Thứ Sáu, 17 tháng 6, 2016

Đánh giá hiệu trưởng trường tiểu học Việt Nam theo hướng chuẩn hóa

Bảng 4.10: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc hợp tác, cộng tác với địa ph-ơng ............................................................................................... clxxxi Bảng 4.11: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc hỗ trợ địa ph-ơng clxxxii Bảng 4.12: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc tuyên truyền về tr-ờng và ngành giáo dục ................................................................................ clxxxiii Bảng 4.13: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc chia sẻ kinh nghiệm với giáo viên, phụ huynh và học sinh ..................................................... clxxxiv Bảng 4.14: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc gợi ý khuyến cáo những điều bổ ích với phụ huynh, giáo viên và học sinh ............................. clxxxiv Bảng 4.15: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc cổ vũ, khuyến khích, động viên giáo viên và học sinh................................................................. clxxxv Bảng 4.16: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc thực hiện những công việc trong dạy học................................................................................... clxxxvi Bảng 4.17: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc tổ chức và tiến hành hoạt động giáo dục học sinh ................................................................... clxxxvii Bảng 4.18: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc phát triển nghề nghiệp của hiệu tr-ởng ....................................................................................clxxxviii Bảng 4.19: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc phát triển cá nhân hiệu tr-ởng .............................................................................................. clxxxix Bảng 4.20: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong yêu cầu tổ chức, chủ trì nghiên cứu KH-CN của hiệu tr-ởng ...................................................................... cxc Bảng 4.21: ý kiến đồng ý về các chỉ số trong việc hiệu tr-ởng thể hiện khả năng trực tiếp tiến hành nghiên cứu đề tài KH-CN..................................... cxc Bảng 4.22: Giáo viên đánh giá HT và HT tự đánh giá (Huyện Hoài Đức)cxcvi Bảng 4.23: Giáo viên đánh giá HT và HT tự đánh giá (Huyện Quốc Oai)cxcviii DANH MC CC BIU , HèNH V Biu 1.1: Mc ớch ỏnh giỏ Hiu trng tiu hc ............................. lxxxiv Biu 1.2: Nhng khớa cnh thng c dựng ỏnh giỏ hiu trnglxxxv Biu 1.3: Trỏch nhim ỏnh giỏ hiu trng ....................................... lxxxvi Biu 1.4: nh hng ca kt qu ỏnh giỏ hiu trng ...................... lxxxvii Biu 1.5: Nhng cụng vic c thc hin khi ỏnh giỏ hiu trnglxxxviii Biu 1.6: Thi gian thng tin hnh ỏnh giỏ hiu trng ..............lxxxviii Biu 1.7: Qui nh/tiờu chun dựng ỏnh giỏ hiu trng .............. lxxxix Biu 1.8: Nhng hỡnh thc ỏnh giỏ hiu trng hin nay ........................ xc Biu 1.9: Tm quan trng ca cỏc ch th tham gia ỏnh giỏ hiu trngxcii Biu 1.10: Nhng mt c cho l tt trong cụng tỏc ỏnh giỏ HT ....... xciii Hỡnh 1.1: S mụ t v quỏ trỡnh ỏnh giỏ....................................................xxxvii Hỡnh 3.1. Khung k thut ca mụ hỡnh ỏnh giỏ hiu trng trng tiu hc theo hng chun húa..................................................... cviii M U 1. Lớ do chn ti Ngh quyt i hi IX v Ngh quyt Trung ng 6 khúa IX ng cng sn Vit Nam v cỏc Ngh quyt ca Quc hi khúa 11 nm 2004 ó ch rừ nhim v chin lc ca giỏo dc-o to trong thi kỡ cụng nghip húa, hin i húa t nc l thc hin xó hi húa, chun húa v hin i húa. Vn chun húa giỏo dc nc ta ó thc s l mt trong nhng vn vụ cựng cp thit v cú ý ngha lớ lun sõu sc v chỳng ta cũn quỏ ớt kinh nghim trong lnh vc ny. Nhng ú li l yu t cú vai trũ nh hng cho hu ht nhng hot ng khỏc nhau trong giỏo dc: trong qun lớ, nghiờn cu, ging dy, hc tp, thm chớ k c kinh doanh, sn xut cng nh hp tỏc quc t na. Vỡ th chun húa ó tr thnh vn lớ lun v thc tin nghiờm tỳc ca khoa hc qun lớ giỏo dc v ỏnh giỏ nhõn s qun lớ giỏo dc nc ta, ũi hi phi nghiờn cu v gii quyt. Mt trong nhng lnh vc hng u cn c quan tõm t gúc chun húa l qun lớ trng hc, trong ú bao gm quỏ trỡnh, hot ng qun lớ v ch th qun lớ ch yu, tc l ngi hiu trng. Bờn cnh lnh vc qun lớ, ng nhiờn cũn phi tin hnh chun húa nhiu lnh vc khỏc: trng s, ti chớnh, hc ch, ni dung v hot ng giỏo dc, kt qu giỏo dc, vn bng, hc liu v nhng ngun lc, iu kin cn thit khỏc. Tuy vy, trong bc u phỏt trin v ỏp dng chng trỡnh giỏo dc mi cỏc cp hc ph thụng, vai trũ v hot ng ca hiu trng cú ý ngha trc tip v quyt nh mc thnh cụng ti c s. Hiu trng khụng ch l ch th qun lớ mt c quan hnh chớnh s nghip c th, mt t chc ca nhúm ngi lao ng c th, mt ngun lc kinh t-vn húa c th (qun lớ vi mụ), m cũn l ch th lónh o thc hin chng trỡnh giỏo dc, qun lớ phỏt trin giỏo viờn, nhõn viờn v cng ng hc sinh (v õy thc cht l qun lớ v mụ xột trong iu kin nc ta vỡ chỳng ta ỏp dng chng trỡnh giỏo dc thng nht trong c nc). Hin nay cụng tỏc ỏnh giỏ hiu trng trng ph thụng núi chung v hiu trng trng tiu hc núi riờng ch yu nghiờng v khớa cnh qun lớ hnh chớnh ch cha hn l ỏnh giỏ hot ng cú tớnh ngh nghip ca hiu trng. Trong khi chớnh hot ng ca hiu trng mi quyt nh s thnh cụng ca qun lớ nh trng. Chỳng ta vn cha cú phng phỏp ỏnh giỏ hiu trng cú c s khoa hc ỏnh giỏ chớnh xỏc hot ng ngh nghip ca hiu trng. y mnh qun lớ cht lng trong giỏo dc chớnh l im nhn quan trng trong Ngh quyt ca Quc Hi v giỏo dc ti kỡ hp th 6 Khúa 11 (thỏng 12/2004) [79] v ỏn nm 2005 ca Chớnh ph Xõy dng v nõng cao cht lng i ng nh giỏo v cỏn b qun lớ giỏo dc [14]. i vi trng tiu hc v hiu trng trng tiu hc thỡ nhng vn nờu trờn cng cú ý ngha quan trng v phng din ỏnh giỏ. Trờn th gii v c bit cỏc nc phỏt trin, nhng cuc ci cỏch giỏo dc v ci cỏch cụng tỏc qun lớ giỏo dc ang din ra lỳc ny u cú khuynh hng chun húa, hoc da vo chun (standard-based reform). Nhiu nc ang n lc trin khai H thng chun quc t vo giỏo dc (ISO) v ú khụng phi l vn n gin. Trong quỏ trỡnh ny ó cú nhng tớch ly nht nh v lớ lun v k thut, cú nhng thnh tu KH - CN ỏng k. ú l nhng giỏ tr v kinh nghim ỏng quan tõm i vi giỏo dc Vit Nam trong bc u nghiờn cu v phỏt trin chun giỏo dc núi chung v nhng phng phỏp, k thut ỏnh giỏ theo hng chun húa núi riờng. Chun khụng phi l phng tin vn nng v c nht trong ỏnh giỏ, nhng nú to ra ch da thng nht hoc nh hng nht quỏn cho quỏ trỡnh v cỏc th tc ỏnh giỏ. ỏnh giỏ, ch cú chun thỡ cha . Nhng nu cha cú chun chớnh thc thỡ vn cú th ỏnh giỏ nu cú phng phỏp, k thut ỏnh giỏ mang tớnh cht chun. T thnh cụng ca vic ỏp dng cỏc phng phỏp, k thut nht nh, cú th tin n xỏc lp chun ỏnh giỏ v chun hiu trng núi chung, cú tớnh cht n nh hn, tớnh xó hi cao hn. nc ta trong nhng nm gn õy, cỏc c quan ch o giỏo dc ph thụng ó chỳ ý ban hnh mt s vn bn hnh chớnh hng dn ỏnh giỏ cú tớnh cht chun, chng hn iu l trng ph thụng, cỏc qui nh tm thi v ỏnh giỏ cụng tỏc qun lớ, ỏnh giỏ thnh tớch giỏo dc, cỏc vn bn hng dn cụng tỏc thi ua (nh qun lớ gii cỏc cp, lao ng gii...), hng dn xột duyt cỏc danh hiu Nh giỏo nhõn dõn, Nh giỏo u tỳ v.v... Trong nhng vn bn ny, vn ỏnh giỏ hiu trng c cp ch yu t quan im hnh chớnh, vn bng, tiờu chun thi ua, v núi chung cha c nghiờn cu, xỏc nh y v h thng gúc khoa hc. Cho n nay chớnh khỏi nim chun v khỏi nim chun húa giỏo dc cng cha thc s rừ rng [54]. Vic phõn bit chun vi nhng tiờu chớ, cụng c, phng tin o lng, ỏnh giỏ cũn vng mc nhiu khú khn. Trong giỏo dc tiu hc ó cú mt s vn bn ch o cú tớnh cht chun xột v mt chuyờn mụn nghip v: vớ d nh Chun trng tiu hc quc gia, Chun kin thc, k nng cỏc mụn hc tiu hc v.v... Thỏng 5/2007 B GD-T ó ra Quyt nh s 14/2007/Q-BGDT ban hnh Qui nh v Chun ngh nghip giỏo viờn tiu hc [85], nhng hin nay khụng cú vn bn chuyờn bit nh vy v hiu trng trng tiu hc. Vn chun hiu trng li c cp trong mt s vn bn chung v qun lớ nh iu l trng ph thụng, Cỏc qui nh v ỏnh giỏ v thi ua v.v... Mt s ti nghiờn cu cp B v cp c s, mt s d ỏn phỏt trin giỏo dc v mt s lun ỏn tin s ó bc u xem xột vn cht lng hiu trng nhng cha hn t gúc chun húa, m ch yu phõn tớch v mụ t nng lc, k nng, yờu cu c th i vi hiu trng [70] [63]. Vic nghiờn cu v phỏt trin mụ hỡnh ỏnh giỏ hiu trng cng nh cỏc loi ỏnh giỏ khỏc trong giỏo dc tt nhiờn cú th xut phỏt t hoc da vo nhng cỏch tip cn khỏc nhau. Cỏch tip cn truyn thng v ph bin nc ta khi xõy dng chun hoc mụ hỡnh ỏnh giỏ yu t con ngi tuy c gii thớch bng nhiu hỡnh thc nhng thc cht u l to lp mt mụ hỡnh nhõn cỏch tng ng, thng cú cu trỳc 2-3 thnh phn, thớ d: Nng lc- Phm cht, hoc Kin thc-K nng-T tng/o c. V cỏch lm ny c ỏp dng cho mi th chun v con ngi, cú tớnh cht khuụn sỏo, cha phõn bit rừ rng nhng yờu cu hay ũi hi ca chun. Trờn thc t, chun núi chung v chun ỏnh giỏ l phm trự khỏc nhau. Chun l cụng c qun lớ (cht lng v k thut) trong lnh vc ngh nghip ca Nh nc v yờu cu thc hin hot ng ngh nghip i vi ng s. Cũn chun ỏnh giỏ l mt th chun c th c dựng ỏnh giỏ. Chun (yờu cu, tiờu chớ, ch s) v mụ hỡnh ỏnh giỏ (mc ớch, nguyờn tc, chun, qui trỡnh, cụng c, k thut) phi ỏp vo hot ng ca con ngi thỡ nú mi cú chc nng cụng c qun lớ, ch khụng phi s mụ t cu trỳc nhõn cỏch tru tng. Tỡnh hỡnh nh vy to ra mt trong nhng ng lc tỡm kim cỏch tip cn mi v hiu qu hn phỏt trin chun hoc mụ hỡnh ỏnh giỏ hiu trng. Trong iu kin Nh nc cha ban hnh b chun chớnh thc v hiu trng trng tiu hc nhng thc t cụng tỏc hng ngy vn ũi hi chỳng ta phi ỏnh giỏ hot ng ca hiu trng vi mc ớch qun lớ, s dng v phỏt trin ngh nghip ca h, nõng cao hiu qu nh trng, thỡ vic nghiờn cu v ỏnh giỏ hiu trng trng tiu hc da vo chun (h tiờu chớ, ch s nht nh) v qui trỡnh, k thut ỏnh giỏ phự hp vi hot ng ca hiu trng cú th c xem l bc i cn thit, b ớch hng n chun húa, thc hin chun húa nhõn s trong b mỏy qun lớ trng hc. Xột t nhu cu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét