Thứ Năm, 24 tháng 3, 2016

Xây dựng mô hình đào tạo liên thông giáo viên dạy nghề từ công nhân kỹ thuật

M U 1. Lý do chn ti. Phỏt trin ngun nhõn lc l mi quan tõm hng u v l chin lc u tiờn ca mi quc gia trong quỏ trỡnh y mnh s tng trng KT - XH. Vit Nam trong chin lc phỏt trin kinh t vi ch trng nhanh chúng y mnh cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ, hng ti nn kinh t tri thc v hi nhp quc t ó xỏc nh nhõn t quyt nh cho thng li l ngun nhõn lc cht lng cao. Ngh quyt i hi i biu ton quc ng Cng sn Vit Nam ln th IX ó ch rừ Phỏt trin giỏo dc v o to l mt trong nhng ng lc quan trng thỳc y s nghip cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ, l iu kin phỏt huy ngun lc con ngi - yu t c bn phỏt trin xó hi, tng trng kinh t nhanh v bn vng. Coi trng o to i ng cụng nhõn tay ngh cao, k s thc hnh v nh kinh doanh gii" [20, tr.64]. Mc tiờu chin lc ó c ra l nõng t l lao ng c o to lờn khong 40% vo nm 2010, nh vy t l lao ng c qua o to ngh s tng hn 2 ln so vi s hin cú. thc hin c mc tiờu nờu trờn, cú rt nhiu yu t cn c i mi, nhng i ng giỏo viờn, nhng ngi thc thi cụng cuc i mi trong giỏo dc- o to gi v trớ quan trng hng u. Ngh quyt 37 ca Quc hi ó nờu: "Phi xõy dng mt i ng GV cú cht lng, v s lng, ng b v c cu ngnh ngh v trỡnh ." Tuy nhiờn, vi mụ hỡnh o to hin nay: Tuyn HS tt nghip THPT vo o to trong 3 nm tr thnh GVDN trỡnh cao ng vi mc tiờu o to l CNKT bc 4/7 (cao hn CNKT lnh ngh mt bc), li va l nh S phm, va l nh k thut trỡnh Cao ng l khụng th bo m c cht lng o to. 10 V mt s lng, theo s liu ca Tng cc Dy ngh nm hc 20032004, t l GV/HS l 1/28, ch mi t 1/2 chun quy nh (1GV/15HS). Nh vy, nu m rng quy mụ o to t ch tiờu nờu trờn thỡ GVDN ang thiu nghiờm trng, trong khi quy mụ o to ca cỏc trng SPKT hin nay ang rt nh bộ. V c cu ngnh ngh, hin nay h thng dy ngh ang o to 186 ngh khỏc nhau (ph lc 2) thuc nhiu lnh vc kinh t ca t nc, trong khi ú cỏc trng S phm k thut ca nc ta, ch mi cú kh nng o to c GV cho 21 ngh (ph lc1), phn ln thuc lnh vc c khớ, in, in t, cụng ngh thụng tin..., cũn GV cho 165 ngh cũn li thỡ cha cú mt c s no o to. Bờn cnh ú, ngy nay vi s phỏt trin nhanh chúng ca khoa hc - cụng ngh, ca sn xut trong iu kin ton cu hoỏ v hi nhp quc t, ó v ang xut hin nhiu ngnh ngh mi vi cụng ngh cao cng cha cú ni no o to GV. o to giỏo viờn dy ngh ang ng trc mt thỏch thc to ln trc yờu cu phỏt trin o to ngh trong thi gian ti. Do vy, nghiờn cu, tỡm kim nhng gii phỏp mi, mụ hỡnh mi nõng cao cht lng, tng nhanh s lng, m rng quy mụ v ngnh ngh o to GVDN ỏp ng nhu cu phỏt trin nhanh chúng h thng dy ngh trong thi gian ti ang l vn ht sc cp bỏch hin nay. Mt trong nhng mụ hỡnh o to cú th ỏp ng c cỏc yờu cu trờn l o to liờn thụng GVDN t CNKT. Do vy, tỏc gi ó chn ti "Xõy dng mụ hỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT" lm ti nghiờn cu ca lun ỏn. 2. Mc ớch nghiờn cu Trờn c s nghiờn cu lý lun v thc tin, xõy dng mụ hỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT v xut mt s bin phỏp cn thit trin 11 khai o to theo mụ hỡnh ny nhm nõng cao cht lng, m rng quy mụ v ngnh ngh o to GVDN ỏp ng cho nhu cu phỏt trin o to ngh trong thi gian ti. 3. Khỏch th v i tng nghiờn cu - Khỏch th nghiờn cu: o to GVDN. - i tng nghiờn cu: Mụ hỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT. 4. Gii hn ti - GVDN cú nhiu hỡnh loi khỏc nhau: GVDN ch dy lý thuyt, GVDN ch dy thc hnh v GVDN va dy lý thuyt va dy thc hnh. Tuy nhiờn, D ỏn Giỏo dc k thut v dy ngh ó v ang trin khai xõy dng cỏc chng trỡnh o to mt s ngh theo mụ un tớch hp gia lý thuyt v thc hnh. trin khai o to cỏc chng trỡnh ny, ũi hi GVDN phi dy c c lý thuyt v thc hnh. Bi vy, ti ch tp trung nghiờn cu o to GVDN va dy c lý thuyt ln thc hnh. - GVDN cú nhiu trỡnh khỏc nhau: Trung cp, cao ng v i hc. Trong ti ny tỏc gi ch tp trung nghiờn cu o to GVDN trỡnh cao ng l loi GVDN ph bin v ang cú nhu cu ln nc ta. - Vi thi gian cú hn, ti cng ch tin hnh xõy dng chng trỡnh v o to thớ im mt lp GVDN hn trỡnh cao ng, liờn thụng t CNKT ngh hn, cú trỡnh vn hoỏ THPT. 5. Gi thuyt khoa hc Hin nay cỏc trng SPKT nc ta ch mi o to c GVDN cho 21 ngh, cũn li 165 ngh cha cú mt c s no o to, ú l mt tr ngi ln cho vic m rng quy mụ v ngnh ngh o to GVDN ỏp ng nhu cu phỏt trin nhanh chúng o to ngh trong quỏ trỡnh CNH - HH t nc. Mt khỏc, thi gian o to 3 nm i vi hc sinh tt nghip THPT khụng bo m c cht lng o to GVDN theo chun quy nh. 12 Nu thc hin o to GVDN theo mụ hỡnh liờn thụng t CNKT c xut s gúp phn phỏt trin quy mụ, m rng ngnh ngh cng nh nõng cao c cht lng o to GVDN, ỏp ng nhu cu phỏt trin dy ngh trong thi gian ti. 6. Nhim v nghiờn cu ca ti ti cú cỏc nhim v sau õy: - Xõy dng c s lý lun v mụ hỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT. - ỏnh giỏ thc trng v i ng GVDN v o to GVDN hin nay. - Xõy dng mụ hỡnh o to GVDN liờn thụng t CNKT. - Xõy dng chng trỡnh o to liờn thụng GVDN hn t CNKT ngh hn v tin hnh o to thớ im. 7. Nhng lun im nghiờn cu ti ti c nghiờn cu trờn cỏc lun im sau õy: - Ngi GVDN trc ht phi l ngi cú phm cht v nng lc ca ngi CNKT. Ngi GVDN s khụng th hon thnh nhim v nu h khụng cú y nhng kin thc, k nng v thỏi cn thit ca ngi CNKT. - o to liờn thụng GVDN t CNKT l gii phỏp ti u v l iu kin tiờn quyt cú th nhanh chúng o to mt i ng GVDN ụng o, cú cht lng, v s lng, ng b v c cu ngnh ngh v trỡnh . - o to liờn thụng l tin cn thit i mi trit lý hc mt ln sang trit lý hc sut i, to iu kin thun li cho ngi lao ng cú th khụng ngng nõng cao trỡnh cng nh chuyn i ngh khi cn thit. 8. Nhng im mi ca lun ỏn - ti ó phỏt trin lý lun v o to theo mụ un v o to liờn thụng, trờn c s ú ó xõy dng c mụ hỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT ỏp ng cho vic m rng ngnh, ngh v quy mụ cng nh nõng cao 13 cht lng o to GVDN phc v nhu cu phỏt trin o to ngh nc ta trong thi gian ti. - Xõy dng c cu trỳc khung chng trỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT v chng trỡnh chi tit o to liờn thụng GVDN hn trỡnh cao ng t CNKT hn. - xut c mụ hỡnh qun lý v mt s chớnh sỏch, c ch cn thit thc hin o to liờn thụng GVDN t CNKT. 9. Phng phỏp tip cn v phng phỏp nghiờn cu ti * Phng phỏp tip cn Tỏc gi ó s dng cỏc phng phỏp tip cn sau nghiờn cu ti: - Tip cn h thng S phm k thut li l mt b phn ca h thng Giỏo dc v o to. Do vy, nghiờn cu o to GVDN cn t h thng SPKT trong mi quan h vi cỏc thnh t ca h thng Giỏo dc v o to nh Giỏo dc ph thụng, Giỏo dc ngh nghip, Giỏo dc i hc, Giỏo dc thng xuyờn. Giỏo dc ph thụng l u vo ca h thng o to; do vy, chng trỡnh o to GVDN phi k tha chng trỡnh giỏo dc ph thụng. Mt khỏc, u ra ca h thng SPKT s phc v cho h thng DN, do vy phi ly yờu cu ca h thng DN lm ớch, lm mc tiờu o to GVDN. Bờn cnh ú, SPKT l mt b phn ca Giỏo dc i hc, nờn h SPKT phi tuõn th nhng nguyờn tc, quy ch ca giỏo dc i hc. Mt khỏc, Giỏo dc v o to l mt b phn ca h thng kinh t -xó hi do vy, nghiờn cu o to GVDN phi tớnh n nh hng ca cỏc thnh t nh sn xut/ dch v, khoa hc - cụng ngh, chớnh tr - xó hi ... - Tip cn th trng Trong nn kinh t th trng, h thng Giỏo dc - o to núi chung v o to GVDN núi riờng, tham gia vo mt th trng c bit c gi l th trng lao ng v phi tuõn th nhng quy lut c bn ca th trng l quy 14 lut giỏ tr, quy lut cung cu v quy lut cnh tranh. Vỡ th , trong quỏ trỡnh nghiờn cu v o to GVDN cn tớnh n cỏc quy lut ca th trng, cn quan tõm ti cht lng, quy mụ v c cu o to, hng ti tho món nhu cu ca th trng lao ng v GVDN trong thi gian ti. * Phng phỏp nghiờn cu tin hnh nghiờn cu, tỏc gi s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu sau õy: + Phng phỏp nghiờn cu lý lun: phõn tớch, ỏnh giỏ, tng hp cỏc thụng tin, t liu phc v cho vic xõy dng c s lý lun ca ti. + Phng phỏp mụ hỡnh hoỏ xõy dng mụ hỡnh o to liờn thụng GVDN t CNKT. + Phng phỏp kho sỏt v phng phỏp chuyờn gia thu thp ý kin ỏnh giỏ thc trng v v tớnh hp lý, tớnh kh thi ca mụ hỡnh o to v cỏc kin ngh c xut. + Phng phỏp thc nghim s phm kim chng s ỳng n v tớnh kh thi ca mụ hỡnh xut. + Phng phỏp toỏn hc gia cụng cỏc s liu thc nghim. 10. Cu trỳc lun ỏn Lun ỏn gm 3 phn: M u, ni dung, kt lun v kin ngh. Ni dung cú 3 chng: Chng I - C s lý lun xõy dng mụ hỡnh o to liờn thụng giỏo viờn dy ngh t cụng nhõn k thut. Chng II - Thc trng v giỏo viờn dy ngh, o to giỏo viờn dy ngh Vit nam v mt s nc trờn th gii. Chng III - Xõy dng mụ hỡnh o to liờn thụng giỏo viờn dy ngh t cụng nhõn k thut. Ni dung lun ỏn c trỡnh by trong 231 trang, trong ú: - Ni dung lun ỏn: 167 trang 15

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét