Thứ Ba, 29 tháng 3, 2016
Biện pháp quản lý hệ đào tạo nghề ở trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
CHNG 1
C S Lí LUN CA QUN Lí O TO NGH
1.1. Tng quan v nghiờn cu vn qun lý o to ngh
Thc tin lch s loi ngi cho thy, t khi con ngi bit hp sc nhau li
t v hoc mu sinh thỡ lao ng ca s ụng con ngi cn cú s phi hp v iu
khin tr thnh mt tt yu khỏch quan thc hin c mc tiờu chung ó nh. Khi
nghiờn cu v hin tng ny C. Mỏc ó vit: Bt c lao ng xó hi hay cng ng
trc tip no, c thc hin quy mụ tng i ln u cn mt chng mc nht
nh n s qun lý, qun lý xỏc lp s tng hp gia cỏc cụng vic cỏ th v hon
thnh chc nng chung xut hin trong s vn ng ca cỏc b phn riờng r ca nú
[4, tr. 58]. Nh vy, hot ng qun lý ó xut hin rt sm v khoa hc qun lý cng
nh hot ng nghiờn cu khoa hc qun lý sm hỡnh thnh v phỏt trin, ỏp ng nhu
cu phỏt trin kinh t v xó hi.
Ngay t thi c i, cỏc nc phng ụng, nht l Trung Hoa v n ó
sm xut hin nhng t tng v qun lý. ú l nhng t tng v phỏp tr ca Khng
T (551 - 479 TCN), Mnh T (372- 289 TCN), Hn Phi T (280 - 233 TCN) ... m
theo ỏnh giỏ ca nhiu nh nghiờn cu hin i nhng t tng ny vn cũn nh
hng sõu sc v m nột trong phong cỏch qun lý ngy nay v vn hoỏ ca nhiu
nc Chõu , nht l Trung Quc, Nht Bn, Vit Nam, Triu Tiờn ... Trong cỏc hc
thuyt v qun lý phng ụng c i Khng T, Mnh T v mt s ngi khỏc ch
trng dựng c tr cai tr dõn. Cỏc hc thuyt ca Khng T l hc thuyt tr
quc, qun lý t nc ly ch Nhõn lm ct lừi, cũn Hn Phi T, Thng ng
(390 - 338 TCN) v mt s ngi khỏc li ch trng qun lý xó hi bng Phỏp tr
(tc l tr quc bng phỏp lut). Nhng t tng ú l bi hc quý cho vic nghiờn cu
hot ng qun lý ngy nay. cỏc nc phng Tõy c i in hỡnh l Xụcrat v
Platụn (th k IV - III TCN), quan nim v ngi ng u trong vic cai tr dõn l
nhng ngi no bit cỏch s dng con ngi s iu khin cụng vic, hoc cỏ nhõn
hay tp th mt cỏch sỏng sut. Trong khi nhng ngi khụng bit lm nh vy s mc
sai lm khi tin hnh c hai cụng vic ny mun tr nc phi bit on kt dõn li,
phi vỡ dõn. Ngi ng u phi ham chung hiu bit, thnh tht, t ch, bit iu
, ớt tham vng v vt cht v c bit l phi c o to k lng.
12
T th k th XVI v sau phng Tõy cú nhng nh nghiờn cu v qun lý
tiờu biu nh Robert Owen (1771-1858), Charles Babbage (1792-1871) v F.Taylor
(1856-1915) ngi c coi l cha ca thuyt qun lý theo khoa hc.
Vit Nam, khoa hc qun lý tuy c nghiờn cu mun nhng t tng v
qun lý cng nh Phộp tr nc an dõn ó cú t lõu i.Trong Bỡnh Ngụ i
cỏo, Nguyn Trói (1380 - 1442) ó vit: Vic nhõn ngha ct yờn dõn thy
rng cỏc minh quõn nc Vit Nam t xa xa ó bit ly dõn lm gc trong qun lý
t nc.
n nay, khoa hc qun lý Vit Nam vn cũn non tr ang c nhiu
ngi quan tõm, suy ngm, tng kt v vn dng, l vn luụn mang tớnh thi s
i lin vi cỏc bc phỏt trin ca cỏc doanh nghip, t chc, nh nc v nhõn
loi. Gn õy, cú nhiu cụng trỡnh nghiờn cu v khoa hc qun lý ca cỏc nh
nghiờn cu, cỏc ging viờn i hc, cỏc cỏn b nghiờn cu di dng giỏo trỡnh,
sỏch tham kho, ph bin kinh nghim ... ó c cụng b. ú l cỏc tỏc gi
Nguyn Th M Lc, ng Bỏ Lóm, ng Xuõn Hi, ng Quc Bo, V Cao
m, Trn Khỏnh c, Phm Vit Vng .... Cỏc cụng trỡnh trờn ó cp n cỏc
vn lý lun rt c bn v khoa hc qun lý nh bn cht ca hot ng qun lý,
cỏc thnh phn cu trỳc, cỏc giai on ca hot ng qun lý, ng thi ch ra cỏc
phng phỏp v ngh thut qun lý. Tuy nhiờn, cỏc cụng trỡnh ny mi ch dng li
phng din lý lun l ch yu, vic ng dng vo lnh vc, vo tng c s c
trin khai tựy trng hp c th.
1.2. Mt s khỏi nim c bn
1.2.1. Qun lý
1.2.1.1. Khỏi nim
Qun lý l mt trong nhng loi hỡnh lao ng cú hiu qu nht, quan trng
nht trong cỏc hot ng ca con ngi. Qun lý ỳng tc l con ngi ó nhn thc
c quy lut, vn ng theo quy lut v t c nhng thnh cụng to ln. Trong tt
c cỏc lnh vc ca i sng xó hi, con ngi mun tn ti v phỏt trin u phi
da vo n lc ca cỏ nhõn, ca mt t chc dự l mt nhúm nh hay vi quy mụ
rng hn tm quc gia, quc t u phi tha nhn v chu mt s qun lý no ú.
C.Mỏc vit: Bt k lao ng no cú tớnh xó hi chung v trc tip c thc hin
13
vi quy mụ tng i ln, u ớt nhiu cn n s qun lý... Mt nhc s c tu thỡ
t iu khin ly mỡnh nhng mt dn nhc thỡ cn phi cú nhc trng[4, tr. 29-30].
Nh vy, cú th núi hot ng qun lý l tt yu ny sinh khi con ngi lao
ng tp th v tn ti mi loi hỡnh t chc, mi xó hi. Do ú, khỏi nim qun
lý c nhiu tỏc gi a ra theo nhiu cỏch tip cn khỏc nhau. Chng hn:
- Theo tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn Th M Lc thỡ: Qun lý l hot ng
cú nh hng, cú ch ớch ca ch th qun lý (ngi qun lý) n khỏch th qun
lý (ngi b qun lý) trong mt t chc nhm lm cho t chc vn hnh v t c
mc ớch ca t chc [5, tr.13].
- Theo Nguyn Vn Bỡnh thỡ: Qun lý l mt ngh thut t c mc tiờu ó ra
thụng qua vic iu khin, phi hp, hng dn, ch huy hot ng ca nhng
ngi khỏc [2, tr.176].
- Theo Hong Ton: Qun lý l s tỏc ng cú t chc, cú nh hng ca ch
th lờn i tng qun lý nhm s dng cú hiu qu nht cỏc tim nng, cỏc c hi
ca h thng t c mc tiờu t ra trong iu kin bin chuyn ca mụi
trng [23, tr.43].
- Mai Hu Khuờ quan nim: Qun lý l s tỏc ng cú mc ớch ti tp th nhng
ngi lao ng nhm t c nhng kt qu nht nh v mc ớch ó nh trc
[15, tr.19- 20].
- ng V Hot v H Th Ng cho rng: Qun lý l mt quỏ trỡnh cú nh
hng, quỏ trỡnh cú mc tiờu, qun lý mt h thng l quỏ trỡnh tỏc ng n h
thng nhm t c nhng mc tiờu nht nh. Nhng mc tiờu ny c trng cho
trng thỏi mi ca h thng m ngi qun lý mong mun [14; tr.17].
- Theo Nguyn Ngc Quang: Qun lý l tỏc ng cú mc ớch, cú k hoch ca
ch th qun lý n tp th nhng ngi lao ng (khỏch th qun lý) nhm thc
hin nhng mc tiờu d kin [22; tr.24].
Cỏc nh ngha trờn tuy nhn mnh mt ny hay mt khỏc nhng im chung
thng nht u coi qun lý l hot ng cú t chc, cú mc ớch nhm t ti mc
tiờu xỏc nh. Trong qun lý bao gi cng cú ch th qun lý, khỏch th qun lý
quan h vi nhau bng nhng tỏc ng qun lý.
14
Núi mt cỏch tng quỏt nht, cú th xem qun lý l: Mt quỏ trỡnh tỏc ng
gõy nh hng ca ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm t c mc tiờu
chung.
1.2.1.2. Chc nng ca hot ng qun lý
T khỏi nim trờn, ch th qun lý tỏc ng vo khỏch th qun lý nhm
thc hin mt mc tiờu nht nh trờn c s thc hin cỏc chc nng qun lý, ú l:
Lp k hoch, t chc, lónh o v kim tra.
Lp k hoch: L chc nng c bn nht trong s cỏc chc nng qun lý
nhm xỏc nh rừ mc ớch, mc tiờu i vi thnh tu tng lai ca t chc v
nhng quy nh, bin phỏp, cỏch thc a t chc t c nhng mc tiờu ú.
T chc: L quỏ trỡnh hỡnh thnh nờn cu trỳc cỏc quan h gia cỏc thnh
viờn, gia cỏc b phn trong mt t chc v xõy dng chc nng, nhim v quyn
hn ca tng b phn sao cho nh cu trỳc ú ch th qun lý tỏc ng lờn i
tng qun lý mt cỏch cú hiu qu nhm thc hin c mc tiờu ca k hoch.
Núi v sc mnh ca t chc, V.I.Lờnin ó ch rừ : "Liu mt trm cú mnh hn
mt nghỡn khụng? cú ch! khi mt trm c t chc li, t chc s nhõn sc mnh
lờn mi ln.
Lónh o: Khi k hoch ó c thit lp, c cu b mỏy ó c hỡnh
thnh, nhõn s ó c tuyn dng v sp xp thỡ phi cú ngi ng ra lónh o v
dn dt t chc.Ch o l quỏ trỡnh tỏc ng n con ngi h hon thnh
nhng nhim v c phõn cụng, t c cỏc mc tiờu ca t chc.
Kim tra: L mt chc nng c bn v quan trng ca qun lý. Lónh o m
khụng kim tra thỡ coi nh khụng lónh o. Kim tra l ỏnh giỏ, phỏt hin v iu
chnh nhng kt qu hot ng ca t chc nhm t c mc tiờu ca n v,
hon thnh k hoch ó ra.
Ngoi 4 chc nng nờu trờn trong chu trỡnh qun lý, ch th qun lý phi s
dng thụng tin nh l mt cụng c hay chc nng c bit thc hin cỏc chc
nng trờn.
Chỳng ta cú th biu din chu trỡnh qun lý theo s sau:
15
Môi trường bên ngoài
Lập kế
hoạch
Tổ chức
Kiểm tra
Lãnh đạo
Hỡnh 1.1. Mi quan h ca cỏc chc nng trong quỏ trỡnh qun lý
1.2.1.3. í ngha ca hot ng qun lý
- L s tớnh toỏn hp lý, khoa hc khi s dng cỏc ngun lc, cỏc bin phỏp, m
bo cho hot ng ca b mỏy n khp, nhp nhng giỳp cho vic nõng cao nng
sut lao ng t c mc tiờu chung ca t chc.
- m bo s trt t k cng ca b mỏy thụng qua vic a ra nhng quy nh cú
tớnh phỏp lý nh: Lut, quy ch, ni quy...
- L nhõn t ca s phỏt trin: Nu qun lý tt da trờn nhng cn c v cụng c
vng chc s cú s thỳc y s phỏt trin ca t chc.
Theo nghiờn cu ca cỏc nh khoa hc, nhng nguyờn nhõn tht bi, phỏ sn
... ca cỏc doanh nghip, c quan, n v sn xut thỡ nguyờn nhõn thuc v qun lý
chim 55%. Chớnh vỡ vy, khi t chc li b mỏy thỡ bin phỏp thay th ngi qun
lý thiu kh nng bng ngi qun lý cú nng lc v kh nng lónh o tt l bin
phỏp c s dng nhiu nht.
Ngy nay, trong 5 nhõn t phỏt trin nn kinh t l: Ti nguyờn, vn, cụng
ngh, lao ng v cht xỏm qun lý thỡ cht xỏm qun lý c coi l yu t quan
trng hng u cú vai trũ quyt nh s tng trng v phỏt trin ca mt t chc
kinh t hay ca t nc. Ngi lónh o gii l ngi phi th hin c:
- Qun lý l mt ngh thut: Ngi qun lý phi bit s dng cỏc cụng c qun lý
mt cỏch mm do tựy hon cnh. Ngi qun lý phi phi hp cỏc nhõn t: Ti
nguyờn, vn, cụng ngh, lao ng v cht xỏm qun lý thnh sc mnh tng hp,
hn ch mõu thun ti mc thp nht, tranh th nhng mt thun li hng ti mc
tiờu. Sp xp cỏc ngun lc ca t chc, x lý linh hot, sỏng to cỏc tỡnh hung
trong hot ng ca t chc.
16
- Qun lý cú tớnh khoa hc: Trờn c s tớch lu kin thc, ỳc kt kinh nghim thc
t, khỏi quỏt hoỏ nhng tri thc ú thnh nhng nguyờn tc, phng phỏp v k
nng qun lý cn thit.
- Qun lý cú tớnh cụng ngh: Trong xó hi hin i, vic nghiờn cu, ỏp dng nhng
thnh tu khoa hc mi vo thc t sn xut ang l xu hng ca qun lý hin i
ngy nay. Phi hp s dng cỏc ngun nhõn lc, vt lc, ti lc v thụng tin t
c mc tiờu.
Khụng ch vy, nhõn t con ngi trong qun lý cng rt c coi trng. S
nng ng thụng minh v sỏng to kt hp vi tớnh nguyờn tc c coi l nhng
phm cht c bn ca nh qun lý. ng thi, vic gii quyt tt vn li ớch gia
nh qun lý v i tng qun lý l mt yu t quan trng c tha nhn nh mt
mt ca o c ngh nghip v o c kinh doanh.
1.2.1.4. Vai trũ ca qun lý trong s phỏt trin xó hi
Mt xó hi mun tn ti v phỏt trin bao gi cng gm 3 yu t: Tri thc,
lao ng v qun lý.
T xa xa, khi loi ngi mi xut hin tri thc cũn ớt, lao ng cũn thụ s,
th cụng, cha cú s phc tp, a ngnh ngh thỡ qun lý rt n gin. Ngy nay, s
lng tri thc phong phỳ, xut hin nhiu ngnh ngh ũi hi trỡnh cao thỡ vic
qun lý cng phc tp v cng c cao. Ba yu t qun lý, tri thc v lao ng cú
mi quan h mt thit, tng tỏc ln nhau to nờn s phỏt trin ca xó hi. Tri thc
cng cao, lao ng hin i ũi hi phi cú qun lý gii, ngc li qun lý gii s
thỳc y tri thc v lao ng phỏt trin.
Túm li: Qun lý l yu t khụng th thiu c trong i sng v s phỏt
trin ca xó hi loi ngi. Qun lý cú tỏc dng thỳc y hay kỡm hóm s phỏt trin
ca xó hi tu theo trỡnh qun lý cao hay thp. Chớnh vỡ vy, trong thi i ngy
nay vi s phỏt trin nh v bóo ca cụng ngh thụng tin v lng tri thc ca con
ngi cng ũi hi cao trỡnh qun lý.
1.2.2. Qun lý o to ngh
o to ngh l mt lnh vc bao gm tt c cỏc hot ng ca nh trng
nhm cung cp kin thc v giỏo dc hc sinh, sinh viờn. ú l cụng vic kt ni
mc tiờu o to, thit k chng trỡnh o to, thc hin chng trỡnh v cỏc vn
17
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét