Thứ Hai, 28 tháng 3, 2016

Biện pháp quản lý việc ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thống trong dạy học môn địa lý ở trường trung học phổ thông Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

- Quan sỏt trc tip cỏc gi hc nhm thu thp cỏc thụng tin nh tớnh v ng dng CNTT&TT trong cỏc gi dy a lớ; - Phng vn v trũ chuyn vi hc sinh, giỏo viờn, CBQL thu thp thụng tin nh tớnh v cỏc bin phỏp qun lớ vic ng dng CNTT&TT trong trng THPT Vn Lang; nhng u im v cỏc hn ch cng nh xut cỏc bin phỏp khc phc; 7.3. Phng phỏp chuyờn gia ly ý kin gúp ý v tho lun cỏc bin phỏp 7.4. Nhúm phng phỏp h tr khỏc Phng phỏp thng kờ toỏn hc x lý cỏc s liu tham kho. 8. úng gúp ca ti 8.1. úng gúp lớ lun: Lm rừ cỏc vn s dng cỏc ngun thụng tin t liu internet vo dy hc mụn a lý v cỏc vn lớ lun v ng dng CNTT&TT vo dy hc núi chung. 8.2. úng gúp thc tin: Thc trng s dng cụng ngh thụng tin v truyn thụng trng THPT Vn Lang v cỏc bin phỏp qun lớ ca nh trng, xut cỏc bin phỏp khai thỏc, ng dng cụng ngh thụng tin truyn thụng v qun lớ vic s dng trong dy hc mụn a lý. 9. Cu trỳc lun vn Ngoi phn m u, kt lun v khuyn ngh, ti liu tham kho, ph lc, ni dung chớnh ca lun vn c trỡnh by trong 3 chng Chng 1: C s lớ lun ca vic qun lý cỏc hot ng ng dng cụng ngh thụng tin v truyn thụng trong dy hc mụn a lý cỏc trng THPT. Chng 2: Thc trng cụng tỏc qun lý cỏc hot ng ng dng cụng ngh thụng tin v truyn thụng trong dy hc mụn a lý trng THPT Vn Lang. Chng 3: Mt s bin phỏp qun lý vic ng dng cụng ngh thụng tin v truyn thụng trong dy hc mụn a lý trng THPT Vn Lang. 5 CHNG 1 C S Lí LUN CA VIC QUN L CC HOT NG NG DNG CễNG NGH THễNG TIN V TRUYN THễNG TRONG DY HC MễN A Lí CC TRNG TRUNG HC PH THễNG 1.1. Tng quan cỏc cụng trỡnh nghiờn cu v qun lý cỏc hot ng ng dng cụng ngh thụng tin v truyn thụng trong dy hc a lý 1.1.1. Ngoi nc - Cỏc cụng trỡnh vit v ng dng CNTT&TT vo dy hc Cựng vi vic ng dng CNTT&TT trong giỏo dc thỡ cú rt nhiu cụng trỡnh nghiờn cu bn v vn ny. Project Tomorrow (5/2010) phng vn 1,987 giỏo sinh s phm, 38,642 giỏo viờn 50 bang ca M, trong ú 51% cho rng s dng CNTT&TT trong lp hc khuyn khớch v to ng lc hc tp cho HS; 30% cho bit CNTT&TT giỳp hc sinh ỏp dng kin thc gii quyt vn v 23% ỏnh giỏ CNTT&TT giỳp hc sinh lm ch vic hc tp ca bn thõn. Giỏo viờn cho rng, nh CNTT&TT cỏc em phỏt trin cỏc k nng ca th k 21, cú cỏc k nng: sỏng to, hp tỏc, phỏt trin cỏc k nng gii quyt vn v k nng t duy, hc sinh hc tp cng tỏc, tỡm kim chuyờn gia hay ngun thụng tin hiu sõu hn bi hc. 31% Giỏo viờn cho bit s dng CNTT&TT giỳp h thay i phng phỏp dy hc nh to s hc tp khỏc bit v giỳp hc sinh thc hin cỏc hot ng khoa hc. BECTA CNTT&TT Research (2003) a ra kt qu nghiờn cu cho thy dy hc s dng CNTT&TT cỏc trng hc ca Anh quc cung cp 81% c hi hc tp tt cho hc sinh. The 2010 Horizon Report: K-12 Edition a a ra cỏc d bỏo vin cnh CNTT&TT trong vũng my nm ti nh sau: 6 Trong vũng 1 nm ti thỡ cloud computing v mụi trng cng tỏc s tr nờn ph bin. Cloud computing l mt s trung tõm lu tr thụng tin c bit, m mi trung tõm lu hng nghỡn server mnh nht ca cỏc trang web v cỏc dch v web ln nht trờn th gii. Cloud computing cho phộp nhiu t chc, nhiu trng hc cha cỏc thụng tin trờn mng m khụng cn phi lu tr chỳng mỏy tớnh cỏ nhõn hay trung tõm d liu ca nh trng. Nú to thun li cho vic chia s, sỏng to thụng tin, lm vic hp tỏc, tit kim chi phớ xõy dng c s h tng cụng ngh vỡ cỏc trng khụng cn phi cú cỏc trung tõm iu hnh v lu tr thụng tin riờng, khụng phi tn kinh phớ v nhõn lc bo v an ton mng. Cỏc cụng c k thut s to mụi trng lm vic hp tỏc nh b cụng c doityourself, Microsoft Mouse Mischief s c s dng rng rai. Nhng cụng c ny giỳp ngi hc tng tỏc tớch cc vi nhau, vi giỏo viờn lm vic cựng nhau. Trong vũng 2 v 3 nm ti cỏc trũ chi v cỏc phng tin mobile s c a vo s dng rng rai. Trong nhng nm gn õy cỏc trũ chi giỏo dc ang phỏt trin rt mnh v c ng dng nhiu trong dy hc, giỏo dc, giỳp ngi hc hiu sõu, hc tp hng thỳ, to ra nhiu hiu qu dy hc. Cỏc trũ chi online ny va mang tớnh cht cỏ nhõn (mt ngi chi) va mang tớnh cht tp th (chi theo nhúm) v ụng o ngi chi. Trũ chi khụng cũn ch l mt phng tin t thõn m nú l s kt hp gia internet vi cỏc chc nng ca cỏc net trong cỏc phng tin CNTT&TT (mobi, mỏy vi tớnh, ipod) v vt ra khi khuụn kh ca cỏc trũ chi in t s dng ngun nng lng in l chớnh. Trong vũng 4 hay 5 nm ti augmented reality (AR) v flexible displays s c s dng ph bin. Augumented reality l s kt hp gia th gii o v th gii thc, a th gii thc vo trong th gii o. Nú cú th dựng c nh cú s kt hp ca ba loi hỡnh cụng ngh: GPS (H thng nh v v tinh 7 ton cu-Global Positioning System), video, v cỏc hỡnh thc nhn bit (recognition patterns). Kt hp vi cụng ngh mobile, AR tr thnh mt cụng c cm tay cho hỡnh thc hc tp khỏm phỏ, cung cp thờm thụng tin cho hc sinh khi tham quan cỏc a danh lch s, i thc t, tng tỏc vi cỏc s vt trong th gii thc v thm chớ l qua cỏc trang sỏch ca mt cun sỏch (thụng qua cỏc hỡnh nh video). AR dựng trong dy hc cha ng sc mnh ca cỏc kinh nghim hc tp trong hon cnh, s khỏm phỏ v kt ni bn cht ca thụng tin vi th gii tht. Hc sinh/sinh viờn khi i thc t cú th s dng AR xem cỏc bn v thụng tin xem xột s khỏc bit ca mt v trớ nhng thi im khỏc nhau ca lch s. Sau õy l mt s mu v AR trong chng trỡnh giỏo dc: Lch s. AR cú th dựng lm mu hỡnh cỏc s vt cho phộp hc sinh xem xột mt vt s nh th no trong nhng bi cnh khỏc. Hc sinh nghiờn cu cỏc kin trỳc cú th to ra cỏc mụ hỡnh chi tit trỡnh by trong lp hc. Khoa hc. HS cung cp cỏc thụng tin v cỏc h ngõn h khi cỏc em dựng cỏc thit b mobi quột qua bu tri. Ngụn ng, ngh thut. Hc sinh úng vai cỏc nhõn vt, n mc ging cỏc nhõn vt trong truyn v biu din trc ng kớnh. Flexible displays l cỏc loi th gn vo cỏc cun sỏch, gn bn hay tng v vi tt c nhng vt khỏc. Mn hỡnh linh hot (Flexible screens) lm bng cht do cú th gúi hoc b gn thnh mt vt nh, cho phộp ngi ta tng tỏc tớch cc vi cỏc biu tng trờn nú. Khi k thut phỏt trin y cho phộp tớch hp cỏc u vo v u ra trờn cựng mt mn hỡnh vic tng tỏc tr nờn cú hiu qu hn. 8 Bng 1.1: S dng cỏc phng tin CNTT&TT hng u trong trng hc qua ý kin ca cỏc i tng (S % trong ngoc ch % i tng s dng mt loi hỡnh CNTT&TT no ú) HS THCS v THPT Hiu trng Cỏc nh qun lớ phũng GD Cỏc cụng c giao tip (61%) Cỏc bng tng tỏc Cỏc cụng c hp tỏc (67%) dy hc (60%) Cỏc cụng c k thut truyn Cỏc loi mobi, Cỏc loi mobi laptop, thụng s (60%) laptop, quyn s quyn s in t nh, PC in t nh, bn (66%) PC bn (58%) Sỏch giỏo khoa in t (58%) cụng c giao tip Cỏc Lp hc trờn mng (58%) (55%) Cỏc loi mobi laptop, quyn Cỏc cụng c k Truy cp Internet trng s in t nh, PC bn thut truyn thụng (57%) (58%) s (54%) Cỏc trũ chi v cỏc bi tp Cỏc cụng c hp Cỏc bng tng tỏc dy hc thc hnh mụ phng (56%) tỏc (51%) (55%) (Project Tomorrow, 5/2010) Nh vy cỏc cụng c tng tỏc c hc sinh v giỏo viờn s dng nhiu nht, ssau ú l cỏc loi hỡnh mobi, laptop Trũ chi v bi tp thc hnh ch yu dnh cho hc sinh. ng dng CNTT&TT trong dy hc mụn a lớ cú th tỡm thy trờn rt nhiu cỏc website: - Qun lớ cỏc hot ng ng dng cụng ngh thụng tin truyn thụng trong giỏo dc v dy hc a lớ 9 ng dng CNTT&TT trong dy hc v giỏo dc trc ht ngi lanh o nh trng cn cú vin cnh xõy dng mụi trng hc tp ng dng CNTT&TT. C s vt cht, trang thit b ca nh trng CNTT&TT Nghiờn cu ca t chc Becta ICT research (8/2003) a ch ra rng, iu kin tt v CNTT&TT to cỏc c hi hc tp s dng CNTT&TT ca cỏc em v do ú giỳp cỏc em nõng cao thnh tớch hc tp. Thnh tớch hc tp ca cỏc em c bit cú nhng trng m cht lng CNTT&TT tt v rt tt v cỏc em cú nhiu c hi s dng CNTT&TT. Cỏc em cng phỏt trin tt cỏc k nng CNTT&TT. T chc ny nh ngha ngun lc CNTT&TT ngha l ngun lc ny cú sn cho vic cung cp cỏc chng trỡnh CNTT&TT theo yờu cu ca Ofsted (t chc chun giỏo dc, dch v v phỏt trin k nng cho tr em ca Anh). Ngun lc ny bao gm c s lng v cht lng ca cỏc phn cng, phn mm, cỏc ngun thụng tin CNTT&TT nh CD-ROMs v sỏch cng nh cỏc t liu h tr giỏo dc. C hi hc tp CNTT&TT c nh ngha l s lng v cht lng cỏc c hi m mt nh trng cung cp cho hc sinh cỏc em phỏt trin cỏc kinh nghim s dng CNTT&TT. C hi CNTT&TT tt l ni CNTT&TT c s dng cú hiu qu nõng cao cht lng quỏ trỡnh v t c cỏc mc tiờu hc tp c th ca bi hc. iu ny cn c cỏc giỏo viờn nhn thc ỳng cng nh cú s qun lớ tt vic s dng cỏc ngun lc CNTT&TT trong nh trng. Mi liờn h gia thnh tớch hc tp ca hc sinh, lanh o CNTT&TT, dy hc CNTT&TT c t chc ny tng kt trong bng sau: 10

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét