Chủ Nhật, 5 tháng 6, 2016

Những biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng cán bộ, công chức nghành văn hóa - thông tin tại Trường Cán bộ quản lý văn hóa - thông tin

khỏch thờ qun lý (ụi tng) vộ mt chớnh tr, võn hoỏ, xó hi, kinli t... bng mt h thng cỏc lut, cỏc chớnh sỏch, cỏc nguyờn tc, cỏc phng phỏp v hin phỏp c th nhm to ra mụi trng v diu kin cho s pht trin ca i tng" I 19, tr.7j. Di gúc ca khoa hc qun lý thỡ: Qun lý l s tỏc ng ca ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm thc hin cú hiu quỏ cỏc mc tiờu m t chc t ra. Vy theo cỏc nh ngha trụn, qun lý l mt khỏi nim cha trong mỡnh cỏc thnh t: Ch th qun lý, khỏch th qun lý v mc tiờu qun lý. õy ngi ta nhn din cỏc dng qun lý thụng qua ni hm ca thnh t ch th qun lý, khỏch th qun lý v mc tiờu m quỏ trỡnh qun lý hng li. Tuy nhiờn, bn cht ca qun lý l quỏ trỡnh tỏc ng ca ch th qun lý thụng qua nhng hot ng chuyờn bit. Vỡ th, qun lý va l khoa hc, va l ngh thut. Nú mang tớnh khoa hc vỡ cỏc hot ng qun lý cú t chc, cú nh hng u da trờn nhng quy lut, nhng quy tc v phng phỏp hot ng c th, dng thi cng mang tớnh Iigh thut vỡ nú cn c võn dng mt cỏch sỏng to vo nhng iu kin c th, i tng c th, trong s kt hp v tỏc ng nhiu mt ca cỏc yu t khỏc nhau trong i sng xó hi. T cỏc phõn tớch trờn cú th a ra khỏi nim qun lý: / (nỏ trỡnh tỏc dn, diu chnh cú nh hng ca ch th qun lý lờn khỏch th qun lý bng cỏc cụng c qun lý nhm s dng cú hiu qu cỏc ngun lc v t mc tiờu cựa t chc". 1.1.2. Qun lý giỏo dc Qun lý giỏo dc l mt chuyờn ngnh ca khoa hc qun lý núi chung nhimg l mt khoa hc tng i i lp. Vy qun lý giỏo dc l gỡ? Theo Giỏo s Nguyn Ngc Quang: Qun lý giỏo dc l mt khỏi nim a cp (bao hm c qun lý 1giỏo dc v qun lý cỏc b phn ca nú, c bit l trng hc). Qun lý giỏo dc (núi riờng trng hc) l h thng nhng tỏc ng cú mc ớch, cú k hoch, hp quy hoch ca ch th qun lý nhm lm cho h vn hnh theo ng li v nguyờn /v giỏo dc ca ỏng, thc hin c cỏc iu kin ca nh trng -11- XHCN Vit Nam, m tiờu im hi t l quỏ trỡnh dy hc - giỏo dc th h tr, da quan h ý ỏo dc ti mc tiờu d kin, tin lờn trng thỏi mi vộ cht" 113]. Qun lý giỏo dc theo n/a tng quan l hot ng iu hnh phi hp cỏc lc lng xó hi nhm y mnh cụng tỏc o to th h tr theo yờu cn ca xó hi hin nay" 115]. - Vy qun lý giỏo dc v thc cht l qun lý hot ng ca ngi dy, ngi hc v qun lý cỏc t chc s phm cỏc c s giỏo dc trong vic thc hin cỏc k hoch v chng trỡnh giỏo dc - o lo nhm t c cỏc mc tiờu giỏo dc - o to t ra. 1.1.3. Qun lý nh trng Qun lý nh trng cú th hiu l mt chui tỏc ng hp lý (cú mc ớch t giỏc, h thụng cú k hoch) mang tớnh t chc s phm ca ch th qun lý n tp th giỏo viụn v hc sinh, n nhng lc lng giỏo dc trong v ngoi nh trng nhm huy ng h cựng cng tỏc, phi hp, tham gia vo mi hot ng ca nh trng nhm lm cho quỏ trỡnh ny vn hnh ti vic hon thnh nhng mc tiờu d kin. 117 1 Nh vy, quan lý nh trng bao gm qun lý cỏc mi quan h gia nh trng v xó hi v qun lý cỏc hot ng ca nh trng (hờn trong v bờn ngoi ca h thng). Qun lý bcn trong nh trng c chia ra: + Qun lý cỏc quỏ trỡnh s phm. + Qun lý cỏc iu kin (c.s vt cht, nhõn lc, ti lc). + Qun lý cỏc mi quan h hnh chớnh v s phm ca nh trng. .1.4. Bi dng Do to l quỏ trỡnh trang b mt cỏch cú h thng nhng kin thc theo mt chng trỡnh cú mc tiụu nht nh, nhm hon thnh v phỏt trin cỏc tri thc, k nng, lao ng, ngh nghip cho mi cỏ nhõn. Quỏ trỡnh o to c tin hnh cỏc trng i hc, Cao ng, Trung hc chuyờn nghip hoc cỏc c s o to tu theo tng cp hc, thi gian hc ip v ni dung o to ca - 12- mi khoỏ hc. Kt thỳc khoỏ hc, khi ngi hc t c nhng ycu cu ó c nh trc, h s c cp mt vn bng tt nghip hoc mt chng ch tt nghip. Bi cln vi mc ớch l b sung, cp nht cỏc kin thc mi cú tớnh b tr cho vic thc thi cụng vic, tip thu cỏc ch trng, ng li chớnh sỏch ca ng v Nh nc i vi mi ngnh, mi lnh vc trong hot ng qun lý hnh chớnh nh nc hoc mt nhúm kin thc qun lý chuyờn mụn nghip v (Qun lý hnh chớnh nh nc, qun lý ti chớnh, qun lý ngnh VH-TT) v lý lun chớnh tr, v ngoi ng, v tin hc nhm khc phc nhng thiu ht v trỡnh chuyờn mụn, nhng hn ch v nng lc qun lý v kh nng lm vic. Vỡ vy, thi gian bi dng ngn hn so vi o to ( 1 - 2 tun, 1 - 3 thỏng). Bi dng CB, c c gi mt vai trũ quan trng vỡ trang b v cp nht kin thc sau khi bi dng ngi CB, cc cú thờ nõng cao cht lng thc thi cụng tỏc qun lý ca mỡnh. Nh trcn ó cp, cụng tỏc bi dng l quỏ trỡnh liờn tc nhng mi thi k, mi giai on phỏt trin kinh t - xó hi cú nhng mc tiờu, mc ớch c th t ú xỏc nh c nhng nhim v trong cụng tỏc bi dng vi quy mụ c th vi tng i tng ỏp ng nhim v qun lý. o to, bi dng cn c k hoch hoỏ, chi tit v thi gian, s lng, khi lng cụng vic cú th thc hin ỳng k hoch. 1.1.5. Chỏt lng T in Bỏch khoa Vit Nam nh ngha: Cht lng l cỏi to nờn phm cht, ớỏ tr ca mt ngi, mt s vt, mt s vic. ú l tng th nhng thuc tớnh c bn khng nh s tn ti ca s vt v phõn bit nú vi nhng s vt khỏc" [ 12, tr. 19]. Khỏi nim cht lng dựng ch nhng giỏ tr vt cht, giỏ tr s dng ca mt vt phm, mt sn phm trong h quy chiu vi chui giỏ tr no ú cú tớnh quy c, cú tớnh cht xó hi. Cht lng c o bi s tha món nhu cu m nhu cu thỡ luụn bin ng nờn cht lng cng luụn bin ng theo thi gian v gn lin vi s phỏt trin. Cht lng l mt khỏi nim tng i -13- rng, a chiu vi nhng ngi nhng cng v khỏc nhau, cú th cú nhng u tiờn khỏc nhau khi xem xột nú. ru Do vy, khụng thờ núi ti cht lng nh mt khỏi nim the cht, cht lng Jn c xỏc nh kcm theo mc tiờu hay ý ngha ca nú. Cú thụ núi mt cỏch :ng quỏt Cht lng l s phự hp vi mc ớch, yờu cu" 22,tr. 1]. . 1.6 Chỏt lng giỏo dc, o to, bi dng Cht lng giỏo dc l s tho món ti a cỏc mc tiờu ó t ra i vi sn phm giỏo dc, l s hon thin trỡnh k thut, k nng, thỏi theo mc ó xỏc nh v kh nng ỏp ng nhu cu xó hi hoc cỏ nhõn, ng hi tho món c ycu cu a dng ca kinh t - xó hi luụn phỏt trin. Nh v y cht lng gn vi hiu qu trong v ngoi ca sn phm giỏo dc. Theo Higher Education Achiving Quanlity Cht lng giỏo dc khỏc vi cht ln sn xut kinh doanh. Cht lng sn phm ch cn c tin hnh tra cụn 1 dng ca nú cú ỏp nq dc nhu cu ca khỏch hng v sn ằ phm ú khễM. Cũn cht lng i>iỏo dc chớnh l nhtig c tớnh m nh rtig v x ó hi ỏnh giỏ l cú giỏ tr v Cn phi t ti" 110, tr.30]. kim Khi ỏnh giỏ cht lng giỏo dc, ngi ta thng a vo cỏc tiờu chớ sau: Thnh tớch vộ hc tp, t l v im s, kt qu gia cỏc k thi, thi tt nglỡip, cht lng o to. Cht lng o to dc hiu l mt tiờu thc phn ỏnh cỏc mc ca kt quỏ hot ng giỏo dc - o to cú tớnh liờn tc t khi u n kt thỳc ca quỏ trỡnh dú'' (18, tr.l 19) Theo Lờ c Ngc v Lựm Quang Thip - i hc Quc gia H Ni: Cht lng o to c ỏnh giỏ qua mc t c trc mc tiờu o to dó t ra i vi mt chng trỡnh o to. Theo tỏc giỏ Trn Khỏnh c - Vin nghiờn cu phỏt trin giỏo dc: Cht lng o to l kt qu ca quỏ trỡnh o to c phn ỏnh cỏc c trng v phm cht, giỏ tr nhõn cỏch v giỏ tr sc lao ng hay nng lc hnh ngh ca ngi tt nghip tng ng vi mc tiờu, chng trỡnh o to theo cỏch thc ngnh ngh c th. - 14- Trong khuụn kh ca lun vn, tỏc gi ch tp trung vo nhng vn c lý lun cng nlnr thc tin liờn quan n cụng tỏc qun lý bi dng CB, cc. Cht lng bi dng l tng thờ nhng yu tụ c bn bao gm: Kt qu hc tp ca ngi hc trong iu kiờn thc t ca quỏ trỡnh ging dy; Mc tiờu hi dng; Ni dung v phng phỏp ging dy; i ng cỏn b, ging viờn; iu kin c s vt cht. Cht lng bi dng c xem xột trong bi cnh c th ca h thng cỏc ch trng, ng li, chớnh sỏch, quy nh hin hnh ca ng v Nh nc. 1.2. Ni dung c bn ca qun lý cụng tỏc bi dng cỏn b, cụng chc .2.1. K hoch hoỏ cụng tỏc bi dng cỏn b, cụng chc Quy hoch l s b trớ, sp xp a ra nhng d kin cú tm chin lc theo mt ý tng nht nh. Quy hoch l s tng th mang tớnh kt qu chung v xỏc nh trong khong thi gian di hn. K hoch hoỏ cụng tỏc bi dng CB, cc phi gn lin vi cụng tỏc quy hoch cỏn b, l ton b nhng cụng vic v bi dng nõng cao trỡnh cho i ng CB, cc theo tiờu chun chc danh i vi tng i tng cỏn b trong mt thũi gian nhm ỏp ng yờu cu, nhim v chớnh tr. K hoch hoỏ cụng tỏc bi dng CB, cc c thc hin theo cỏc bc sau: Mt l: Xỏc nh mc tiờu bi dng. Hai l: Xỏc nh i tng v nhu cu bi dng. Ea l: Ni dung bi dng. Bn l: Hỡnh thc v phng phỏp bi dng. Nm l: H thng bi dng. Sỏu l: ỏnh giỏ kt qu thc hin cụng tỏc bi dng. K hoch hoỏ bi dng CB, cc l cụng tỏc nh hng cho vic bi dng, l khõu cụng tỏc quan trng trong cụng tỏc cỏn b. Quy hoch bi dng l c s lp k hoch bi dng CB, cc hng nm. Bi dng theo quy hoch l bi dng cú ch ớch, nh ú to dng dc i ng CB, cc vi c cu trỡnh hp lý thc hin tt hn nhim v -15 chớnh tr ca ngnh v ca tng n v, to th ch ng cho n v trong iu hnh cụng vic. Cụng tỏc bi dng theo quy hoch trỏnh c hin tng bi dng trn lan, khụng ỳng i tng, gõy lóng phớ thi gian v tin bc ca xó hi, lm mt n nh t tng ca CB, cc. 1.2.2. Cụng tỏc xõy dng k hoch bi dng Khi lp k hoch bi dng phi xem xột n cỏc vn sau: Mt l: Xem xột thc trng trỡnh i ng CB, cc. Phõn loi theo trỡnh chuyờn mụn nh: cỏn b lónh o, cụng chc qun lý, cụng chc nghiờn cu khoa hc, nhõn viờn hnh chớnh. Tip theo l xỏc nh nhu cu bi dng (cho ai v cn hc cỏi gỡ) bng cỏc cuc iu tra, kho sỏt. Nhu cu bi dng l s chờnh lch gia cỏc kin thc, k nng cn phi cú thc hin mt cụng v no ú v kin thc, k nõng hin cú ca CB, cc ang thc hin cụng v ú. Cú th khỏi quỏt hoỏ nhu cu bi dng bng S 1: Nhu cu bi dng cỏn b, cụng chc. Trụn c s ú, thit k cỏc khoỏ hc cho phự hp vi tng loi i tng. iu ú giỳp chỳng ta xỏc nh c cn bi dng cỏi gỡ, trỏnh trựng lp gõy lóng phớ tin ca v thi gian ca ngi hc. Hai l: Vn ti liu, giỏo trỡnh phc v cho ngi hc. Cn c vo chng trỡnh bi dng chun b ti liu, phng tin dy v hc cho tng khoỏ bi dng. Ti liu phi rừ rng, d hiu, mang tớnh khoa hc v thc t ng dng. -16

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét