Thứ Sáu, 17 tháng 6, 2016

Giải pháp quản lý phát triển chương trình đào tạo ở trường Đại học Dân lập Phương Đông.PDF

9. Cu trỳc ti nghiờn cu Ngoi phn m u, kt lun v khuyn ngh, ti liu tham kho v ph lc, lun vn c trỡnh by trong 3 chng: Chng 1: C s lý lun v qun lý phỏt trin chng trỡnh o to Chng 2: Thc trng phỏt trin chng trỡnh o to v cụng tỏc qun lý phỏt trin chng trỡnh o to Trng i hc Dõn lp Phng ụng. Chng 3: Gii phỏp qun lý phỏt trin chng trỡnh o to phự hp vi Trng i hc Dõn lp Phng ụng trong tỡnh hỡnh hin ti v bi cnh hi nhp ca Vit Nam. 5 CHNG 1 C S Lí LUN V QUN Lí PHT TRIN CHNG TRèNH O TO 1.1. Cỏc khỏi nim v qun lý, qun lý giỏo dc v qun lý nh trng 1.1.1. Khỏi nim qun lý Cú nhiu nh ngha v qun lý. Quan im ca K.Marx khi núi v qun lý l hot ng qun lý xut phỏt t li ớch v hiu qu ca hot ng lao ng sn xut: Tt c mi lao ng xó hi trc tip hay lao ng chung no tin hnh trờn quy mụ tng i ln thỡ ớt nhiu cng cn cú s ch o, iu ho nhng hot ng cỏ nhõn nhm thc hin nhng chc nng chung phỏt sinh t s vn ng ca ton b c th sn xut khỏc vi vn ng ca nhng khớ quan c lp ca nú. Mt ngh s v cm thỡ t iu khin mỡnh, cũn dn nhc thỡ cn nhc trng. K.Marx. Henri Fayol (1841-1925), mt ngi cng cú nhng úng gúp rt ln cho qun tr hc hin i ó mụ t vic qun lý bao gm nm chc nng chớnh: 1. Lp k hoch. 2. T chc. 3. Lónh o 4. iu phi. 5. Kim tra. Peter Drucker (1909-), ngi c c cng ng kinh doanh v hc thut coi l cha ca lý thuyt qun tr hin i nờu: Qun lý l mt chc nng ca xó hi chuyờn trỏch m bo cỏc ngun lc c s dng hiu qu. Qun lý l ngh thut v khoa hc quan tõm ti vic s dng cỏc ngun lc sinh li, cú h thng, v thớch hp trong mi khớa cnh ca nn kinh t quc gia. Jonh Marsh, cu giỏm c Vin qun tr Anh quc (British Institute of Management). Koontz v ODonnel phỏt biu trong cun Principles of Management cho rng Qun lý l vic hon thnh cỏc mc 6 tiờu mong mun bng cỏch xõy dng mt mụi trng thun li lm vic trong ú cho cỏc cỏ nhõn vn hnh trong tng nhúm c t chc. [22] Nu qun lý l hnh ng thỡ tiờu chun ti hu i vi tớnh hiu nghim l phm vi m cỏc kt qu t c vn ti v cỏc d tớnh c chuyn i thnh nhng bin i quan sỏt c. Trong nhng t chc phc tp, mt s lng ln chim a s cỏc kt qu qun lý s c biu hin di dng nhng mi liờn h v tỏc ng ca nhng quan h ú phi c chp nhn nh l trng ti duy nht, quan trng nht ca tớnh hiu nghim. Ngi qun lý hiu nghim phi cú kh nng tip cn v x lý hng lot nhng tỡnh hung v vn phc tp. Qun lý s cng thng, i u gia lý thuyt v thc tin, gia giỏ tr v th on v tớnh phc tp cao ca cỏc quan h xó hi l nn tng i vi quỏ trỡnh qun lý. Mary Parker Follett (18681933), mt tỏc gi ni ting vi nhiu cun sỏch vit trờn khớa cnh dõn ch, quan h con ngi v qun tr ó a ra nh ngha v qun lý l "ngh thut s dng con ngi hon thnh cụng vic". [22] Hay nh R Falk nờu trong cun The Business of Management: Qun lý l hon thnh cụng vic thụng qua con ngi. Qun lý thng c coi l mt hot ng thc tin. Tuy nhiờn hot ng qun lý cn cú s gn kt gia lý lun v thc tin. iu ny rt khú thc hin khụng ch trong qun lý giỏo dc núi riờng m qun lý xó hi, qun lý sn xut núi chung. Thc ra, chỳng ta u bit rng, khụng th thc hnh m khụng cú dn ng ca lý lun. Nhng chỳng ta cng bit rng lý lun phi gn vi thc tin, xut phỏt t thc tin v ỏp ng ũi hi ca thc tin. Mt nh ngha v qun lý: chc nng v hot ng ca h thng cú t chc thuc cỏc gii khỏc nhau (sinh hc, k thut, xó hi), bo m gi gỡn mt c cu n nh nht nh, duy trỡ s hot ng ti u v bo m thc hin nhng chng trỡnh v mc tiờu ca h thng ú [23]. 7 Mt khỏi nim qun lý tng quỏt nht l Qun lý l mt hot ng cú ch ớch, c tin hnh bi mt ch th qun lý nhm tỏc ng lờn khỏch th qun lý thc hin cỏc mc tiờu xỏc nh ca cụng tỏc qun lý. [12] 1.1.2. Qun lý giỏo dc i vi mt nn giỏo dc, cú rt nhiu ni dung nh nc qun lý m bo vn hnh tt h thng giỏo dc v m bo cht lng giỏo dc tt, cng nh khng inh v trớ giỏo dc trc s phỏt trin xó hi, t nc. Qun lý giỏo dc l mt b phn ca qun lý xó hi. Qun lý giỏo dc l tp hp cỏc bin phỏp t chc cỏn b giỏo dc, k hoch húa, ti chớnh nhm m bo s vn hnh bỡnh thng ca cỏc c quan trong h thng giỏo dc tip tc phỏt trin v m rng h thng c v mt s lng cng nh cht lng M.I.Kụnacp [13, tr.22] Tỏc gi ti liu Nhng khỏi nim v Qun lý giỏo dc, Nguyn Ngc Quang vit Qun lý giỏo dc l h thng nhng tỏc ng cú mc ớch, cú k hoch hp vi quy lut ca ch th qun lý, nhm lm cho h thng vn hnh theo ng li v nguyờn lý giỏo dc ca ng, thc hin c cỏc tớnh cht ca nh trng xó hi ch ngha Vit Nam m tiờu im hi t l quỏ trỡnh dy hc giỏo dc th h tr, a h giỏo dc n mc tiờu d kin, tin lờn trng thỏi mi v cht [14, tr.12] Theo PGS.TS ng Quc Bo Qun lý giỏo dc theo ngha tng quỏt l hot ng iu hnh, phi hp ca cỏc lc lng xó hi nhm y mnh cụng tỏc o to th h tr theo yờu cu xó hi [8, tr.31] Khỏi quỏt ni hm ca qun lý giỏo dc nh sau : Qun lý giỏo dc l mt hot ng chuyờn bit ca ch th qun lý, gm cỏc tỏc ng cú ch ớch nhm m bo s vn hnh ti u ca mt h thng/ t chc/c quan giỏo dc - o to nh ú t c cỏc mc tiờu phỏt trin theo yờu cu xó hi 1.1.3. Qun lý nh trng T in bỏch khoa Vit Nam nh ngha Nh trng nh sau: Nh trng l c s tin hnh dy hc v cỏc hot ng giỏo dc khỏc nhm 8 thc hin nhim v v mc tiờu giỏo dc - o to ca h thng giỏo dc quc dõn. Nh trng c thnh lp theo quy hoch, k hoch ca nh nc vi cỏc loi hỡnh cụng lp, bỏn cụng, dõn lp, t thc. Nh trng chu s qun lớ nh nc ca cỏc c quan qun lớ giỏo dc theo s phõn cụng, phõn cp ca Chớnh ph. Nh nc to iu kin trng cụng lp gi vai trũ nũng ct trong h thng giỏo dc quc dõn; cú chớnh sỏch khuyn khớch t chc, cỏ nhõn m trng dõn lp, t thc ỏp ng nhu cu hc tp ca xó hi. Mi Nh trng c thnh lp, t chc v hot ng theo quy nh ca cp cú thm quyn v theo iu l Nh trng, trong ú xỏc nh rừ: nhim v, quyn hn ca Nh trng, quan h gia Nh trng, gia ỡnh v xó hi. Cp no cú thm quyn quyt nh thnh lp Nh trng thỡ cp ú cú thm quyn quyt nh ỡnh ch hot ng, sỏp nhp, chia, tỏch, gii th theo quy nh c th ca Chớnh ph. [27] Lut Giỏo dc 2005 ca Quc hi nc Cng hũa Xó hi Ch ngha Vit Nam S 38/2005/QH11 ngy 14 thỏng 6 nm 2005 nờu rừ: Nh trng trong h thng giỏo dc quc dõn thuc mi loi hỡnh u c thnh lp theo quy hoch, k hoch ca Nh nc nhm phỏt trin s nghip giỏo dc. Nh nc to iu kin trng cụng lp gi vai trũ nũng ct trong h thng giỏo dc quc dõn. Nh trng trong h thng giỏo dc quc dõn c t chc theo cỏc loi hỡnh sau õy: a) Trng cụng lp do Nh nc thnh lp, u t xõy dng c s vt cht, bo m kinh phớ cho cỏc nhim v chi thng xuyờn; b) Trng dõn lp do cng ng dõn c c s thnh lp, u t xõy dng c s vt cht v bo m kinh phớ hot ng; c) Trng t thc do cỏc t chc xó hi, t chc xó hi - ngh nghip, t chc kinh t hoc cỏ nhõn thnh lp, u t xõy dng c s vt cht v bo m kinh phớ hot ng bng vn ngoi ngõn sỏch nh nc. Theo PGS.TS ng Quc Bo, Nh trng theo quan im giỏo dc hc v qun lý giỏo dc nh sau: [6]. 9 * Mụ hỡnh cu trỳc ca Nh trng (S trang 10) a. Nhúm cỏc nhõn t c bn M - Mc tiờu o to: Mc tiờu o to chu s quy nh ca Mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi. N- Ni dung o to: Ni dung o to c xỏc nh t Mc tiờu o to v thnh qu ca khoa hc k thut, vn hoỏ. P- Phng phỏp o to: Phng phỏp o to c hỡnh thnh t thnh qu ca khoa hc giỏo dc v quy nh bi mc tiờu giỏo dc, ni dung giỏo dc. M Th L 3T HE N Tr H QI MO BO P S 1.1.3. Mụ hỡnh cu trỳc ca Nh trng b. Nhúm cỏc nhõn t ng lc Th - Lc lng o to - i ng thy cụ giỏo trong mụid quan h lao ng xó hi ca t nc v cng ng Tr - i tng o to: Ngi hc trong mi liờn h vi dõn s hc ng (cỏc tui tng ng vi cp hc, bc hc) 10

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét