Thứ Tư, 23 tháng 3, 2016
Quản lý đào tạo đối với hệ vừa học vừa làm khoa ngoại ngữ, Viện Đại học Mở Hà Nội
Hin nay cỏc hỡnh thc o to h va hc va lm rt a dng, ó úng
gúp mt phn quan trng trong vic nõng cao dõn trớ v ỏp ng c phn no nhu
cu hc tp ca ngi lao ng v ca ton xó hi. Tuy nhiờn hin nay cng cũn
nhiu ý kin tranh lun v cht lng ca loi hỡnh o to ny.
Trong phm vi cho phộp tỏc gi ch xin cp n vn Qun lý o to
h va hc va lm Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni nhm ỳc kt
mt s kinh nghim trong nhiu nm o to loi hỡnh ny. õy l mt vn cha
cú tỏc gi no tng nghiờn cu. T nhng kt qu nghiờn cu ó t c trong
nhng nm qua, chỳng ta cú th phõn tớch sõu hn nhng cỏi c v cha c
trong cụng tỏc qun lý o to nhm xut nhng gii phỏp nõng cao hn
na cht lng o to h va hc va lm ca Khoa Ngoi Ng, Vin i hc
M H Ni.
3. Mc ớch nghiờn cu:
ti nghiờn cu thc trng cụng tỏc qun lý o to h va hc va lm
ca Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni trong thi gian qua nhm phõn tớch
nguyờn nhõn ca thc trng v xut nhng gii phỏp gúp phn nõng cao cht
lng v hiu qu qun lý o to H va hc va lm ca Khoa Ngoi Ng, Vin
i hc M H Ni ngy cng phỏt trin trong nhng nm ti.
4. Nhim v nghiờn cu
4.1. Nghiờn cu c s lý lun ca ti
Nghiờn cu c s lý lun ca cụng tỏc qun lý o to i hc h va
hc va lm da trờn c s lý lun ca qun lý trng i hc v qun lý cụng tỏc
o to i hc.
4.2. Kho sỏt thc trng v cụng tỏc o to h va hc va lm Khoa Ngoi
Ng, Vin i hc M H Ni
- Kho sỏt thc trng cụng tỏc qun lý o to i hc h va hc va lm ca
Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni, bao gm kho sỏt cụng tỏc qun lý cỏc
mt sau:
- Chc nng t chc h VHVL ca Khoa
- B mỏy qun lý h VHVL ca Khoa
5
- Qun lý thit k v t chc chng trỡnh o to.
- Cụng tỏc hc v, im, t chc thi ht hc phn, xột cụng nhn tt nghip.
- i ng ging viờn
- C s vt cht, k thut phc v o to.
- Ti chớnh cho nhim v o to v qun lý o to.
Da trờn cỏc kt qu kho sỏt cú c tỡm nguyờn nhõn ca thc trng.
4.3. xut gii phỏp
T nhng nguyờn nhõn phõn tớch c phn trờn, xut cỏc gii phỏp
nhm nõng cao hiu qu qun lý o to i hc h va hc va lm Khoa Ngoi
Ng, Vin i hc M H Ni
5. i tng v khỏch th nghiờn cu:
- i tng nghiờn cu:
Cỏc phũng ban v cỏc nhõn s liờn quan tỡm hiu thc trng cụng tỏc
qun lý o to i hc h va hc va lm ca Khoa Ngoi Ng, Vin i hc
M H Ni
- Khỏch th nghiờn cu:
Cỏn b qun lý, cỏn b ging dy, sinh viờn theo hc v sinh viờn ó tt
nghip h VHVL tỡm hiu cụng tỏc qun lý o to i hc h va hc va lm
ca Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni
6. Gi thuyt nghiờn cu:
Trong thc tin o to i hc h va hc va lm ca Khoa Ngoi
Ng, Vin i hc M H Ni vn cũn tn ti nhiu bt cp v hn ch, cht lng
o to cha cao. Nu kho sỏt, nghiờn cu thc trng cụng tỏc qun lý o to i
hc h va hc va lm, trờn c s ú xut cỏc gii phỏp mang tớnh khoa hc,
phự hp vi thc tin thỡ chc chn cụng tỏc qun lý o to i hc h va hc va
lm ca Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni s t hiu qu cao hn.
7. Phng phỏp v cụng c nghiờn cu:
7.1. Phng phỏp hi cu t liu
Thu thp v nghiờn cu cỏc ti liu cú liờn quan n ti nghiờn cu
nh: cỏc vn bn ca nh nc, B GD-T, Vin i hc M HN sỏch, bỏo,
6
cỏc ti liu, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc
Phng phỏp m tỏc gi la chn tin hnh nghiờn cu quỏ trỡnh hon tt lun
vn ny theo ba quan im nghiờn cu sau:
-
Quan im v h thng cu trỳc
-
Quan im lch s logic
- Quan im thc tin
7.2. Phng phỏp iu tra kho sỏt
Tin hnh gp g v trao i vi Ban lónh o Khoa Ngoi Ng, mt s
ging viờn v hc viờn ang theo hc h VHVL ca ca Khoa, cỏc c s cú liờn
kt o to vi Khoa v cỏc vn liờn quan.
7.3. Phng phỏp iu tra bng phiu thm dũ
S dng phiu thm dũ ý kin i vi Ban lónh o Khoa, mt s ging
viờn v cỏn b cụng nhõn viờn, hc viờn h i hc va hc va lm ca ca Khoa
Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni, cỏc c s cú liờn kt o vi Khoa v cỏc
vn liờn quan n cụng tỏc qun lý o to i hc h va hc va lm.
7.4. Cụng c nghiờn cu
Xut phỏt t i tng, mc ớch, nhim vuù v phng phỏp nghiờn cu, tỏc
gi ó xõy dng b cụng c nghiờn cu l b phiu cỏc cõu hi kho sỏt nhm tỡm
hiu thc trng cụng tỏc qun lý o to i hc h va hc va lm ca ca
Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni trong thi gian qua cú nhng nh
hng ỳng hn trong quỏ trỡnh o to. B cõu hi tỡm hiu nhng vn c
th sau õy:
-
Qun lý quỏ trỡnh tuyn sinh v cht lng u vo ca sinh viờn.
-
Qun lý cht lng dy v hc: bao gm ni dung chng trỡnh, phng
phỏp ging dy, iu kin hc tp ca sinh viờn.
-
Qun lý hc v: qun lý im, xột duyt lờn lp, thi ht hc phn v thi tt nghip.
-
Qun lý iu kin c s vt cht, ti chớnh phc v o to.
B phiu cõu hi c xõy dng cho i tng khỏch th nghiờn cu: sinh viờn
ang theo hc nm th 4 ti Khoa.
B phiu ny gm phn ni dung kho sỏt vi 7 cõu hi (xem Ph lc)
7
7.5. T chc nghiờn cu
Trong quỏ trỡnh thc hin ti ny tỏc gi tin hnh cỏc bc c th nh sau:
- Bc 1: Thu thp cỏc ti liu cú liờn quan n ti nghiờn cu nh: cỏc vn
bn- qui ch ca nh nc cú liờn quan n cụng tỏc o i hc c bit l h va
hc va lm, sỏch, bỏo, tp chớ, cỏc ti liu, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc
xõy dng c s lý lun.
- Bc 2: Tin hnh gp g v trao i vi Ban lónh o Khoa, ging viờn, cỏn b
qun lý v hc viờn h i hc va hc va lm ca ca Khoa Ngoi Ng, Vin
i hc M H Ni, xõy dng b phiu iu tra.
- Bc 3 : S dng phiu thm dũ ly ý kin ca hc viờn ang theo hc h i
hc va hc va lm ca ca Khoa Ngoi Ng, Vin i hc M H Ni;
Sau 1 thỏng phỏt phiu v thu nhn phiu trong quỏ trỡnh kho sỏt, s phiu thu
nhn c nh sau:
S phiu
S phiu
Khỏch th
phỏt ra
thu v
1. Hc viờn nm th t h VHVL
213
150
S phiu tham kho phỏt ra v thu v
8. Cu trỳc ca lun vn.
Ngoi phn M u, kt lun, khuyn ngh, ti liu tham kho v ph lc, Lun vn
c trỡnh by trong 3 chng:
Chng 1: C s lý lun ca ti.
Chng 2: Thc trng qun lý o to h va hc va lm Khoa Ngoi Ng
- Vin i hc M H Ni
Chng 3:
Cỏc gii phỏp qun lý nhm cht lng o to i hc h va hc
va lm Khoa Ngoi Ng - Vin i hc M H Ni
8
CHNG 1
C S L LUN CA TI
1.1. Khỏi nim v qun lớ
Trong bt k mt th ch xó hi no cng cn cú s qun lớ. Chớnh vỡ
vy m nhng khỏi nim v qun lý ó cú t rt lõu. Trong quỏ trỡnh phõn tớch v
ng dng ngi ta ó hiu qun lý theo nhiu cỏch, dn n vic a ra nhng
nh ngha khỏc nhau.
Qun lớ l mt h thng xó hi tỏc ng cú mc ớch n tp th ngi thnh viờn ca h, nhm lm cho h vn hnh thun li v t ti mc ớch d kin.
Qun lớ l tỏc ng cú mc ớch n tp th nhng con ngi t chc v
phi hp hot ng ca h trong quỏ trỡnh lao ng.
Nhiu khỏi nim v qun lớ ó cú t nhng nm 5000 trc cụng nguyờn.
T nm 605 562 trc cụng nguyờn mt s nc ó bit s dng lut v cỏc
qui nh qun lý; bit s dng kim kờ, ỏnh giỏ v ỏp dng khoỏn trong qun lý.
Trung Hoa c i cú nhiu úng gúp trong vic tng kt v lý lun húa thc
t qun lý. Loi ngi ó, ang v s ỏnh giỏ cao v khụng ngng ỏp dng lý
thuyt ca cỏc trng phỏi qun lớ m i din l Khng t, Mnh T; trong ú cú
trng phỏi qun lớ da trờn c s phỏp lut m i din l Hn Phi.
Nh lý lun qun lý kinh t ngi Phỏp H. Fayon (1849-1925) l cha ca
thuyt hnh chớnh trong qun lớ ó a ra nh ngha Qun lý hnh chớnh l d
oỏn v lp k hoch, t chc iu khin, phi hp v kim tra.
Mt s nh nghiờn cu mun phn ỏnh nhng nột c trng ca qun lý
bng nhiu cỏch nh nhn mnh tớnh cht hay hỡnh thc tỏc ng, mc ớch hay
chc nng ca qun lý ó a ra cỏc nh ngha sau:
Theo s phõn tớch ca Marx thỡ qun lớ l mt chc nng tt yu ca lao
ng xó hi, nú luụn gn cht vi s phõn cụng v phi hp. Song iu ú ch
cú th thc hin trờn c s t chc vỡ: chc nng ch yu ca qun lý l liờn
hp, thỏp hp tt c cỏc mt hot ng ca t chc v ca nhng ngi tham gia t
chc ú l mt chớnh th
9
GS. H Th Ng v GS. ng V Hot núi: Qun lý l mt quỏ trỡnh nh
hng, quỏ trỡnh cú mc tiờu, qun lý mt h thng l quỏ trỡnh tỏc ng n h
thng nhm t c nhng mc tiờu nht nh. Nhng mc tiờu ny c trng cho
trng thỏi mi ca h thng m ngi qun lý mong mun[10, tr.11].
GS. Hong Chỳng v Phm Thanh Liờm ó a ra nh ngha: Qun lý l
tỏc ng cú mc ớch n tp th nhng con ngi nhm t chc v phi hp hot
ng ca h, ng viờn kớch thớch h trong quỏ trỡnh lao ng [8, tr. 8].
T nhng nh ngha trờn, chỳng ta cú th núi rng qun lý l mt quỏ trỡnh mang
tớnh xó hi, xut hin cựng vi s hp tỏc v phõn cụng lao ng, bao trựm tt c
cỏc lnh vc ca i sng xó hi, bi vỡ trong mi lnh vc con ngi luụn iu
chnh hot ng ca mỡnh theo mt phng thc nht nh, do ú:
-
Qun lý bao gm cụng vic ch huy v to iu kin cho nhng ngi khỏc
thc hin cụng vic v t c mc ớch ca nhúm.
-
Qun lý l thc hin nhng cụng vic cú tỏc dng nh hng, iu tit,
phi hp cỏc hat ng ca cp di, ca nhng ngi di quyn (thuc
quyn).
-
Qun lý l thit lp, khai thụng cỏc quan h c th hot ng ụng ngi
c hỡnh thnh, tin hnh trụi chy, t hiu qu cao, bn lõu v khụng
ngng phỏt trin.
-
Qun lý l thc hin mc tiờu ca t chc thụng qua vic s dng cú
hiu qu cỏc ngun lc (con ngi, ti chớnh, vt cht) v.v
-
Qun lý phi bao gm hai yu t c bn l ch th v khỏch th qun lý.
-
Qun lý bao gi cng l nhng tỏc ng hng ớch. ú l nhng tỏc ng
c thc hin mt cỏch cú ý thc nhm t chc, iu khin, hng dn i
vi i tng nhn tỏc ng. Di nhng tỏc ng ny cỏc i tng s bin
i theo cỏc mc tiờu m ch th qun lý ó xỏc nh.
-
Qun lý tn ti vi t cỏch l mt h thng. Qun lý l mt h thng. iu
ú cú ngha l qun lý phi cú mt cu trỳc v vn ng trong mt mụi
trng xỏc nh v cu trỳc ú cú th c mụ t nh S 1.1 di õy:
10
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét