Thứ Tư, 1 tháng 6, 2016
Các biện pháp quản lý phát triển đội ngũ giáo viên ở trường Trung cấp Thương Mại và Du lịch Hà Nội trong bối cảnh hiện nay
Chng 1: C S Lí LUN CA VN NGHIấN CU
1.1.Tng quan v vn nghiờn cu
Sau 20 nm thc hin cụng cuc i mi, nht l sau 5 nm thc hin
ngh quyt i hi VIII ca ng, t nc ta ó cú nhiu tin b quan trng
trong ton b i sng kinh t xó hi: Kinh t tng trng khỏ. Vn hoỏ xó
hi cú nhng tin b, i sng nhõn dõn tip tc c ci thin. Tỡnh hỡnh
chớnh tr xó hi c bn n nh, quc phũng v an ninh c tng cng...
(2-tr.16). Vi nhng thnh tu ú ng ta xỏc nh mc tiờu chin lc phỏt
trin kinh t xó hi 10 nm (2001-2010) l a nc ta ra khi tỡnh trng
kộm phỏt trin, nõng cao rừ rt i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn,
to nn tng n nm 2020 nc ta c bn tr thnh nc cụng nghip
theo hng hin i. Ngun lc con ngi, nng lc khoa hc v cụng ngh,
kt cu h tng, tim lc kinh t, quc phũng, an ninh c tng cng, th
ch kinh t th trng nh hng xó hi ch nghió c hỡnh thnh v c
bn; v th nc ta trờn trng quc t c nõng cao... (2-tr.24). Nhim
v ca giỏo dc v o to cng c xỏc nh rừ l Tip tc nõng cao cht
lng giỏo dc ton din, i mi ni dung, phng phỏp dy v hc, h
thng trng lp v h thng qun lý giỏo dc, thc hin chun hoỏ, hin
i hoỏ, xó hi hoỏ...(2-tr.108). y mnh phong tro hc tp trong nhõn
dõn bng nhng hỡnh thc chớnh quy v khụng chớnh quy, thc hin Giỏo
dc cho mi ngi, c nc tr thnh mt xó hi hc tp.
t c nhng mc tiờu chin lc nờu trờn, giỏo dc i hc Vit
nam cn tỡm ra nhng gii phỏp c bn nhm vt qua nhng thỏch thc.
Thỏch thc ni bt ca giỏo dc i hc nc ta t khi i mi, c bit l
trong 5 nm qua l nhu cu hc i hc ngy cng cao, nht l ca hc sinh
tt nghip giỏo dc ph thụng, trong khi ú iu kin u t cho giỏo dc,
i ng giỏo viờn, c s vt cht k thut khụng tng tng ng, cht lng
o to khụng c m bo; th trng lao ng khụng cú kh nng thu
6
nhn s lng sinh viờn tt nghip i hc ngy cng ln, v h qu tt yu l
hiu qu, hiu sut o to khụng ỏp ng c yờu cu ca xó hi.
Thỏch thc th hai ca giỏo dc i hc Vit nam l xu th ton cu
hoỏ ca nn kinh t th gii ũi hi giỏo dc i hc phi hi nhp vi giỏo
dc i hc khu vc v th gii. Nu ton cu hoỏ nn kinh t th gii l mt
xu th khỏch quan, khụng th o ngc, thỡ giỏo dc i hc Vit nam cng
khụng th khụng t i mi hi nhp m im then cht l phi phn u
vn ti mt chun chung v chng trỡnh o to, v mụ hỡnh qun lý v
c bit l chun v cht lng v cỏc iu kin m bo cht lng. Vỡ vy
chỳng ta nht thit phi xõy dng c h thng qun lý giỏo dc ỏp ng
c yờu cu trờn.
Nghiờn cu v qun lý giỏo dc ó cú cỏc sỏch, cỏc giỏo trỡnh ca mt
s tỏc gi nh: Kim nh cht lng trong giỏo dc i hc ca
GS.TS.Nguyn c Chớnh; Nhng vn v qun lý nh nc v qun lý
giỏo dc ca cỏc tỏc gi PGS.TS.ng Quc Bo, PGS.TS Nguyn Th M
Lc v..v...(giỏo trỡnh ca Trng CBQL GD&T bi dng cỏn b qun lý,
cụng chc ngnh giỏo dc- nay l Hc vin Qun lý giỏo dc); Khoa hc
qun lý giỏo dc, mt s vn lý lun v thc tin ca Trn Kim (2004);
Qun tr cht lng theo tiờu chun quc t ca Lu Thanh Tõm (2003);
Qun lý giỏo dc i hc ca Phm Thnh Ngh (2000); Qun lý cht
lng tng th trong giỏo dc ca Demetrio, D.Monic (1997); giỏo trỡnh ca
Seameo Innotech; Mụ hỡnh qun lý cht lng o to sau i hc ca Phan
Vn Kha; B sỏch v qun tr sn xut v vn hnh ca Joe Johnson ch biờn
(2003). Cỏc cụng trỡnh ny cp n cỏc vn lý lun qun lý, c bit
chỳ trng n lý thuyt qun lý cht lng, vn dng lý thuyt ny vo qun
lý giỏo dc i hc. Ngoi ra cũn cú mt s bi vit v Qun lý cht lng
hin i theo ISO 9000 ...trờn mt s tp chớ.
7
Nhỡn chung trờn cỏc sỏch, tp chớ, cỏc ti nghiờn cu, cỏc lun vn
nghiờn cu v qun lý giỏo dc mi cp n nhng vn c bn v lý
thuyt qun lý. Bc u cp n vn dng ISO 9000 vo qun lý giỏo
dc i hc, sau i hc...Nhng cha cú mt ti no nghiờn cu sõu v
qun lý cht lng o to i hc theo trit lý TQM (Qun lý cht lng
tng th). Vỡ vy, tỏc gi nhn thy vic la chn nghiờn cu vn qun lý
cht lng o to trong trng i hc m im nghiờn cu c la chn
l i hc Ngoi thng l mt ti thc s cn thit.
1.2. Mt s khỏi nim c bn ca vn nghiờn cu
1.2.1. Qun lý, qun lý nh trng, qun lý cht lng giỏo dc, qun lý
cht lng giỏo dc i hc, h thng qun lý cht lng
1.2.1.1. Qun lý
Qun lý l hot ng hay tỏc ng cú nh hng cú ch ớch ca ch
th qun lý (ngi qun lý) n khỏch th qun lý (ngi b qun lý) trong
mt t chc nhm lm cho t chc vn hnh v t c mc ớch ca t
chc [20-tr326].
V chc nng qun lý cú nhiu cỏch phõn chia khỏc nhau, do quan
im ca tng tỏc gi song nhỡn chung cỏc nh nghiờn cu v khoa hc qun
lý u c bn thng nht chung 4 chc nng ca qun lý ú l: k hoch húa,
t chc, ch o hoc lónh o v kim tra.
1.2.1.2. Qun lý nh trng
Qun lý nh trng thc hin hot ng qun lý giỏo dc trong t chc
nh trng. Hot ng qun lý nh trng do ch th qun lý nh trng
thc hin, bao gm cỏc hot ng qun lý bờn trong nh trng nh:
- Qun lý giỏo viờn.
- Qun lý hc sinh.
8
- Qun lý quỏ trỡnh dy hc, giỏo dc.
- Qun lý c s vt cht, trang thit b trng hc.
- Qun lý ti chớnh trng hc.
- Qun lý lp hc nh nhim v ca giỏo viờn: qun lý quan h gia
nh trng v cng ng xó hi.
Hot ng qun lý nh trng chu s tỏc ng ca nhng ch th
qun lý nh cỏc c quan qun lý giỏo dc cp trờn nhm hng dn v to
iu kin cho hot ng ca nh trng, cỏc thc th bờn ngoi nh trng,
cng ng, nhm xõy dng nhng nh hng v s phỏt trin ca nh
trng v h tr, to iu kin cho nh trng phỏt trin (20-tr.329).
1.2.1.3. Qun lý cht lng
Qun lý cht lng l mt khỏi nim c phỏt trin v hon thin liờn
tc, th hin ngy cng y hn bn cht tng hp, phc tp ca vn cht
lng v phn ỏnh s thớch hp vi iu kin v mụi trng kinh doanh mi.
Theo ISO 9000:2000: Qun lý cht lng l cỏc hot ng phi hp
vi nhau iu hnh v kim soỏt mt t chc v mt cht lng.
Theo P.Crosby- M Qun lý cht lng l mt phng tin cú tớnh
cht h thng m bo vic tụn trng tng th tt c cỏc thnh phn ca mt
k hoch hnh ng
Theo Kaoru Ishikawa- Nht Qun lý cht lng l h thng cỏc bin
phỏp to iu kin sn xut kinh t nht nhng sn phm hoc nhng dch v
cú cht lng tha món yờu cu ca ngi tiờu dựng. (6-tr.59)
1.2.1.4. Qun lý cht lng giỏo dc
Hot ng qun lý giỏo dc cú nhim v bo m kt qu ca cỏc hot
ng giỏo dc t c mc tiờu giỏo dc. Qun lý cht lng giỏo dc c
9
thc hin thụng qua cỏc quỏ trỡnh ỏnh giỏ kt qu giỏo dc- o to hc
sinh, sinh viờn, ỏnh giỏ hot ng ca nh trng v cỏc c s giỏo dc.
Qun lý cht lng giỏo dc c tin hnh mt cỏch cú k hoch, cú
t chc, da trờn cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ khỏc nhau.
Phng phỏp qun lý cht lng giỏo dc bao gm nhúm cỏc phng
phỏp ỏnh giỏ v bỏo cỏo cú tớnh truyn thng, nhúm cỏc phng phỏp trc
nghim gn lin vi h thng thụng tin qun lý giỏo dc (20-tr.327).
1.2.1.5. Qun lý cht lng giỏo dc i hc
Qun lý cht lng giỏo dc i hc hot ng nhm mc ớch m
bo cht lng o to ca trng i hc.
H thng qun lý cht lng i hc thng phi trin khai cỏc hot
ng sau:
- Xõy dng cỏc tiờu chớ, quy trỡnh v cỏc ti liu hng dn v cụng c
ỏnh giỏ cht lng i hc.
- Theo dừi m bo cht lng v cỏc hot ng t ỏnh giỏ bờn trong
vi sn phm l bỏo cỏo t ỏnh giỏ.
- T chc cỏc t ỏnh giỏ t bờn ngoi v cht lng khỏi quỏt ca
tng trng i hc hoc tng ngnh o to, cụng b bỏo cỏo ỏnh
giỏ.
- Ph bin cỏc in hỡnh tt v m bo cht lng i hc, v phng
phỏp ging dy, phng phỏp thi c. (20-tr.326)
1.2.1.6. H thng qun lý cht lng
Theo ISO 9000:2000: H thng qun lý cht lng l mt h thng
qun lý nh hng v kim soỏt mt t chc v cht lng.
- H thng qun lý l mt h thng cỏc hot ng thit lp chớnh sỏch
v mc tiờu v t c cỏc mc tiờu ú.
10
- H thng l tp hp cỏc yu t cú liờn quan, vn hnh tng tỏc vi
nhau thc hin mt mc tiờu chung.
- Chớnh sỏch cht lng l ý v nh hng chung ca mt t chc
v cht lng do lónh o cao nht chớnh thc ra.
- Mc tiờu cht lng l nhng iu mong mun t c hoc mc
tiờu hng ti, liờn quan n cht lng (6-tr.65).
1.2.2 . Cỏc tip cn v khỏi nim cht lng
Theo Trit hc Mỏc- Lờnin, cht l phm trự dựng ch s thng nht
hu c gia cỏc thuc tớnh vn cú ca s vt, hin tng, cỏi quy nh lm
cho nú l nú, khỏc vi cỏi khỏc nú. Lng l phm trự ch s lng cỏc thuc
tớnh, cỏc b phn, quy mụ, nhp iu vn ng phỏt trin ca s vt hin
tng. Cht v lng l mt cp phm trự tn ti khụng tỏch ri nhau trong
mt s vt hin tng, quy nh s khỏc bit gia cỏc s vt hin tng ny
vi s vt hin tng khỏc. S phỏt trin v lng n mc ti hn im
nỳt s to ra bc nhy v cht. S phỏt trin n mc cao v cht s
to ra lng. Bi vy cp phm trự v cht v lng phn ỏnh mt quy lut
vn ng phỏt trin ca s vt, hin tng[17- tr.7].
1.2.2.1. Khỏi nim truyn thng v cht lng
Theo khỏi nim truyn thng v cht lng, mt sn phm cú cht
lng l sn phm c lm ra mt cỏch hon thin, bng cỏc vt liu quý
him v t tin. Nú ni ting v tụn vinh cho ngi s hu nú. Trong giỏo
dc i hc nú cú th tng ng vi cỏc trng i hc nh Oxford v
Cambridge. Tuy nhiờn khỏi nim v cht lng nh vy khú cú th dựng
ỏnh giỏ cht lng trong ton b h thng giỏo dc i hc. Cỏch tip
cn truyn thng v cht lng cũn c gi l khỏi nim tuyt i v cht
lng [14-tr.27].
1.2.2.2. Cht lng l s phự hp vi cỏc tiờu chun (thụng s k thut)
11
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét