Thứ Năm, 24 tháng 3, 2016

Quản lý thiết bị dạy học của trường Trung học phổ thông Thành phố Hải Phòng

Trong khong 15-20 nm li õy, cỏc thit b in t, mỏy vi tớnh, rụbt, cỏc ng h in t s o chớnh xỏc cao, ti vi, video,... ó c nghiờn cu, thit k v tng cng cho cỏc trng ph thụng. 1.1.2. Vit Nam i vi Vit Nam, t nhng nm 60 B giỏo dc ó chớnh thc ban hnh cỏc tiờu chun TBDH t mu giỏo n ph thụng. Tip theo l nhng tiờu chun ó c xõy dng v ban hnh vo cỏc nm 1975, 1985. T nm 1986 tr li õy, di dng cỏc ti nghiờn cu cp b v ti tiờu chun o lng cp ngnh, Vin khoa hc giỏo dc ó tip tc trin khai xõy dng h thng tiờu chun danh mc TBDH trng tiu hc, THCS, THPT phc v chng trỡnh ci cỏch giỏo dc v chng trỡnh thớ im chuyờn ban. Bn danh mc l c s phỏp lý cho vic xỏc nh mc tiờu, ni dung cỏc mt cụng tỏc TBDH (nghiờn cu, thit k mu, t chc sn xut, trang b v t lm) t Trung ng n a phng. Bn danh mc cng ng thi lm c s phỏp lý cỏc trng hc, cỏc cp giỏo dc thuyt phc cỏc ngnh, chớnh quyn a phng v cha m hc sinh quan tõm u t kinh phớ v vt t cho vic trang b v s dng TBDH. Hin nay, nc ta kinh phớ u t v kh nng mua sm TBDH cũn hn hp. Theo qui nh ca thụng t 30 Liờn b Ti chớnh- Giỏo dc & o to, ngy 24-7-1990 thỡ kinh phớ dnh cho mua sm sỏch v tht b giỏo dc l 6-10% ngõn sỏch giỏo dc, nhng theo s liu mi nht, trong thc t bỡnh quõn c nc ch t 3,7%; trong ú dnh cho mua sm TBDH l 1,5%. iu ú cho thy TBDH cũn thiu nhiu so vi yờu cu, vỡ vy vn t ra cho cỏc nh qun lý giỏo dc núi chung l cn phi nghiờn cu thc trng n v mỡnh, cú k hoch u t, mua sm TBDH phự hp vi iu kin vựng min v a phng mỡnh; cụng tỏc qun lý s dng TBDH cng cn c tng cng, nõng cao hn na. Vi hiu trng cỏc trng THPT mun nõng cao hiu qu s dng TBDH trc ht cn nm vng cỏc khỏi nim v c CSVC s phm, khỏi nim v TBDH, v trớ, vai trũ ca TBDH trong quỏ trỡnh dy hc v mt s vn v qun lý TBDH trong nh trng. 7 Năm 2005, Chủ nhiệm đề tài Ngô Quang Sơn đã bảo vệ thành công đề ti cấp Bộ về: Một số biện php qun lý nhằm nâng cao hiệu qu sử dụng thiết bị giáo dục, ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông tại các trung tâm Giáo dục th-ờng xuyên và trung tâm học tập cộng đồng m số: B 2004-53-17. Những năm gần đây đã có một số công trình nghiờn cu về vấn đề TBDH. Đó là cỏc lun vn thc s khoa hc nghiờn cu v qun lý TBDH nh: - Tỏc gi Nguyễn Xuân C-ờng vi ti: Một số biện pháp quản lý ph-ơng tiện dạy học của Hiệu tr-ởng tr-ờng THPT Kim Bình, Chiêm Hoá Tuyên Quang - Tỏc gi Nguyn Th Hu vi ti : Một số biện php qun lý cơ sở vật chất và thiết bị tr-ờng học của Hiệu tr-ởng các tr-ờng THCS huyện miền núi Sơn Dương Tuyên Quang - Tác giả Đỗ Hoàng Hiệp với đề tài: Một số biện pháp xây dựng và quản lý cơ sở vật chất và thiết bị tr-ờng học của hiệu tr-ởng tr-ờng trung học phổ thông Sóc Sơn - Hà Nội - Tác giả Ngô Thị Phong với đề tài: "Một số biện pháp quản lý thiết bị dạy học của Hiệu tr-ởng các tr-ờng trung học cơ sở thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ" - Tác giả Nguyễn Văn Tuấn với đề tài: Một số biện php qun lý TBDH của Hiệu trưởng cc trường THPT huyện Yên Khnh tỉnh Ninh Bình Cho n nay cỏc ti nghiờn cu v qun lý TBDH trng THPT cha nhiu, cha c nghiờn cu sõu sc. c bit cha cú ti no nghiờn cu v qun lý TBDH cỏc trng THPT ca thnh ph Hi Phũng. Do ú ti nghiờn cu v qun lý TBDH cỏc trng THPT ca thnh ph Hi Phũng l ht sc cn thit. 1.2. Một số khái niệm cơ bản có liên quan 1.2.1. Quản lý Khi trỡnh by khỏi nim qun lớ, ngoi vic trớch dn nhng t tng ca cỏc tỏc gi kinh in ca lớ lun ch ngha Mỏc Lờnin, cỏc tỏc gi 8 thng dn ra quan im ca mt s tỏc gi nc ngoi nh: Frederich Winslon Taylor (1855-1915); Henry Fayol (1841-1925); Mary Parkor Pollet (1868-1933); Harold Koontz v mt s tỏc gi Vit Nam nh: Nguyn Hong Ton, Nguyn Ngc Quang, H vn Vnh, Phm Minh Hc, ng Quc Bo, Nguyn Duy Quý, Bựi Trng Tuõn[14] Cú nhiu cỏch trỡnh by v khỏi nim qun lý ca cỏc nh khoa hc: Theo W.Taylor thỡ qun lý l bit chớnh xỏc iu bn mun ngi khỏc lm v sau ú hiu rng h ó hon thnh cụng vic mt cỏch tt nht v r nht. Tỏc gi Nguyn Th M Lc v tỏc gi Nguyn Trớ vit: "Qun lý l hot ng cú nh hng, cú ch ớch ca ch th qun lý (ngi qun lý) n khỏch th qun lý (ngi b qun lý) trong mt t chc nhm lm cho t chc vn hnh v t c mc ớch ca t chc" Tỏc gi Nguyn Ngc Quang thỡ cho rng: "Qun lý l tỏc ng cú mc ớch, cú k hoch ca ch th qun lý n tp th nhng ngi lao ng (núi chung l khỏch th qun lý) nhm thc hin c nhng mc tiờu d kin" [15] Tỏc gi ng Quc Bo cho rng: "Qun lý l quỏ trỡnh tỏc ng gõy nh hng ca ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm t c mc tiờu chung"[1] Theo tỏc gi Trn Quc Thnh thỡ: "Qun lý l s tỏc ng cú y thc ca ch th qun lý ch huy, iu khin hng dn cỏc quỏ trỡnh xó hi, hnh vi v hot ng ca con ngi nhm t ti mc ớch, ỳng vi ý chớ ca nh qun lý, phự hp vi qui lut ca khỏch quan" Qua cỏc khỏi nim trờn, chỳng ta thy khỏi nim qun lý bao gm cỏc ni hm ch yu: qun lý l hot ng c tin hnh trong mt t chc; vi cỏc tỏc ng cú tớnh hng ớch ca ch th qun lý, nhm phi hp n lc ca cỏc cỏ nhõn thc hin mc tiờu ca t chc. Nh vy, qun lý mt t chc l s tỏc ng cú nh hng, cú ch ớch ca ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm lm cho t chc vn hnh t ti mc tiờu ra. 9 Cỏc nghiờn cu v qun lớ cú th c khỏi quỏt theo nhng khuynh hng nh sau: Th nht, nghiờn cu qun lớ theo quan im ca iu khin hc v lớ thuyt h thng. Theo ú, qun lý l mt quỏ trỡnh iu khin, l chc nng ca nhng h cú t chc vi bn cht khỏc nhau (sinh hc, xó hi, k thut v.v) nú bo ton cu trỳc, duy trỡ ch hot ng ca cỏc h ú. Qun lý l tỏc ng hp quy lut khỏch quan, lm cho h vn ng, vn hnh v phỏt trin. Th hai, nghiờn cu qun lớ vi t cỏch l mt hot ng, mt lao ng tt yu trong cỏc t chc ca con ngi. Th ba, nghiờn cu qun lớ vi t cỏch l mt quỏ trỡnh trong ú cỏc chc nng qun lớ c thc hin trong s tng tỏc ln nhau. Theo hng ny, Qun lý l quỏ trỡnh lp k hoch, t chc, lónh o v kim tra cỏc cụng vic ca cỏc thnh viờn thuc mt h thng n v v vic s dng cỏc ngun lc phự hp t c cỏc mc ớch xỏc nh.... Mc dự cú nhng cỏch din t khỏc nhau, song cú th khỏi quỏt ni dung c bn ca qun lớ c cp n trong cỏc quan nim trờn l: 1/ Qun lý l thuc tớnh bt bin, ni ti ca mi quỏ trỡnh hot ng xó hi. Lao ng qun lý l iu kin quan trng lm cho xó hi loi ngi tn ti, vn hnh phỏt trin; 2/ Qun lý c thc hin vi mt t chc hay mt nhúm xó hi; 3/ Qun lý l nhng tỏc ng cú tớnh hng ớch, l nhng tỏc ng phi hp n lc ca cỏc cỏ nhõn thc hin mc tiờu ca t chc; 4/ Yu t con ngi, trong ú ch yu bao gm ngi qun lý v ngi b qun lý gi vai trũ trung tõm trong chu trỡnh, trong hot ng qun lý. Nh vy: Qun lý l quỏ trỡnh tin hnh nhng hot ng khai thỏc, la chn, t chc v thc hin cỏc ngun lc, cỏc tỏc ng ca ch th qun lớ theo k hoch ch ng v phự hp vi quy lut khỏch quan gõy nh hng n i tng qun lớ nhm to ra s thay i cn thit vỡ s tn ti (duy trỡ), n nh v phỏt trin ca t chc trong mt mụi trng luụn bin ng [14]. 10 Theo quan nim trờn qun lớ nhn mnh n nhng khớa cnh sau: 1/ Qun lớ cú hỡnh thc thc th l nhng hot ng do ch th qun lớ thc hin. iu ú cú ngha khụng cú nhng hot ng ny, cha cú hot ng qun lớ trờn thc t, cha cú c s khng nh hot ng qun lớ ó xy ra. Cỏc hot ng ca ch th qun lớ cú hai ni dung chớnh. Th nht, tỏc ng n i tng qun lớ (con ngũi v nhng i tng khỏc); Th hai, khai thỏc, t chc v thc hin cỏc ngun lc. Ngun lc cng tn ti nh mt trong nhng i tng qun lớ nhng khụng ng nht hot ng tỏc ng n i tng qun lớ vi hot ng khai thỏc, t chc ngun lc. Rt nhiu hot ng tỏc ng n i tng qun lớ cn n iu kin l ngun lc. Khai thỏc, t chc v thc hin ngun lc, trong nhng trng hp c th l to iu kin hot ng tỏc ng ca ch th n i tng qun lớ c thc hin cú hiu qu. 2/ Qun lớ th hin tp trung trớ tu v ý chớ ca ch th qun lớ. iu ny c th hin nhng tỏc ng hng ớch cú ch nh do ch th qun lớ thc hin v nhng mc tiờu m ch th qun lớ xỏc nh. Tuy nhiờn, nhng tỏc ng ny ca ch th ch cú hiu qu khi nú da trờn c s nhn thc ca ch th v cỏc qui lut khỏch quan trong lnh vc hot ng ca mỡnh v ý thc ca ch th trong vic tuõn th cỏc qui lut khỏch quan ú. Mc thng nht gia nhng tỏc ng hng ớch, cú ch nh v h thng mc tiờu do ch th qun lớ xỏc nh vi cỏc qui lut khỏch quan khng nh mc ca tớnh khoa hc, ngh thut ca qun lớ. 3/ Qun lớ ng ngha vi s thay i cú ch nh cho t chc trong v bng nhng tỏc ng ca ch th qun lớ n i tng qun lớ cng nh trong vic khai thỏc, t chc v thc hin cỏc ngun lc ca t chc. 4/ Qun lớ luụn tn ti vi t cỏch l h thng. H thng qun lớ c to bi nhiu thnh t, nhng cỏc thnh t c bn thng c cp khi phõn tớch h thng qun lớ l: 11 + Ch th qun lớ: l trung tõm thc hin nhng hot ng khai thỏc, t chc v thc hin ngun lc ca t chc; thc hin nhng tỏc ng hng ớch, cú ch nh n i tng qun lớ. Ch th qun lớ cú th l cỏ nhõn hoc tp th. + i tng qun lớ: l nhng i tng chu tỏc ng v thay i di nhng tỏc ng hng ớch cú ch nh ca ch th qun lớ. i tng qun lớ l con ngi (nhng ngi) trong t chc v cỏc yu t c s dng l ngun lc ca t chc (thụng qua vic khai thỏc, t chc v thc hin). i tng qun lớ bao gi cng tn ti trong mt khỏch th qun lớ xỏc nh. Khỏch th qun lớ l c s khỏch quan ca i tng qun lớ (c th hn l c s khỏch quan lm ny sinh i tng qun lớ). Vớ d, h thng giỏo dc quc dõn l khỏch th ca qun lớ giỏo dc, t ú nhng yu t nh ti chớnh, nhõn lc...cú th tr thnh i tng ca nhng ch th qun lớ giỏo dc xỏc nh. Trong quan h vi ch th qun lớ, i tng qun lớ luụn l cỏi khỏch quan, thuc hin thc bờn ngoi ch th qun lớ. i tng qun lớ nm khỏch th qun lớ, i din vi ch th qun lớ. Ch th qun lớ v i tng qun lớ luụn gn lin vi nhau (vi nhng hot ng c th c tin hnh trong qun lớ), cựng mt lỳc xut hin hoc cựng mt lỳc bin mt. Cỏ nhõn ch l ch th qun lớ mt cỏch ớch thc khi anh ta cú i tng cho mi hot ng qun lớ ca mỡnh. Nhng cỏi gỡ thuc khỏch th qun lớ ó khin cỏ nhõn y tr thnh ch th qun lớ cng lp tc tr thnh i tng hot ng qun lớ ca anh ta. Khi cỏ nhõn cha xỏc nh c i tng qun lớ, ng nhiờn qun lớ cha din ra, v cỏ nhõn ú cha phi l ch th qun lớ. Nh vy, ch cú nhng yu t no ú ca khỏch th qun lớ tham gia vo hot ng, cú tỏc dng ng c hoỏ (cha ng mc ớch qun lớ) mt cỏ nhõn (tp th) no ú thỡ nú mi tr thnh i tng qun lớ. + Cụng c qun lớ: l phng tin, gii phỏp ca ch th qun lớ nhm nh hng, dn dt, khớch l, iu ho, phi hp hot ng ca con ngi v cỏc b phn trong t chc trong vic t n cỏc mc tiờu ó ra. Cụng c 12

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét