Thứ Bảy, 4 tháng 6, 2016
Biện pháp quản lý hoạt động dạy - học nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ở trường Đại học Điện lực
1.2.1.1. Qun lý
Qun lý l mt trong nhng loi hỡnh lao ng quan trng nht v lõu i ca
con ngi. Nú phỏt trin khụng ngng theo s phỏt trin ca xó hi. Qun lý l mt
hot ng cn thit cho tt c cỏc lnh vc ca i sng con ngi v l mt nhõn t
ca s phỏt trin xó hi. Lý lun v qun lý vỡ vy c hỡnh thnh v phỏt trin qua
cỏc thi k v trong cỏc lý lun v chớnh tr, kinh t xó hi. Tuy nhiờn ch mi gn
õy ngi ta mi chỳ ý n cht khoa hc ca quỏ trỡnh qun lý v dn dn hỡnh
thnh cỏc lý thuyt qun lý. T khi F.W. Taylor phỏt biu cỏc nguyờn lý v qun
lý thỡ qun lý nhanh chúng phỏt trin thnh mt ngnh khoa hc. Bt c mt t
chc, mt lnh vc no, t s hot ng ca nn kinh t quc dõn, hot ng ca
mt doanh nghip, mt n v hnh chớnh s nghip, n mt tp th thu nh nh t
sn xut, t chuyờn mụn, bao gi cng cú hai phõn h: Ngi QL v i tng b
QL.
Cú nhiu quan im khỏc nhau v qun lý tu thuc vo cỏc cỏch tip cn,
gúc nghiờn cu v hon cnh xó hi, kinh t, chớnh tr. Cú th im qua mt s
lý thuyt ú nh sau:
- K.Marx: Tt c mi lao ng xó hi trc tip hay lao ng chung no
tin hnh trờn quy mụ tng i ln, thỡ ớt nhiu cng cn n mt s ch o
iu ho nhng hot ng cỏ nhõn v thc hin nhng chc nng chung phỏt
sinh t s vn ng ca ton b c th sn xut khỏc vi s vn ng ca nhng
khớ quan c lp ca nú. Mt ngi c tu v cm t iu khin ly mỡnh, cũn
mt dn nhc thỡ cn phi cú mt nhc trng [31, tr.480].
- F.W. Taylor (1856 1915) l ngi c mnh danh l cha ca lý
lun qun lý khoa hc, ó cho rng ct lừi trong qun lý l: Mi loi cụng vic
dự nh nht u phi chuyờn mụn hoỏ v phi qun lý cht ch. Qun lý l
ngh thut bit rừ rng, chớnh xỏc cỏi gỡ cn lm v lm cỏi ú nh th no bng
phng phỏp tt nht v r nht [16, tr.1].
- Henry Fayol (1841 1925) thỡ li coi qun lý l mt loi cụng vic c
thự, khỏc vi cỏc loi cụng vic khỏc ca xớ nghip v tr thnh mt h thng c
lp, phỏt huy tỏc dng riờng cú ca nú m cỏc h thng khỏc ca xớ nghip khụng
th no thay th c. ễng núi v ni hm ca khỏi nim qun lý nh sau: Qun
lý tc l lp k hoch, t chc, ch huy, phi hp v kim tra [22, tr.59]. Nm
yu t trờn ó tn ti nh nhng chun mc c tuõn theo mt cỏch ph bin
trong qun lý hin i.
- H.Koontz (M): Qun lý l mt hot ng thit yu, nú m bo s
phi hp nhng n lc ca cỏ nhõn nhm t c mc ớch ca nhúm (t chc).
Mc ớch ca mi nh qun lý l hỡnh thnh mụi trng m trong ú con ngi
6
cú th t c cỏc mc ớch ca mỡnh vi thi gian, tin bc, vt cht v s bt
món cỏ nhõn ớt nht [30, tr.33].
- Mary Parker Follett (1868 1933) ó cú nhng úng gúp ln lao trong
thuyt hnh vi trong qun lý khng nh: Qun lý l mt quỏ trỡnh lao ng, liờn
tc, k tip nhau ch khụng tnh ti [14, tr.33].
- P. Drucker luụn nhn mnh QL sinh ra t thc tin v tr v vi thc tin. ễng quan
nim: Quyn uy duy nht ca QL chớnh l thnh tu m nú cú th t c [22, tr.338].
- Theo i t in ting Vit: qun lý l t chc, iu khin hot ng
ca mt n v, mt c quan, l trụng coi, gỡn gi v theo dừi vic gỡ [51,
tr.1363]. Ngha Hỏn Vit ca Qun l trụng coi v gỡn gi theo nhng yờu cu
nht nh, duy trỡ s vt trng thỏi n nh; quỏ trỡnh Lý bao gm sa sang,
sp t cụng vic, i mi, a h thng ú vo phỏt trin. Trong qun phi cú
lý thỡ ton h mi cú th phỏt trin, trong lý phi cú qun thỡ s phỏt trin
ca h mi n nh, bn vng [16, tr.2]. Hai quỏ trỡnh ny phi c gn bú cht
ch vi nhau thỡ ton h mi t c th cõn bng ng, tn ti v phỏt trin phự
hp trong mi tng tỏc vi cỏc yu t bờn trong v bờn ngoi.
- Theo Nguyn Ngc Quang: Qun lý l s tỏc ng cú mc ớch ti tp th nhng
ngi lao ng nhm t c nhng kt qu nht nh v mc ớch ó nh trc [16,
tr.23].
- Theo ng V Hot v H Th Ng: Qun lý l mt quỏ trỡnh nh
hng, quỏ trỡnh cú mc tiờu, qun lý cú h thng l quỏ trỡnh tỏc ng n h
thng nhm t c nhng mc tiờu nht nh. Nhng mc tiờu ny c trng cho
trng thỏi mi ca h thng m ngi qun lý mong mun [20, tr.225]. Hoc
Qun lý l mt hot ng thit yu, nú m bo phi hp nhng n lc cỏ nhõn
nhm t c cỏc mc ớch ca nhúm. Mc tiờu ca mi nh qun lý l nhm hỡnh
thnh mt mụi trng m trong ú con ngi cú th t c cỏc mc ớch ca
nhúm vi thi gian, tin bc, vt cht v s bt món cỏ nhõn ớt nht. Vi t cỏch
thc hnh thỡ qun lý l mt ngh thut, cũn kin thc cú t chc qun lý l khoa
hc [19, tr.33].
- Theo tỏc gi ng Quc Bo: Bn cht ca hot ng QL nhm lm cho h
thng vn hnh theo mc tiờu t ra v tin n cỏc trng thỏi cú tớnh cht lng mi.
Qun lý = Qun + Lý
Trong ú : - Qun l chm súc, gi gỡn s n nh .
- Lý l sa sang, sp xp, i mi phỏt trin.
H n nh m khụng phỏt trin thỡ tt yu dn n suy thoỏi. H phỏt trin
m khụng n nh tt yu dn n ri ren.
Vy: Qun lý = n nh + phỏt trin
7
- Theo tỏc gi Trn Khỏnh c: Qun lý l mt hot ng cú ch ớch,
c tin hnh bi mt ch th qun lý nhm tỏc ng lờn khỏch th qun lý
thc hin nhng mc tiờu xỏc nh ca cụng tỏc qun lý [26, tr.1].
- Nghiờn cu v khoa hc qun lý, cỏc tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn
Th M Lc cho rng nh ngha rừ hn c v qun lý ú l: Quỏ trỡnh t n mc
tiờu ca t chc bng cỏch vn dng cỏc chc nng k hoch hoỏ, t chc, ch o v
kim tra [2, tr.1]. Hot ng qun lý l: tỏc ng cú nh hng, cú ch ớch ca ch
th qun lý (ngi qun lý) n khỏch th qun lý (ngi b qun lý) trong mt t
chc nhm lm cho t chc vn hnh v t c mc ớch ca t chc [15, tr1].
Nh vy, cú nhiu cỏch tip cn qun lý, song cỏc nh ngha u cp
ti bn cht chung ca hot ng qun lý ú l:
- Qun lý bao gi cng l mt tỏc ng hng ớch, cú mc tiờu xỏc nh.
- Qun lý l s tỏc ng tng h, bin chng gia ch th v khỏch th QL.
- Qun lý xột cho n cựng, bao gi cng l qun lý con ngi.
- Qun lý l s tỏc ng mang tớnh ch quan nhng phi phự hp quy lut khỏch quan.
Qun lý va l mt khoa hc, va l mt ngh thut. L mt khoa hc vỡ cỏc
hot ng qun lý luụn l mt hot ng cú t chc, cú nh hng trờn nhng quy
lut, nhng nguyờn tc v phng phỏp hot ng c th. Ch khi nhn bit ỳng
cỏc quy lut ú, cỏc c im ca tng cỏ th, cỏc t trng tõm lý khỏc nhau thỡ
tỏc ng ca qun lý mi cú kt qu. Mc dự trong hot ng qun lý, nh qun lý
luụn tỡm cỏch ỳc kt kinh nghim v ci tin cụng vic cú hiu qu, tuy nhiờn,
mun qun lý tt thỡ phi hc, khụng th ch lm theo kinh nghim c.
Qun lý ng thi l mt ngh thut vỡ hot ng qun lý l mt hot ng
thc hnh trong thc tin vụ cựng phong phỳ v y bin ng. Khụng cú mt
nguyờn tc chung no cho mi tỡnh hung. Nh qun lý phi lm sao cú th x
lý sỏng to, thnh cụng mi tỡnh hung nhm thc hin cú hiu qu mc tiờu
ra, iu ú ph thuc vo bớ quyt sp xp cỏc ngun lc, ngh thut giao tip,
ng x, kh nng thuyt phc, k nng s dng bin phỏp ca tng ngi.
Trong khỏi nim qun lý bao gm cỏc yu t sau:
- Ch th qun lý: l mt cỏ nhõn, mt nhúm ngi hay t chc to ra
nhng tỏc ng qun lý. Nú tr li cõu hi: ai qun lý ?
- Khỏch th qun lý: l i tng tip nhn cỏc tỏc ng qun lý. Khỏch
th qun lý cú th l ngi (tr li cõu hi: qun lý ai?), l vt (tr li cõu hi:
qun lý cỏi gỡ?) hoc s vic (tr li cõu hi: qun lý vic gỡ?)
- Mc tiờu qun lý l qu o t ra cho cỏc i tng v ch th, chớnh
mc tiờu l cn c cho ch th to ra cỏc tỏc ng qun lý.
8
Núi mt cỏch tng quỏt: QL l mt quỏ trỡnh tỏc ng gõy nh hng ca
ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm t c mc tiờu chung [26, tr.176].
Xó hi ngy cng phỏt trin, vai trũ ca QL cng c nhn mnh v ni
dung ca hot ng QL cng phc tp. Qun lý luụn gn vi t chc c th v l
nhõn t quyt nh sc sng v s thnh cụng ca t chc. Mi lnh vc hot
ng qun lý XD riờng cho mỡnh mt h thng lớ lun QL riờng. Mi cp QL
cng cn ng dng lý lun chung v lớ lun riờng cho phự hp vi quy mụ t
chc v c thự hot ng ca mỡnh thỡ nhng quy lut trong QL mi phỏt huy
tỏc dng. Tỏc ng QL thng mang tớnh tng hp gm nhiu bin phỏp khỏc
nhau. Vỡ vy, trong QL khụng th tuõn th theo nhng quy nh cng nhc m
phi linh hot, mm do.
Quỏ trỡnh tỏc ng ny c th hin qua hỡnh sau:
CễNG C
KHCH TH
QUN Lí
CH TH
QUN Lí
MC TIấU
PHNG PHP
Hỡnh 1.1: Quan h ch th qun lý, khỏch th qun lý v mc tiờu QL
1.2.1.2. Cỏc chc nng c bn ca qun lý
Chc nng qun lý l hỡnh thỏi biu hin s tỏc ng cú mc ớch ca ch
th qun lý n i tng qun lý. Qun lý cú bn chc nng c bn, cú quan h
cht ch vi nhau l: k hoch hoỏ, t chc, ch o, kim tra.
K hoch hoỏ: õy l chc nng c bn nht trong cỏc chc nng QL.
K hoch hoỏ bao gm vic XD mc tiờu, chng trỡnh hnh ng v quyt nh
cỏch thc, phng tin cn thit trong mt thi gian nht nh ca mt h thng
QL t c mc tiờu. K hoach hoỏ giỳp nh QL cú cỏi nhỡn tng th, ton
din, t ú thy c hot ng tng tỏc gia cỏc b phn. Vic lp k hoch
cho phộp la chn nhng phng ỏn ti u, tit kim ngun lc, to hiu qu
hot ng cho ton b t chc v cú kh nng ng phú vi s thay i. Ngoi ra,
nú cũn to iu kin d dng cho vic kim tra. Khụng cú k hoch s khụng th
xỏc nh t chc hng ti ỳng hay chch mc tiờu v khụng bit khi no t
c mc tiờu. Cng do ú kim tra tr thnh vụ cn c. Nh qun lý thụng qua
k hoch cú th nhỡn thy tng lai, cú th iu chnh nhng quyt nh trc ú,
bo m hng vo mc tiờu ó nh.
9
T chc: T chc l vic bin nhng ý tng tru tng ca k hoch
thnh hin thc. Xột v mt chc nng QL, t chc l quỏ trỡnh hỡnh thnh nờn
cu trỳc cỏc quan h gia cỏc thnh viờn, gia cỏc b phn trong t chc nhm
lm cho h thc hin thnh cụng cỏc k hoch v t c mc tiờu tng th ca
t chc. T chc lm cho cỏc chc nng khỏc ca hot ng QL thc hin cú
hiu qu. Thnh tu ca mt t chc ph thuc rt nhiu vo nng lc ca ngi
QL. H cn thit k c cu cỏc b phn, s dng cỏc ngun nhõn lc v vt lc
sao cho phự hp vi mc tiờu ca t chc.
Ch o: õy l quỏ trỡnh s dng quyn lc qun lý tỏc ng n i
tng b qun lý mt cỏch cú ch ớch nhm phỏt huy ht tim nng ca h
hng vo vic t mc tiờu chung. Ch o l chc nng th hin nng lc ca
ngi qun lý. Vic ch o khụng ch bt u sau vic lp k hoch v c cu t
chc ó hon tt, m nú ho quyn v nh hng n hai chc nng kia.
Kim tra: õy l chc nng quan trng xuyờn sut quỏ trỡnh QL. Mc ớch
ca KT nhm bo m cỏc k hoch thnh cụng, phỏt hin kp thi nhng sai lch,
tỡm nguyờn nhõn v bin phỏp iu chnh cỏc sai lch nhm lm cho ton b h thng
t mc tiờu ó nh. KT l mt quỏ trỡnh bao gm cỏc bc: XD cỏc tiờu chun; o
lng vic thc hin; ỏnh giỏ cỏc tiờu chun so vi cỏc k hoch. KT l tai mt ca
QL, l vic lm bỡnh thng, khụng c cn tr i tng thc hin mc tiờu.
Bn chc nng k hoch hoỏ, t chc, ch o, kim tra to thnh h thng
QL thng nht vi mt trỡnh t nht nh. Ngoi bn chc nng trờn trong h thng
QL, yu t thụng tin luụn cú mt tt c cỏc giai on vi vai trũ l iu kin
phng tin khụng th thiu c i vi vic thc hin cỏc chc nng QL. H
thng thụng tin QL cú vai trũ c bit quan trng, nu thiu thụng tin hoc thụng
tin sai lch thỡ cụng tỏc QL s gp khú khn, d dn n nhng quyt nh sai.
Mi quan h gia cỏc chc nng QL vi h thng thụng tin QL c th hin qua
hỡnh sau:
Lp k hoch
Kim tra
Thụng tin
T chc
Lónh o/Ch o
Hỡnh 1.2: Mi quan h gia thụng tin vi cỏc chc nng trong chu trỡnh QL
1.2.1.3. Cỏc nguyờn tc qun lý
10
Cỏc nguyờn tc QL l cỏc quy tc ch o, nhng tiờu chun, hnh vi m
cỏc c quan QL, cỏc nh lónh o phi tuõn th trong quỏ trỡnh QL theo ỳng k
hoch ca mc tiờu QL ó nh.
- Nguyờn tc tp trung dõn ch:
õy l nguyờn tc quan trng to kh nng qun lý mt cỏch khoa hc, cú
s kt hp cht ch sc mnh ca c quan quyn lc vi sc mnh sỏng to ca
qung i qun chỳng trong vic thc hin mc tiờu qun lý. Tp trung trong
qun lý c hiu l ton b cỏc hot ng ca h thng c tp trung vo c
quan quyn lc cao nht, cp ny cú nhim v vch ng li, ch trng,
phng hng mc tiờu tng quỏt v xut cỏc gii phỏp c bn, ch yu
tin hnh thc hin.
Nguyờn tc tp trung dõn ch th hin thụng qua ch mt th trng - ngi
chu trỏch nhim trc tp th cỏn b cụng nhõn viờn v ton b hot ng ca n v,
t chc mỡnh. Dõn ch trong QL c hiu l s huy ng trớ lc ca mi thnh viờn
trong t chc tin hnh QL. Dõn ch c th hin ch: cỏc ch tiờu, phng
hng hnh ng u c tp th tham gia bn bc, kin ngh cỏc bin phỏp thc thi
trc khi i n quyt nh. Cỏc t chc qun chỳng, ngi lao ng cũn c tham
gia thc hin cỏc chc nng QL: tham gia XD k hoch, KT, ỏnh giỏ, giỏm sỏt.
Tp trung v dõn ch cú quan h hu c, gn bú mt thit vi nhau, cú dõn
ch thỡ mi phỏt huy tt sc sỏng to ca qun chỳng, ng viờn qun chỳng tớch
cc lao ng v tham gia bn bc thng nht hnh ng thỡ tp trung cng cao v
ngc li. Tuy nhiờn, trong thc tin, nguyờn tc ny thng ny sinh hai thỏi
cc: tp trung quỏ dn n quan liờu, c oỏn chuyờn quyn v dõn ch thỏi quỏ
dn n vụ chớnh ph. C hai thỏi cc ny dn n lm suy yu hiu lc qun lý.
Bi vy, thc hin chc nng lónh o, ngi qun lý phi phi hp hi ho
nguyờn tc tp trung dõn ch.
- Nguyờn tc kt hp hi ho cỏc li ớch xó hi:
Qun lý trc ht l qun lý con ngi, con ngi cú nhng li ớch, nhng
nguyn vng v nhng nhu cu nht nh, do ú mt trong nhng nhim v quan
trng ca qun lý l phi chỳ ý n li ớch ca con ngi khuyn khớch, ng
viờn tớnh tớch cc ca h. Li ớch l mt ng lc to ln nhm phỏt huy tớnh tớch
cc, ch ng ca con ngi, vỡ vy trong qun lý phi kt hp hi ho li ớch cỏ
nhõn vi li ớch tp th v li ớch ca ton xó hi.
-Nguyờn tc hiu qu:
Hiu qu l c s kinh t cho s tn ti v phỏt trin ca mt t chc. Vn
t ra l lm th no mt c s vt cht k thut, mt ngun ti sn, mt
lc lng lao ng hin cú ca t chc cú th to ra c mt thnh qu ln nht,
11
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét