Thứ Năm, 23 tháng 6, 2016

Những biện pháp quản lý học sinh, sinh viên của giáo viên chủ nhiệm lớp Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Do thi gian hn ch, nờn ti ny ch tp trung nghiờn cu cụng tỏc qun lý HSSV ca GVCN lp Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni t nm hc 2004 - 2005 n nay. 6. Gi thuyt khoa hc Nu vn dng mt cỏch ng b v hp lý nhng bin phỏp qun lý HSSV ca GVCN lp Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni do tỏc gi xut, thỡ s nõng cao c nng lc qun lý HSSV ca GVCN lp Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni. 7. Phng phỏp nghiờn cu Trờn c s phng phỏp bin chng, c th, thc tin v lý thuyt h thng, lun vn ny chỳng tụi s dng mt s phng phỏp nghiờn cu c th sau: 7.1. Nhúm phng phỏp nghiờn cu lý lun Thu thp thụng tin qua nghiờn cu cỏc vn bn, ti liu khoa hc, sỏch, v.v. cú liờn quan n ti. 7.2. Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin - Phng phỏp quan sỏt. - Phng phỏp m thoi. - Phng phỏp iu tra. - Phng phỏp chuyờn gia. - Phng phỏp tng kt kinh nghim. - Phng phỏp th nghim. 7.3. Nhng phng phỏp h tr khỏc Phng phỏp thng kờ toỏn hc x lý cỏc s liu kho sỏt. 8. í ngha lý lun v thc tin ca ti - V lý lun: nghiờn cu lm sỏng t c s lý lun v qun lý HSSV ca GVCN lp trng C v trng H. 10 - V thc tin: nhng bin phỏp do tỏc gi xut cú giỏ tr thc tin ph bin cho cỏc nh qun lý v GVCN lp Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni v ca cỏc trng C cú iu kin tng t. 9. Cu trỳc lun vn Ngoi phn m u v kt lun kin ngh, ti liờu tham kho, lun vn c trỡnh by trong 3 chng. Chng 1: C s lý lun v qun lý HSSV ca GVCN lp trng Cao ng v i hc. Chng 2: Thc trng cụng tỏc qun lý HSSV ca GVCN lp Trng Cao ng Ti nguyờn v Mụi trng H Ni. Chng 3: Nhng bin phỏp qun lý HSSV ca GVCN lp Trng Cao ng Ti nguyờn v Mụi trng H Ni trong giai on hin nay. 11 CHNG 1 C S Lí LUN V QUN Lí HC SINH, SINH VIấN CA GIO VIấN CH NHIM LP TRNG CAO NG V I HC 1.1. Tng quan v vn nghiờn cu Ngy nay, vic nghiờn cu xu th giỏo dc th k XXI Vit Nam ó ch rừ: s mnh ca giỏo dc l phỏt trin ton din con ngi, o to ngun nhõn lc cú trỡnh ỏp ng nhng yờu cu ca thi k cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc v ca thi i trớ tu, ca nn kinh t tri thc. Qua ú, giỏo dc lm cho dõn giu, nc mnh, xó hi cụng bng, dõn ch, vn minh. Vỡ vy ng v Nh nc ta coi giỏo dc l Quc sỏch hng u, ton xó hi u cú ý thc chm lo cho s nghip giỏo dc, vỡ h ngy cng hiu rng: Giỏo dc ngy nay c coi l nn tng cho s phỏt trin khoa hc, k thut, em li s thnh vng cho nn kinh t quc dõn. Trong nhng nm qua, ỏp ng nhu cu ngun nhõn lc trỡnh cao phự hp vi s phỏt trin v c cu kinh t xó hi ca thi k cụng nghip húa, hin i húa, nhm nõng cao nng lc cnh tranh v hp tỏc trong quỏ trỡnh hi nhp quc t, giỏo dc H Vit Nam ó phỏt trin tng i nhanh. Giỏo dc H Vit Nam va phi ỏp ng nhu cu hc H ngy cng tng ca nhõn dõn, va phi ỏp ng nhu cu ngun nhõn lc cú cht lng cao cho nhng ngnh sn xut then cht, u tiờn cỏc lnh vc cụng ngh nh: cụng ngh thụng tin, cụng ngh sinh hc, ch to mỏy... Vỡ vy, trong nhng nm gn õy, s lng HSSV tip tc tng. iu ú cng t ra cho ngnh giỏo dc nhng thỏch thc trong cụng tỏc qun lý HSSV. qun lý HSSV B Giỏo dc v o to ó ra nhiu vn bn, quy ch nõng cao hn na cụng tỏc qun lý HSSV nh: Ch th s 38/1998/CT BGD&T, ngy 18/06/1998 ca B trng B Giỏo dc v o to v vic kin ton, t chc b mỏy cụng tỏc chớnh tr t tng trong cỏc trng H v 12 C; Quyt nh s 1584/GD-T, ngy 27/07/1993 ca B trng B giỏo dc o to v vic ban hnh quy ch cụng tỏc HSSV trong cỏc trng o to; Quyt nh s 42/2000/Q-BGD&T, ngy 21/10/2002 ca B trng B Giỏo dc v o to v vic ban hnh Quy ch ỏnh giỏ kt qu rốn luyn ca HSSV cỏc trng H, C v trung hc chuyờn nghip h chớnh qui; hay gn õy nht l Quyt nh s 42/2007/Q-BGD&T, ngy 13 thỏng 08 nm 2007 ca B trng B giỏo dc v o to v vic ban hnh Quy ch HSSV cỏc trng H C v trung cp chuyờn nghip h chớnh quy ... Nhng vn bn ny ó phỏt huy c tỏc dng tớch cc, tht s l cụng c c lc cho nhng cỏn b lm cụng tỏc qun lý HSSV. Trong cụng tỏc qun lý HSSV, vai trũ ca ngi GVCN trng C v H l rt quan trng. Tuy nhiờn vai trũ ny nhiu khi cha tht s c chỳ trng v quan tõm ỳng mc ca nhiu nh qun lý giỏo dc, ó cú thi im mt s c s giỏo dc H khụng s dng lc lng GVCN lp tham gia vo cụng tỏc qun lý HSSV, iu ny ó gõy lóng phớ ln ngun lc sn cú ca mi nh trng. Thc t khụng th ph nhn c s cn thit ca i ng ny, bi vỡ ngi GVCN lp cú th núi l ngi tip xỳc vi HSSV mt cỏch sõu xỏt nht, h va cú kin thc qun lý, ng thi li l mt giỏo viờn, ting núi ca h i vi HSSV cú trng lng hn nhiu ca mt cỏn b qun lý HSSV bỡnh thng. Tuy nhiờn li cú rt ớt tỏc gi quan tõm v i sõu nghiờn cu, ngay v lý lun cng cha cú nhiu tỏc gi no i sõu nghiờn cu mt cỏch cú h thng v vic qun lý HSSV ca ngi GVCN lp H v C, m ch yu ch quan tõm ti cụng tỏc ca GVCN lp cỏc trng trung hc ph thụng, cú th k n nh: - Tỏc gi H Nht Thng, cụng tỏc GVCN lp trng ph thụng, Nh xut bn Giỏo dc, 2006; - Cỏc tỏc gi Nguyn Dc Quang, Lờ Thanh S, Nguyn Th K Nhng tỡnh hung giỏo dc hc sinh ca ngi GVCN; 13 - Bụnra, Lờ Khỏnh Bng dch - GVCN tp I, II, H Ni 1974; Ti Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni, nghiờn cu v cỏc vn liờn quan n HSSV mi ch cú tỏc gi Trn Th Dung i sõu nghiờn cu vn qun lý hot ng t hc ca HSSV; Mt s mt s ni dung ca cụng tỏc qun lý HSSV ó trin khai di dng cỏc quyt nh nh: - Quyt nh s 1104/Q - CTNMT, ngy 13/09/2007 ca Hiu trng Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni v vic ban hnh Quy nh khen thng, k lut HSSV; - Quyt nh s 1102/Q - CTNMT, ngy 13/09/2007 ca Hiu trng Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni v vic ban hnh quy nh ỏnh giỏ kt qu rốn luyn ca HSSV, - Quyt nh s 123/Q - CTNMT, ngy 16/02/2006 ca Hiu trng Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni v vic ban hnh s qun lý HSSV ngoi trỳ. - Quyt nh s 61/Q - CTNMT, ngy 19/01/2006 ca Hiu trng Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni v vic quy nh chc nng, nhim v v quyn hn ca GVCN lp. Nhỡn chung, trong nhiu nm qua cỏc ti nghiờn cu chuyờn sõu v cụng tỏc GVCN lp cũn rt ớt, nht l cụng tỏc qun lý HSSV ca GVCN lp cỏc trng H, C. Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni cha cú tỏc gi no nghiờn cu v vn ny; cỏc vn bn ban hnh di dng cỏc quyt nh cha em li hiu qu cao, chng chộo hoc khụng phự hp trong cụng tỏc qun lý HSSV hin nay ca nh trng; cỏc nh qun lý v GVCN lp trng cha cú nhiu ti liu tham kho v vn dng vo cụng tỏc qun lý HSSV. Do vy cũn cú rt nhiu tn ti trong quỏ trỡnh thc hin, nhiu nh qun lý v giỏo viờn cha ý thc c vai trũ quan trng ca 14 GVCN lp dn ti cht lng qun lý HSSV ca ngi GVCN lp cha cao, cha hiu qu. Vỡ vy, chỳng tụi nghiờn cu ti ny vi hy vng lm sỏng t c s lý lun v qun lý HSSV ca GVCN lp trng H v trng C; ng thi tỡm chn c nhng bin phỏp qun lý HSSV cú hiu qu gúp phn gii quyt nhng vng mc cho i ng GVCN lp Trng C Ti nguyờn v Mụi trng H Ni v cỏc trng cú iu kin tng t. 1.2. C s lý lun v qun lý hc sinh, sinh viờn ca giỏo viờn ch nhim lp 1.2.1. Mt s khỏi nim cú liờn quan n ti 1.2.1.1. Khỏi nim v qun lý Qun lý l mt dng lao ng xó hi gn lin v phỏt trin cựng vi lch s phỏt trin ca loi ngi. Qun lý l mt dng lao ng c bit, iu khin cỏc hot ng lao ng, nú cú tớnh khoa hc v ngh thut cao, nhng ng thi nú l sn phm cú tớnh lch s, tớnh c thự ca xó hi. Khi cp n c s khoa hc ca qun lý, Cỏc Mỏc cho rng: bt c lao ng no cú tớnh xó hi, cng ng c thc hin quy mụ nht nh u cn chng mc nht nh s qun lý, ging nh ngi chi v cm mt mỡnh thỡ t iu khin cũn mt dn nhc thỡ phi cú nhc trng. Nh vy, cú th hiu lao ng xó hi v qun lý khụng tỏch ri nhau v qun lý l lao ng iu khin lao ng chung. Khi lao ng xó hi t n mt quy mụ phỏt trin nht nh thỡ s phõn cụng lao ng tt yu s dn n vic tỏch qun lý thnh mt hot ng c bit. T ú trong xó hi hỡnh thnh mt b phn trc tip sn xut, mt b phn khỏc chuyờn hot ng qun lý, hỡnh thnh ngh qun lý. Cú nhiu cụng trỡnh nghiờn cu ca cỏc nh khoa hc v ni dung, thut ng "qun lý", cú th nờu mt s nh ngha nh sau: - Theo lý lun ca Ch ngha Mỏc-Lờ nin v qun lý: Qun lý xó hi mt cỏch khoa hc l s tỏc ng cú ý thc ca ch th qun lý i vi ton 15

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét