m cỏ nhõn va nhom yờ u tụ nghờ nghiờ p va tụ chc , o l:Trinh v nng lc chuyờn mụn; S hi lũng v gn bú vi ngh nghip v vi t chc; S cng thng trong cụng vic; iu kin lm vic; Lng, ch ai ng v khen thng. Gii hn v khỏch th nghiờn cu: ti tin hnh kho sỏt trờn mõu nghiờn cu gụm 105 C nhõn s phm GDB - Trng HSPHN a tụt nghip cỏc khúa t K51 n K59 cú tui t 23-33, hin ang lm vic khp cỏc tnh thnh trong c nc. Mõu c chn mt cỏch ngõu nhiờn v tin li theo cỏc chuyờn ngnh o to v cỏc mụi trng lm vic trong v ngoi ngnh giỏo dc. 4. Cõu hi v gi thuyt nghiờn cu 4.1. Cõu hi nghiờn cu - Thc trng vic lm sau khi tụt nghip ca c nhõn s phm GDB Trng HSPHN nh th no? - Cỏc yu tụ sau õy nh hng nh th no n quyt nh ngh nghip ca c nhõn GDB (Cỏc yu tụ cỏ nhõn; S hi lũng v gn bú vi ngh nghip v t chc; iu kin v mụi trng lm vic; Lng, ch ai ng v khen thng; C hi phỏt trin nng lc-trinh chuyờn mụn)? 4.2. Gi thuyt nghiờn cu Gi thuyt 1 (H1): Trong cac yờ u tụ khao sat (S hi lũng v gn bú vi ngh nghip v t chc; iu kin v mụi trng lm vic; Lng, ch ai ng v khen thng; C hi phỏt trin nng lc-trinh chuyờn mụn) thi yu tụ iu kin v mụi trng lm vic l cú nh hng mnh nht n quyt nh ngh nghip ca c nhõn GDB. 4 Gi thuyt 2 (H2):Yờ u tụ Lng, chờ ụ ai ngụ va khen thng co tac ụ ng nghich ờ n quyờ t inh nghờ nghiờ p cua c nhõn GDB. Gi thuyt 3 (H3): C nhõn GDB cng cú kt qu vn bng cao thi cng d b ngh. Gi thuyt 4 (H4): C nhõn GDB cú thu nhp hin ti cng cao thi cng ớt b ngh. Gi thuyt 5 (H5): C nhõn GDB cng cú thờm nhiu v n b ng khac thi cng d b ngh. 5. i tng v khỏch th nghiờn cu 5.1. i tng nghiờn cu Nghiờn cu nh m anh gia cỏc yu tụ nh hng n quyt nh ngh nghip ca c nhõn s phm GDB - Trng HSPHN. 5.2. Khỏch th nghiờn cu 105 c nhõn s phm GDB - Trng HSPHN a tụt nghip cỏc khúa t K51 n K59. 6. Phng phỏp nghiờn cu 6.1. Phng phap chon mõu Nghiờn cu s dng kt hp c hai phng phỏp chn mõu cho nghiờn cu nh lng v nh tớnh: - Mõu nghiờn cu nh lng: Phiu kho sỏt c phỏt trc tip hoc gi qua th in t (email) ti 105 C nhõn s phm GDB - Trng HSPHN a tụt nghip cỏc khúa t K51 n K59, hin ang lm vic khp cỏc tnh thnh trong c nc; mõu c chn mt cỏch ngõu nhiờn v tin li theo cỏc chuyờn ngnh o to v cỏc mụi trng lm vic trong v ngoi ngnh giỏo dc. Mõu nghiờn cu nh tớnh: Chn 09 SV cho09 cuc phng vn bỏn cu truc chia u cho c09 khúa. Phng phỏp chn mõu l chn mõu ngõu nhiờn n gin (cn c vo danh sỏch mi khúa hc, mi khúa chn ngõu nhiờn 01 sinh viờn phng vn theo ni dung a chun b); phiờ u hoi d thao c gi ti ging viờn hng dõn va 02 chuyờn gia giau kinh nghiờ m ờ lõ y y kiờ n ong gop. 5 6.2. Phng phỏp thu thp thụng tin thu c thụng tin v lý lun v thc trng, chung tụi s dng kt hp cỏc phng phỏp nghiờn cu nh tớnh v nh lng nh sau: - Phng phỏp nghiờn cu nh tớnh: + Nghiờn cu ti liu: Nghiờn cu cỏc vn kin ca ng, Nh nc v cỏc sỏch, ti liu, bỏo cỏo trong v ngoi nc v phỏt trin giỏo dc c bit v giỏo dc hũa nhp, v phỏt trin i ng nh giỏo v cỏn b qun lớ cho giỏo dc c bit v giỏo dc hũa nhp...T ú phõn tớch, tng hp, h thụng húa, khỏi quỏt húa cỏc ti liu xõy dng khung lý thuyt v cỏc khỏi nim cụng c lm lun c lý lun cho vn nghiờn cu. + Quan sỏt v phng vn bỏn cu truc: c s dng nh l cụng c thu thp thụng tin b tr cho phng phỏp iu tra bng phiu kho sỏt. + Hi ý kin chuyờn gia: Tham kho ý kin ca cỏc chuyờn gia cú kinh nghim trong lnh vc giỏo dc c bit, giỏo dc hũa nhp v trong lnh vc o lng v ỏnh giỏ giỏo dc. - Phng phỏp nghiờn cu nh lng: + iu tra bng phiu kho sỏt: Phiu kho sỏt c phỏt trc tip hoc gi qua th in t (email) ti mõu nghiờn cu kho sỏt thc trng vic lm sau khi tụt nghip ca sinh viờn Khoa GDB-Trng HSPHN v tim hiu cỏc yu tụ nh hng n quyt nh gn bú hay t b cụng vic trong ngnh GDB. 6.3. Phng phap x ly thụng tin S dng phn mm thụng kờ SPSS x lý, tng hp v phõn tớch phiờ u hoi v cỏc sụ liu nh lng a thu thp c. 7. Kt cu ca lun vn Phn m u Chng 1: C s lý lun Chng 2: T chc v phng phỏp nghiờn cu Chng 3: Kt qu nghiờn cu Kt lun v khuyn ngh Ti liu tham kho Ph lc 6 Chng 1.C S Lí LUN 1.1 Tụ ng quanvn nghiờn cu 1.1.1 Cỏc nghiờn cu trờn th gii Cht lng giỏo dc dnh cho hc sinh khuyt tt s b e da khi thiu giỏo viờn GDB cú trinh . B ngh l mt trong nhng yu tụ gõy ra vn thiu giỏo viờn, v cn phi n lc hn na trong vic thuc y s gn bú vi ngh bng vic nõng cao hiu bit v nhng yu tụ gúp phn lm cho GV g n bú hay b ngh GDB. Nhúm nghiờn cu ti gn nh cha tim thy nghiờn cu ỏng k no v thc trng vic lm ca sinh viờn tụt nghip ngnh GDB cng nh cỏc yu tụ nh hng n quyt nh ngh nghip ca sinh viờn sau khi ra trng vi tm bng c nhõn GDB ca cỏc nh nghiờn cu trong nc. Do vn GDB núi chung v phỏt trin i ng cỏn b liờn quan n ngnh GDB cũn khỏ mi m Vit Nam. Tuy nhiờn cỏc nghiờn cu ca nc ngoi chung tụi tham kho c li khỏ phong phu. C th, phn di õy tng hp nhng kt qu nghiờn cu v cỏc yu tụ nh hng n quyt nh gn bú hay t b ngh giỏo viờn GDB. Nm nhúm yu tụ chớnh ú l: (1) c im nhõn khu, (2) cỏc yu tụ cỏ nhõn, (3) trinh chuyờn mụn, (4) mụi trng lm vic, v (5) cỏc phn ng tinh cm ca giỏo viờn vi cụng vic. 1.1.1.1 Cỏc nghiờn cu v nh hng ca c im nhõn khu Mụi quan h gia c im ca ngi giỏo viờn vi s b ngh a c nghiờn cu khỏ rng rai trong cỏc nghiờn cu v s b ngh ca giỏo viờn ph thụng suụt hai thp k qua (Darling-Hammond & Sclan nm 1996; Grissmer & Kirby, 1987), nhng vn ny ớt c chu ý trong nghiờn cu GDB. Mc dự mt sụ nh nghiờn cu GDB a iu tra mụi quan h gia s b ngh v cỏc bin liờn quan n nhõn khu hc (vớ d, tui, gii tớnh v chng tc), h cú th rut ra mt sụ kt lun v c im ca ngi giỏo viờn ụi vi s b ngh. 7

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét