Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016
Các giải pháp đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục đạt trình độ quản lý giáo dục hiện nay.PDF
- xut cỏc gii phỏp kh thi v o to i ng CBQL t trỡnh
Th.s QLGD vn dng trong thc tin v phỏt huy tim nng ca i ng
ny trong s nghip i mi giỏo dc hin nay.
- Kt qu nghiờn cu ca ti cũn l c s khoa hc cho vic xut
v hoch nh mt s chớnh sỏch v c ch qun lý mi, ng thi cng l
nhng d liu quan trng xõy dng chng trỡnh v ni dung o to, bi
dng phự hp nhm phỏt trin i ng CBQLGD nc ta ỏp ng yờu cu
ca thc tin giỏo dc trong thi kỡ i mi.
10. Cu trỳc ca lun ỏn
Lun ỏn trỡnh by trong 148 trang, gm 3 phn: M u, ni dung, kt
lun v khuyn ngh.
Phn m u: 11 trang
Phn ni dung: gm 3 chng
Chng 1: C s lý lun v o to i ng cỏn b qun lý giỏo dc t
trỡnh Th.s QLGD v kinh nghim ca mt s nc (47 trang).
Chng 2: Thc trng cụng tỏc o to i ng cỏn b qun lý giỏo dc
t trỡnh thc s qun lý giỏo dc Vit nam (49 trang).
Chng 3: cỏc gii phỏp o to i ng cỏn b qun lý giỏo dc t trỡnh
thc s qun lý giỏo dc Vit Nam hin nay (38 trang).
Phn kt lun v khuyn ngh : 4 trang
Ngoi ra cú Danh mc ti liu tham kho v 9 Ph lc.
11
CHNG 1 : C S Lí LUN V O TO I NG CN B
QUN Lí GIO DC T TRèNH TH.S QLGD
V KINH NGHIM CA MT S NC
1.1. Tng quan lch s nghiờn cu vn
Cỏc nh nghiờn cu nhiu nc trong khu vc v trờn th gii ó cú
nhiu nghiờn cu v vn nõng cao cht lng o to i ng Th.s QLGD
thụng qua quỏ trỡnh o to t vic tuyn chn ngi hc, n chng trỡnh,
ni dung v c phng phỏp o to... nc ta, do cụng tỏc o to, bi
dng CBQLGD nht l i vi i ng QLGD cú trỡnh cao l thc s v
tin s mi ch c tin hnh t hn 10 nm nay, do vy cỏc cụng trỡnh
nghiờn cu v vn ny cũn ớt v cha c ph bin rng rói.
Thụng qua kt qu nghiờn cu v o to, xõy dng o to i ng Th.s
QLGD ca cỏc tỏc gi trờn th gii, cú th tng quan vn nghiờn cu theo
cỏc ni dung chớnh sau õy: La chn ngi hc, chng trỡnh o to,
phng phỏp o to v vn ỏnh giỏ kt qu o to.
1.1.1. Trờn th gii
1.1.1.1. La chn ngi hc
Vn la chn ngi hc c c bit quan tõm vỡ cỏc nh nghiờn
cu (Wynne v Mc.Pherson, Daniel Duke, Mark E. Anderson (M), chuyờn
gia cỏc nc XHCN trc õy Bungary, Liờn Xụ, Tip Khc) cho rng
nhng ngi hc sau ny s nm gi nhng vai trũ lónh o v qun lớ ch
cht trong h thng giỏo dc, do ú h phi cú nhng nng lc trớ tu v
phm cht nht nh ỏp ng cht lng o to trong quỏ trỡnh hc cng
nh quỏ trỡnh cụng tỏc sau ny. Mark E. Anderson nhn thy nhng con
ng truyn thng dn n chc v hiu trng bao gm: thõm niờn cụng
tỏc, bng cp i hc, thm chớ chc phú hiu trng, ó khụng t ra thớch
hp. Tuy nhiờn, xỏc nh ai l ngi cú th tr thnh nh lónh o giỏo dc
khụng phi l chuyn d dng. Daniel Duke cnh bỏo: cú nhng ngi bc l
tt c nhng phm cht cú liờn quan n kh nng lónh o, nhng li tht bi
12
khụng lm lónh o c. Mt s ngi thụng tho mi yu t cn thit- t
bc lp k hoch n bc ra quyt nh- nhng h khụng th hin n tng
h cú th lónh o. Kh nng lónh o dng nh l mt hin tng dng
thc, ln hn tng th nhng b phn hnh vi trong nú [81].
Vỡ vic xỏc nh v la chn cỏn b lónh o khú khn nh vy nờn
khụng th dựng mt phng phỏp hay mt vi tiờu chớ duy nht.
Chuyờn gia cỏc nc XHCN trc õy (Bungari, Liờn Xụ, Tip Khc)
cho rng, khi tuyn chn ngi hc o to h thnh nhng ngi cỏn b
qun lớ v lónh o sau ny cn tớnh ti hc thc, thõm niờn cụng tỏc, biu
hin sỏng to, c bit cn nghiờn cu k lng trin vng lõu di ca cỏn b
(cỏn b no cú th o to gi chc v cao hn, cỏn b no dự cú kinh
nghim v lm tt trỏch nhim ca chc v hin ti nhng khụng th m
nhim nhng trỏch nhim mi) [20].
Daniel Duke khuyờn chỳng ta hóy xỏc nh v xõy dng chõn dung
lónh o trc khi tin hnh cụng tỏc la chn. Chõn dung lónh o, theo ụng,
giỳp chỳng ta phỏt hin ra nhng lónh o tim nng bng cỏch quyt nh
xem h cú nhiu (khụng nht thit l tt c) nhng phm cht ny khụng.
Cng theo ụng, nhng lónh o gii thng l ngi hng ngoi, gii lm
vic vi con ngi, cú k nng v kh nng giao tip tt. H sỏng to, nhn
bit mc tiờu ca mỡnh, v t tin. L nhng ngi tiờn phong, h khụng s ỏp
dng lut l mt cỏch linh hot, nhng cng bit nhng b lm c cụng
vic[46]. Mt ng dng khỏc ca chõn dung lónh o l cụng tỏc ỏnh giỏ.
Nhng ngi phi ỏnh giỏ cỏc nh qun lý cú th s dng chõn dung ny
chn tiờu chớ ỏnh giỏ. Bc chõn dung tng tng ny cng cú th dựng
cỏc nh qun lớ, lónh o t ỏnh giỏ bn thõn. Nhng ngi lónh o cú th
so sỏnh mỡnh vi nhng ngi lónh o gii chm im mỡnh. Chõn dung
ca ngi lónh o gii cng hu ớch cho vic son cỏc chng trỡnh o to
qun lý, hng dn ta õu l nhng khớa cnh quan trng cn chỳ trng trong
cụng tỏc o to [81].
13
Lynn Olson a ra cỏc tiờu chun ca ngi lónh o nh trng: phi
l ngi lónh o thit k v xõy dng, linh hot, tp trung vo vic nõng cao
thnh tớch hc tp ca hc sinh, l ngi lónh o quỏ trỡnh dy hc, ngi
bit v cú kh nng lm kinh t cho nh trng, cú chuyờn mụn s phm [73].
Wynne v Mc Pherson ngh la chn, ỏnh giỏ ngi hc theo cỏc
tiờu chun sau õy:
Cn cú mc trớ tu ti thiu c nhn vo cụng tỏc qun lý hay mt
chng trỡnh o to qun lý. Bin phỏp ỏnh giỏ kh nng trớ tu l cho
thớ sinh lm cỏc bi kim tra. Mc dự cú ngi lý lun coi nhng bi kim tra
nh bi loi suy l khụng thớch hp, St Clair v Mc Intyre cho rng kt qu
nhng bi thi ny vn cú liờn h khỏ cht ch vi kh nng trớ tu, do ú nú cú
th l tiờu chớ la chn cú giỏ tr cho cỏc chng trỡnh o to qun lý [81].
Mt tiờu chớ khỏc cú th ỏp dng vo vic tuyn chn v ỏnh giỏ
ngi qun lý l k nng giao tip ca h. Bi kim tra vit cú th o c
kh nng n núi v s hng ngoi ca nh qun lý tim nng. Phng vn cỏ
nhõn t ra c bit hu hiu ỏnh giỏ kh nng giao tip v lng nghe ca
ng c viờn. Cp trờn, cp di v ngi ng cp cú th ỏnh giỏ kh nng
cỏc nh qun lý hoc ngi xin hc cỏc chng trỡnh qun lý lm quen vi
mi ngi v hiu nhng vn ca nhng tớp ngi khỏc nhau. Mc dự
phng thc ny hi ging mt cuc thi xem ai c yờu mn nht, cỏc
nghiờn cu núi trờn cho rng nhng nh qun lý kộm giao tip s khú tr
thnh ngi lónh o gii hn nhng ngi khỏc. Hai ụng nhn mnh: "cn
chỳ trng nhiu hn n vic phng vn cú bi cnh; tin c tt (vi nhng
ng c viờn thớch hp); v quỏ trỡnh giỳp ngi cú tim nng lónh o lm
quen ho nhp. "[81]
Wynne v McPherson cũn cho rng, chn thng tin giỏo viờn v
nh qun lý, cp trờn nờn la chn ngi khụng cn nhiu giỏm sỏt m lm
nhiu vic. Ngi ta thng quỏ hay chn nhng ngi nghe li v lm mi
vic nh c bo. Thay vo ú, ngi c a lờn gh lónh o cn l
nhng ngi sỏng to v cú lp trng riờng. H cn cú mc ớch rừ rng, cú
14
th gii trỡnh nhng mc ớch ú v th hin chng c cho thy h ang tng
bc tin n mc ớch [81].
Mt vn khú khn khỏc l vic o lng cỏc phm cht tõm lớ, thớ d
ý chớ, lũng t tin, lũng nhõn ỏi, khoan dung... Vỡ vy, Wynne v McPherson
ngh o lng s thay i thỏi ca ngi c tuyn chn trc mt s
kin. Mc dự cm giỏc v s t tin bờn trong cú l khú o lng c trong
quỏ trỡnh tuyn chn vỡ nú quỏ phc tp, nhng thay i thỏi trc mt s
vic cú th tỡm thy v ỏnh giỏ c, v nhng thay i tht s cú th o
lng c [81].
Nh vy, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu k trờn ó ra cỏc tiờu chớ cn cú
la chn ngi hc cho chng trỡnh o to Thc s qun lý giỏo dc l:
- Trỡnh hc vn v kh nng t duy
- Thõm niờn cụng tỏc qun lớ
- Nng lc s phm
- Bit cỏch lm vic, trng tõm l nõng cao thnh tớch hc tp cho hc sinh.
- Bit sỏng to
- Cú mc ớch cụng vic rừ rng
- Gii giao tip
- c bit l trin vng o to ca ngi c o to
- Cỏc phm cht o c v tõm lớ: cú bn lnh, t tin, ngh lc, linh
hot, cú tham vng cụng vic
Cỏc phng phỏp la chn ngi hc l:
Kim tra qua bi test (vit)
- Phng vn cú bi cnh
- Tin c tt
- Gii quyt tỡnh hung ( o lng thỏi )
Nhng phng phỏp ny v sau c c th hoỏ v c ỏp dng mt
cỏch khỏ rng rói, c bit l phng phỏp kim tra vit v tin c tt thụng
15
qua th gii thiu ca giỏo s hay ca ngi lónh o cp trờn ni ngi hc
ang cụng tỏc trong tin trỡnh la chn ngi hc nhiu nc.
1.1.1.2. Chng trỡnh o to
Chng trỡnh o to l lnh vc c quan tõm nghiờn cu nhiu
nht. Nhng nghiờn cu ny cú th bt gp trong cỏc cụng trỡnh ca nhiu tỏc
gi ngi Anh v M (Mark E Anderson, Sergiovanni, Bulach, Clete - Pickett,
Winston - Boothe, Diana, Lynn Olson, Fiedler, David Dean, Leverne Barret
v Edgar Yoder , McPherson, Wynne...) v mt s tỏc gi thuc cỏc nc
trong khi XHCN trc õy: J. Mayar (Hungari), E. Ribaraca (Bungari)...
Cỏc nh nghiờn cu ny chỳ ý phõn tớch cỏc li lm ca cỏc nh qun lớ
giỏo dc d mc phi, tỡm nguyờn nhõn v xỏc nh ch yu l do cỏc chng
trỡnh o to cú nhng khim khuyt ó khụng o to h nhng vn cn
thit ca cụng tỏc qun lớ [64].
Cỏc tỏc gi Bulach, Clete - Pickett, Winston - Boothe, Diana ch ra
nhng hn ch ca cỏc nh QLGD nh: k nng quan h con ngi kộm, k
nng quan h ni b kộm, thiu kh nng nhỡn nhn, tht bi trong vic lónh
o v ngn chn cỏc mõu thun, thiu s hiu bit v chng trỡnh v quỏ
trỡnh dy hc, thiu cỏc khớa cnh o c trong tớnh cỏch, thiu kh nng to
ng lc cho i ng. Qua vic ly ý kin ca giỏo viờn ó cho thy rng cỏc
nh qun lớ khụng bit cỏch to ng lc cho i ng nh th no ngoi my
vic: thng chc, thng v trỏch pht. Loi lónh o ny ch bit s dng
quyn lc... [64]
Cỏc li lm ny ca cỏc nh lónh o l hu qu ca vic tuyn chn
thiu chớnh xỏc v li ca chng trỡnh o to. Hu ht cỏc tỏc gi u thng
nht rng, chng trỡnh o to thc s qun lớ giỏo dc quỏ xa ri thc tin,
khụng dy nhng cụng vic thit thc cho ngi lónh o [64], [82].
Vic chun b chng trỡnh o to lónh o trng hc ch chỳ ý dy
lớ thuyt v t chc, hnh vi v qun lớ, dy cỏc thao tỏc iu hnh mang tớnh
16
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét