Thứ Tư, 15 tháng 6, 2016

Các giải pháp đổi mới quản lý dạy học thực hành theo tiếp cận năng lực thực hiện cho sinh viên sư phạm kỹ thuật.PDF

CNH, HH. 7. 3. Phng phỏp nghiờn cu thc tin Lun ỏn ó s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu thc tin, quan sỏt, m thoi, phng vn, ly ý kin chuyờn gia v thc nghim s phm k thut nhm thu thp nhng thụng tin cn thit v thc trng qun lý DHTH theo tip cn NLTH cỏc trng SPKT. Kho sỏt, iu tra thc trng QL DHTH ti cỏc trng SPKT thụng qua b phiu trng cu ý kin i vi cỏc i tng: SV SPKT, GV, cỏn b QL ca cỏc trng SPKT, cỏc c s DN ang s dng GVDN. Quan sỏt cú ch nh hot ng DHTH v nhng vn cú liờn quan n qun lý DHTH vi cỏc i tng l hot ng ca GV v SV trong gi dy thc hnh ngh; quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin k nng lao ng ca SV sau mt tun/thỏng thc hnh c bn; hin tng suy gim nng lc rốn luyn KNTH ca SV vo gi cui ca bui thc hnh... Phm vi v mc quan sỏt cng cú nhiu tng nc khỏc nhau. Cú th thc hin quan sỏt tng th, theo dừi, ghi nhn hoc quan sỏt chuyờn bit i tng cn nghiờn cu. quan sỏt cú kt qu, phự hp vi nhim v nghiờn cu, tỏc gi ó thit k b cụng c quan sỏt thớch hp vi i tng quan sỏt nh: Phiu quan sỏt gi hng dn thc hnh ngh (ph lc 2.6) nhm thu nhn thụng tin trung thc khỏch quan to iu kin x lý s liu quan sỏt a n cỏc nhn xột ỳng v i tng nghiờn cu. Phng vn cỏc i tng nh SV SPKT, GV, cỏn b qun lý nhm thu thp thụng tin b sung, cng c nhng kt lun khoa hc. Phng phỏp t chc ly ý kin chuyờn gia: T chc xemina, hi tho khoa hc vi ch Mt s bin phỏp v QL DHTH nhm nõng cao cht lng o to k nng ngh ti trng C SPKT N ; Thc trng v gii phỏp nõng cao cht lng o to i ng GVDN... vi s tham gia ca cỏc - 13 - chuyờn gia cú uy tớn khoa hc nh: Ban Giỏo viờn - Tng cc Dy ngh, Vin Chin lc & Chng trỡnh B Giỏo dc & o to; mt s trng SPKT, cỏc c s o to ngh cú s dng GVDN... Tin trỡnh hi tho theo cỏc bc sau: + Chun b hi tho + T chc iu hnh hi tho + Tng kt hi tho Cỏc bỏo cỏo khoa hc c cụng b trờn Tp chớ khoa hc giỏo dc v k yu ca hi tho khoa hc. Phng phỏp ly ý kin chuyờn gia c s dng trong giai on tin hnh nghiờn cu v tng kt kt qu nghiờn cu. Phng phỏp tng kt kinh nghim thụng qua t chc cỏc bui trao i, ta m cỏc c s dy ngh, cỏc cuc hi tho chuyờn ngnh, cỏc bui bỏo cỏo kinh nghim dy tt, hc tt, QL gii, hi thi GV gii, thi tay ngh gii Cỏc phng phỏp nghiờn cu trờn c tỏc gi lun ỏn s dng nhm lm rừ thc trng qun lý DHTH cỏc trng SPKT. Phng phỏp thc nghim s phm k thut ó c s dng kim nghim gi thuyt khoa hc, xỏc nh mi quan h nhõn qu gia tng nhõn t tỏc ng ti quỏ trỡnh nghiờn cu. Thc hin quy trỡnh xõy dng chng trỡnh o to ngnh C khớ Hn ó c tin hnh theo ba giai on: 1/ Giai on iu tra, kho sỏt; 2/ Giai on thit k chng trỡnh; 3/ Giai on chun y v thc hin. Cỏc kt qu thc nghim l c s chng minh tớnh ỳng n ca gi thuyt khoa hc ng thi thụng qua thc nghim nhm ch ng tỡm ra nhng vn mi, phỏt hin mi v mt phng thc o to ngh mi theo tip cn NLTH. Vic t chc thc nghim c tin hnh theo cỏc giai on sau: 1. Mu thc nghim c chn: - 14 - Trng SPKT N, cỏc chuyờn ngnh k thut C khớ Ch to mỏy; C khớ - ng lc; C khớ Hn, GV chuyờn ngnh k thut, SV SPKT chuyờn ngnh... c a vo thc nghim. S lng mu thc nghim va cú th xỏc nh s lng mu cn thit tha món nhng yờu cu cho trc v xỏc sut ca kt lun c lng v sai lch tng i ca c lng. Xỏc nh s lng mu c th nh: phng phỏp chn ngu nhiờn; phng phỏp chn mỏy múc v phng phỏp chn phõn loi. 2. Bi dng cng tỏc viờn Trong thc nghim SPKT rt cn cú mt i ng cng tỏc viờn lm c s cho thc nghim, i ng ny l cỏn b QL o to, GV chuyờn ngnh k thut c bi dng v mi mt khi tin hnh thc nghim, h hiu rừ mc ớch, nhim v, ni dung, k hoch tng th v cỏc phng phỏp tin hnh thc nghim... 3. Theo dừi tin trỡnh thc nghim Tin hnh theo dừi, quan sỏt ton b quỏ trỡnh thc nghim theo tng giai on; S dng cỏc b cụng c ghi chộp, o c, thu thp cỏc s liu thc nghim v kim tra, ỏnh giỏ tng bc trong quy trỡnh... 4. ỏnh giỏ kt qu v tng kt thc nghim Tt c cỏc ti liu thu thp c kim tra v ỏnh giỏ s b, phõn loi theo giai on nghiờn cu. Vic s lý cỏc ti liu thc nghim c tin hnh theo quy trỡnh vi phng phỏp, mc tiờu thớch hp vi yờu cu v ni dung nghiờn cu. Cỏc phõn tớch ch yu theo hai thnh phn. Phn phõn tớch nh tớnh v phõn tớch thng kờ nh lng. V mt nh lng, vic x lý cỏc s liu thc nghim thng c s dng cỏc cỏch tớnh thng kờ xỏc sut vi mt s giỏ tr sau: 1/ Giỏ tr trung bỡnh; 2/ lch chun. Cỏc giỏ tr trung bỡnh v lch chun ca thc nghim c tớnh chuyn sang tp tng quỏt cỏc cụng thc ca thng kờ toỏn hc. Thc nghim SPKT nhm kim chng gi thuyt khoa hc, qua ú phỏt - 15 - hin vn mi trong lnh vc nghiờn cu ca ti. Cỏc phng phỏp nghiờn cu trờn c thc hin nhm m bo mc chớnh xỏc, tin cy cn thit cho cỏc s liu v xỏc nh tớnh khoa hc, kh thi ca cỏc gii phỏp qun lý DHTH theo tip cn NLTH cho SV SPKT, gúp phn nõng cao cht lng o to GVDN. 8. NHNG ểNG GểP MI CA LUN N 8.1. V lý lun Lun ỏn lm rừ thờm ni hm ca mt s khỏi nim nh SPKT, SV SPKT, DHTH, NLTH, tiờu chun NLTH, xỏc nh c cỏc ni dung ca QL DHTH theo tip cn NLTH l: QL mc tiờu DHTH; QL ni dung DHTH; Qun lý phng phỏp v phng tin DHTH; Qun lý kim tra, ỏnh giỏ. Lun ỏn ó phõn tớch c nhng c im ca phng thc o to theo tip cn NLTH, s khỏc bit so vi o to truyn thng; ng thi ch ra nhng yờu cu khỏch quan phi i mi QL DHTH theo tip cn NLTH cho SV SPKT. Trờn c s phõn tớch cỏc vn lý lun QL, lun ỏn ó cú nhng úng gúp mi cho khoa hc QL nh: ó lm rừ cỏc phm trự c bn ca qun lý DHTH minh chng cho mt phng thc o to mi; ó xỏc nh c c s khoa hc ca cỏc gii phỏp i mi QL DHTH theo tip cn NLTH bng phõn tớch lý lun, phõn tớch thc tin v thc nghim khoa hc. Trờn c s ú, lun ỏn khng nh tớnh u vit ca DHTH theo tip cn NLTH cho SV SPKT v xut cỏc gii phỏp QL thc hin cỏch tip cn ú nhm ỏp ng tt cỏc yờu cu ca s nghip o to GVDN trong giai on hin nay v cỏc nm tip theo. 8.2. V thc tin Thụng qua cỏc phng phỏp nghiờn cu thc tin, lun ỏn ó ỏnh giỏ thc trng cỏc ni dung qun lý DHTH; Xỏc nh c nhng yu kộm, nguyờn nhõn trong o to GVDN. xut v thc nghim ba gii phỏp i - 16 - mi QL DHTH theo tip cn NLTH cho SV SPKT. Ni dung ca vic i mi QL DHTH m bo c cỏc nguyờn tc ch yu ca cỏc gii phỏp c xut phi mang tớnh ng b, tớnh thc tin v tớnh kh thi. Vi ba gii phỏp i mi qun lý cú tớnh cht ct lừi, cú tỏc ng v nh hng trc tip n quỏ trỡnh DHTH ó c thc hin nhm nõng cao NLTH cho SV SPKT. Bao gm cỏc ni dung: + Xõy dng c ni dung, chng trỡnh o to ngnh C khớ - Hn da trờn phng phỏp mi theo k thut DACUM. Chng trỡnh ó m bo tớnh khoa hc, c bn coi trng DHTH theo tip cn NLTH v xut phỏt t yờu cu ca thc tin o to GVDN cho cỏc c s dy ngh. Ni dung ca chng trỡnh ó phự hp vi khung chng trỡnh o to trỡnh C SPKT ca B GD&T v c a vo ỏp dng o to i vi ngnh C khớ - Hn ti trng SPKT N. + Bi dng k nng dy thc hnh theo tip cn NLTH cho i ng GV chuyờn ngnh k thut thụng qua cỏc lp o to, bi dng chuyn giao k nng dy thc hnh do cỏc chuyờn gia ca Vin chin lc v chng trỡnh thuc B GD & T thc hin ti trng SPKT N. Lp chuyn giao k nng dy thc hnh theo tip cn NLTH cho GV cỏc chuyờn ngnh k thut m trng tõm l k nng dy thc hnh cú kt qu khúa hc l 100% GV t loi khỏ, gii. + Thc nghim i chng cho SV SPKT nm cui thuc khúa 31 cỏc ngnh C khớ - Hn; C khớ - ng lc; C khớ - CTM vi cỏc bi KNTH tip cn NLTH c biờn son theo phng phỏp 4D gm cỏc cụng vic c bn: Xỏc nh chớnh xỏc tờn nng lc; Lp phiu 4D; Phiu hng dn thc hin; Phiu giao bi tp theo nhúm. Kt qu thu c bng vic phõn tớch kt qu nh tớnh, nh lng qua cỏc phiu ỏnh giỏ NLTH ca tng ngnh o to theo phng phỏp toỏn thng kờ: Lp bng phõn phi, bng tn sut hi t, v cỏc ng c trng - 17 - phõn phi, tớnh cỏc tham s c trng thng kờ. ó chng t vic luyn tp KNTH theo tip cn NLTH cho SV SPKT l cú tớnh khoa hc v cú tớnh kh thi trong thc tin. Do phng thc qun lý DHTH theo tip cn NLTH cũn mi c a vo ỏp dng bc u nờn cha ỏp ng c yờu cu khỏch quan ca QL DHTH theo tip cn NLTH. Thc trng hin nay cho thy QL DHTH ch yu vn theo cỏch truyn thng nờn cn phi i mi. Tng gii phỏp c xut u cha ng nhng vn , nhng ni dung c bn cú tớnh h thng, cú s tng h, tỏc ng qua li ln nhau v u da trờn nn tng ca lý lun qun lý o to theo tip cn NLTH. 9. KT CU CA LUN N Lun ỏn bao gm cỏc phn m u, ba chng, kt lun, th mc ti liu tham kho v ph lc. PHN M U c trỡnh by t trang 8 n trang 18 ó nờu rừ hng i, cỏch lm trong lun ỏn, nhng vn chung ca cụng trỡnh, cỏi mi, ý ngha lý lun v thc tin ca cỏc vn nghiờn cu. Chng 1: C s lý lun ca qun lý DHTH tip cn nng lc thc hin cho SV SPKT c trỡnh by t trang 19 n trang 65 ó nờu khỏi quỏt lch s vn , ni hm ca mt s khỏi nim c bn ca ti nghiờn cu. Chng 2: Thc trng qun lý dy hc thc hnh ti cỏc trng SPKT c trỡnh by t trang 66 n trang 99 ó mụ t thc tin qun lý dy hc thc hnh hin nay ti cỏc trng SPKT. Chng 3: Cỏc gii phỏp i mi qun lý DHTH theo tip cn nng lc thc hin cho SV SPKT c trỡnh by t trang 100 n trang 156 vi ba gii phỏp cựng cỏc thc nghim s phm nhm hỡnh thnh NLTH cho SV SPKT. PHN KT LUN V KHUYN NGH c trỡnh by t trang 157 n trang 159 nờu ra nhng kt lun v nhng khuyn ngh t kt qu nghiờn cu. PHN TH MC CC TI LIU THAM KHO lit kờ 80 cụng trỡnh ting - 18 -

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét