Thứ Ba, 15 tháng 3, 2016

Tiêu chí đánh giá chất lượng hoạt động quản lý đào tạo của Trường Đại học Giao thông Vận tải

5.2. S n ph m kỡ v ng c a nghiờn c u B tiờu chớ ủỏnh giỏ ch t l ng ho t ủ ng qu n lý ủo t o h ng nm t i Tr ng H GTVT. Cú th ỏp d ng b tiờu chớ ủ ủỏnh giỏ t ng m t ho t ủ ng: cụng tỏc tuy n sinh, cụng tỏc xõy d ng chng trỡnh ủo t o, cụng tỏc gi ng d y v h c t p, cụng tỏc t t nghi p c a nh tr ng. Qua ủú, ủỏnh giỏ ủ c m c ủ ủỏp ng c a cụng tỏc qu n lý t ng m t ủ cú nh ng c i ti n thớch h p nh m nõng cao ch t l ng ho t ủ ng qu n lý ủo t o. 6. i t ng v khỏch th nghiờn c u 6.1. i t ng nghiờn c u Vi c ủỏnh giỏ ch t l ng ho t ủ ng qu n lý ủo t o h ng nm c a Tr ng H GTVT. 6.2. Khỏch th nghiờn c u - Lónh ủ o nh tr ng: Ban Giỏm hi u, tr ng/phú cỏc ủn v , b mụn trong ton tr ng; - i ng chuyờn viờn chuyờn trỏch ủo t o (bao g m t t c nh ng cỏn b lm cụng vi c qu n lý ủo t o t i Tr ng, c th : phũng ủo t o, cỏc khoa, vi n trong ton tr ng); - Gi ng viờn cỏc khoa, vi n l ng i ủang tr c ti p lm cụng tỏc qu n lý giỏo d c trong Tr ng v ho t ủ ng qu n lý ủo t o m nghiờn c u h ng t i. 7. Phng phỏp nghiờn c u 7.1. Phng phỏp nghiờn c u ủ nh l ng th c hi n ủ ti ny, chỳng tụi s d ng phng phỏp nghiờn c u ủ nh l ng: - Kh o sỏt b ng b ng h i ủ i v i ủ i t ng nghiờn c u; tỡm hi u ph n h i c a cỏc cỏ nhõn cú liờn quan; - T ng h p ý ki n, c p nh t c s d li u ủ phõn tớch; - Th ng kờ t k t qu thu ủ c v ủỏnh giỏ v k t qu ban ủ u 7.2. Cỏc ph n m m s d ng ủ phõn tớch v x lý s li u Ph n m m th ng kờ chuyờn d ng SPSS Verson 16 v ph n m m Quest. 7.3. Cụng c nghiờn c u B ng kh o sỏt ủ thu th p thụng tin, d li u 4 7.4. Ph m vi nghiờn c u, kh o sỏt Cụng tỏc qu n lý, ho t ủ ng qu n lý ủo t o t i tr ng i h c Giao thụng V n t i 8. C u trỳc c a lu n vn Lu n vn g m 3 chng v i t ng s 115 trang, trong ủú: Ph n I: M ủ u (5 trang) Ph n II: N i dung (82 trang) Chng 1: C s lý lu n v t ng quan tỡnh hỡnh nghiờn c u Chng 2: Xõy d ng v kh o sỏt b tiờu chớ ủỏnh giỏ ch t l ng ho t ủ ng qu n lý ủo t o t i Tr ng H GTVT Chng 3: B tiờu chớ ủỏnh giỏ ch t l ng ho t ủ ng qu n lý ủo t o c a Tr ng H GTVT Ph n III: K t lu n v ki n ngh (3 trang) Ti li u tham kh o (6 trang) Ph l c (18 trang) 5 PH N II: N I DUNG CHNG 1 C S Lí LU N V T NG QUAN TèNH HèNH NGHIấN C U 1.1. T ng quan v n ủ nghiờn c u 1.1.1. Cỏc nghiờn c u trờn th gi i ó cú nhi u cụng trỡnh nghiờn c u ủ c p ủ n v n ủ ch t l ng giỏo d c v ch t l ng giỏo d c ủ i h c. Nhi u n c trờn th gi i ủó c g ng xõy d ng h th ng ủỏnh giỏ v c ch b o ủ m ch t l ng giỏo d c ủ i h c. Nm 1975, Donald Kirkpatrick gi i thi u m t mụ hỡnh b n m c ủỏnh giỏ ch t l ng ủo t o v ủ c ụng c p nh t m i nh t trong cu n sỏch Evaluating Training Programs vo nm 1998 [46]. ễng ủa ra mụ hỡnh b n m c ủỏnh giỏ ch t l ng ủo t o bao g m: S ph n h i c a ng i h c (Students Reaction): Ng i h c ủ c yờu c u ủỏnh giỏ chng trỡnh ủo t o sau khi k t thỳc khúa h c, nh ng gỡ m h ngh v c m nh n trong ủo t o, v c u trỳc, n i dung, phng phỏp trong chng trỡnh ủo t o. S ủỏnh giỏ thụng qua nh ng phi u ủ c g i l smile sheets ho c happy sheets b i vỡ nh ng phi u ny ủo l ng m c ủ yờu thớch chng trỡnh ủo t o c a ng i h c. Ki u ủỏnh giỏ ny cú th lm l ra nh ng d li u quớ giỏ n u nh ng cõu h i ph c t p hn. V i s ủo t o d a trờn cụng ngh , s kh o sỏt cú th ủ c phõn phỏt v tr l i tr c tuy n sau ủú cú th ủ c in ho c e-mail g i ủ n ng i qu n lý ủo t o. Ki u ủỏnh giỏ ny th ng d dng v ớt chi phớ. K t qu h c t p (Learning Results): ủo k t qu nh n th c, ủỏnh giỏ xem h c viờn cú h c ủ c nh ng ki n th c, k nng v thỏi ủ nh m c tiờu c a chng trỡnh ủo t o ủ t ra? Hnh vi ni lm vi c (Behaviour in the Workplace): s thay ủ i, s ti n b v thỏi ủ trong lnh v c ngh nghi p. Lý t ng nh t l ti n hnh ủỏnh giỏ trong vũng t ba ủ n sỏu thỏng sau khi k t thỳc chng trỡnh ủo t o, b i vỡ th i gian quỏ lõu thỡ h c sinh cú c h i b sung nh ng k nng m i v d li u ủỏnh giỏ khụng th hi n ủ c ủi u c n ủỏnh giỏ. 6 K t qu kinh doanh (Business Result): nh ng hi u ng, tỏc ủ ng ủ n doanh nghi p t chng trỡnh ủo t o. Thớ d trong ủo t o nhõn viờn bỏn hng, ủo l ng s thay ủ i trong l ng hng húa tiờu th , s thu hỳt, lu gi khỏch hng, s gia tng l i nhu n sau khi chng trỡnh ủo t o ủ c th c hi n. Trong ủo t o an ton lao ủ ng, ủo l ng s gi m b t cỏc tai n n sau khi chng trỡnh ủo t o ủ c th c hi n [46]. Mụ hỡnh Kirkpatrick ủ ủỏp ng trong cụng ngh v thng m i. H u h t cỏc t ch c ủ u r t hi lũng v s ủỏnh giỏ ch t l ng ủo t o v h c t p t i cụng ty c a h . Theo m t nghiờn c u khỏc liờn quan ủ n ủỏnh giỏ ch t l ng giỏo d c ủ i h c, SEAMEO (1999) ủa ra mụ hỡnh cỏc y u t t ch c (Organizational Elements Model) d a trờn 5 y u t ủ ủỏnh giỏ nh sau [51]: 1. u vo: sinh viờn, cỏn b trong tr ng, c s v t ch t, chng trỡnh ủo t o, qui ch ; 2. Quỏ trỡnh ủo t o: phng phỏp v quy trỡnh ủo t o; 3. K t qu ủo t o: m c ủ hon thnh khúa h c, nng l c ủ t ủ c v kh nng thớch ng c a sinh viờn; 4. u ra: sinh viờn t t nghi p, k t qu nghiờn c u v cỏc d ch v khỏc ủỏp ng nhu c u kinh t v xó h i; 5. Hi u qu : k t qu c a giỏo d c ủ i h c v nh h ng c a nú ủ i v i xó h i. C 2 nghiờn c u ủ u ủó ủa ra nh ng y u t ủỏnh giỏ ch t l ng. Tuy nhiờn, mụ hỡnh Kirkpatrick ủ c s d ng phự h p khi ủỏnh giỏ ch t l ng ủo t o trong kinh doanh thng m i (ch y u h ng ủ n y u t ng i h c v tỏc ủ ng t quỏ trỡnh ủo t o ủ n hi u qu kinh doanh). Cỏc y u t ủỏnh giỏ ủa ra trong mụ hỡnh cỏc y u t t ch c phự h p hn ủ i v i ủỏnh giỏ ch t l ng giỏo d c ủ i h c. D a vo 5 y u t ủỏnh giỏ trong mụ hỡnh cỏc y u t t ch c, cỏc h c gi ủó ủa ra 5 khỏi ni m v ch t l ng giỏo d c ủ i h c nh sau [51]: - Ch t l ng ủ u vo: trỡnh ủ ủ u vo th a món cỏc tiờu chớ, m c tiờu ủ ra. - Ch t l ng quỏ trỡnh ủo t o: m c ủ ủỏp ng yờu c u c a quỏ trỡnh d y v h c v cỏc quỏ trỡnh ủo t o khỏc. 7 - Ch t l ng ủ u ra: m c ủ ủ t ủ c c a ủ u ra (sinh viờn t t nghi p, k t qu nghiờn c u khoa h c v cỏc d ch v khỏc) so v i b tiờu chớ ho c so v i cỏc m c tiờu ủó ủ nh s n. - Ch t l ng s n ph m: m c ủ ủ t cỏc yờu c u cụng tỏc c a sinh viờn t t nghi p qua ủỏnh giỏ c a chớnh b n thõn sinh viờn, c a cha m , c a c quan cụng tỏc v c a xó h i. - Ch t l ng giỏ tr gia tng: m c ủ nng l c c a sinh viờn t t nghi p (ki n th c, k nng, quan ủi m) ủúng gúp cho xó h i v ủ c bi t l h th ng giỏo d c ủ i h c. T i Hoa K, vi c ủỏnh giỏ ch t l ng giỏo d c ủ i h c ủ c xõy d ng thnh h tiờu chớ v i 21 tiờu chớ, theo cỏch ti p c n ủ u vo, quỏ trỡnh ủo t o v ủ u ra nh sau [9]: u vo Quỏ trỡnh u ra - Ti l c - T m nhỡn - Thnh tớch h c t p - Thi t b - Mụi tr ng lm vi c - H c t p c a h c sinh - S n sng c a h c sinh - M c ủ khuy n khớch - Hi lũng c a giỏo viờn - Nng l c c a giỏo viờn - T ch c l p h c - M c ủ v ng m t - Cụng ngh - Ch t l ng chng trỡnh -T l b h c - Tr giỳp c a ph huynh - Ch t l ng gi ng d y - Ch t l ng th c hi n - Chớnh sỏch - Th i gian h c t p - Ch t l ng lónh ủ o Hỡnh 1.1: H tiờu chớ ủỏnh giỏ ch t l ng giỏo d c ủ i h c t i Hoa K [9] Cỏc tiờu chớ ủỏnh giỏ ch t l ng GDH theo cỏch ti p c n trờn cho phộp ủỏnh giỏ ton di n ch t l ng giỏo d c ủ i h c t ủ u vo, quỏ trỡnh v ủ u ra, k t qu ủo t o v kh nng thớch ng v lao ủ ng v vi c lm. AUN QA (Asian University Network Quality Assurance) (1998) ủó xõy d ng mụ hỡnh ủ m b o ch t l ng nh m h ng ủ n m c tiờu ủ m b o ch t l ng trong tr ng ủ i h c g m cỏc y u t sau [20]: 8 Ch t l ng ủ u vo (cn c vo s m nh, m c tiờu v m c ủớch c a nh tr ng h ng ủ n xõy d ng k ho ch, chớnh sỏch; qu n lý; ngu n nhõn l c; ngõn sỏch); Quỏ trỡnh d y h c (cỏc ho t ủ ng ủo t o, nghiờn c u, ph c v c ng ủ ng); Ch t l ng ủ u ra (k t qu ủ t ủ c) [20]. Theo mụ hỡnh ny thỡ ch t l ng trong tr ng ủ i h c ủ c cn c t ch t l ng ủ u vo nh m h ng ủ n xõy d ng k ho ch, chớnh sỏch, qu n lý ủ th c hi n quỏ trỡnh gi ng d y (bao g m cỏc ho t ủ ng v ủo t o, nghiờn c u khoa h c) h ng ủ n ch t l ng ủ u ra l k t qu c a c quỏ trỡnh. õy l kờnh so sỏnh, ủỏnh giỏ ch t l ng c a nh tr ng trong vi c th c thi cỏc nhi m v quan tr ng c a cỏc tr ng ủ i h c trong cu c c i ti n nõng cao ch t l ng giỏo d c. Trong ủú, ho t ủ ng qu n lý ủo t o ủ c coi l cụng c quan tr ng ủ duy trỡ cỏc m i quan h trong tr ng ủ i h c nh m ủ m b o v ủỏp ng s mong ủ i c a cỏc bờn liờn quan. Mụ hỡnh ủ m b o ch t l ng m AUN QA ủa ra cng tng ng v i mụ hỡnh ki m tra ủ u vo so v i m c tiờu (cho th y h ng ti p c n ủ u vo ủ phự h p v i m c tiờu). Mụ hỡnh ki m tra ủ u vo so v i m c tiờu ủ c di n t b ng s ủ nh sau: Quỏ trỡnh: M C TIấU u vo: - K ho ch u ra: - Ngõn sỏch - Chớnh sỏch - SV t t nghi p - Gi ng viờn - Qu n lý - Nghiờn c u - Sinh viờn - Ho t ủ ng - D ch v ỏnh giỏ tớnh hi u qu c a ủ u vo v quy trỡnh Hỡnh 1.2: Mụ hỡnh ki m tra ủ u ra so v i m c tiờu [45] 9

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét