Thứ Tư, 22 tháng 6, 2016
Biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng hoạt động dạy - học tiếng Anh tại trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
CHNG 1
C S Lí LUN V VIC QUN Lí NHM NNG CAO CHT
LNG HOT NG DY- HC TING ANH
1.1. Mt s khỏi nim c bn v qun lý
1.1.1. Khỏi nim qun lý v cỏc chc nng qun lý
1.1.1.1. Khỏi nim qun lý
Qun lý (QL) l mt trong nhng loi hỡnh lao ng quan trng nht v
lõu i ca con ngi. Nú xa c nh chớnh con ngi vy [20, Tr.10]. Tuy
nhiờn, ch mi gn õy ngi ta mi chỳ ý n cht khoa hc ca quỏ trỡnh
QL v dn dn hỡnh thnh cỏc lý thuyt qun lý. Cú th im qua mt s lý
thuyt ú nh sau:
K.Marx: Tt c mi lao ng xó hi trc tip hay lao ng chung no
tin hnh trờn quy mụ tng i ln, thỡ ớt nhiu cng cn n mt s ch o
iu hũa nhng hot ng cỏ nhõn v thc hin nhng chc nng chung phỏt
sinh t s vn ng ca ton b c th sn xut khỏc vi s vn ng ca nhng
khớ quan c lp ca nú. Mt ngi c tu v cm t mỡnh iu khin ly mỡnh,
cũn mt dn nhc thỡ cn phi cú mt nhc trng [42, Tr. 408].
F.W. Taylor: l ngi c coi l cha ca thuyt qun lý khoa
hc ó cho rng ct lừi trong QL l: Mi loi cụng vic dự nh nht u
phi chuyờn mụn húa v phi QL cht ch. QL l ngh thut bit rừ
rng chớnh xỏc cỏi gỡ cn lm v lm cỏi ú th no bng PP tt nht v r
tin nht [21, Tr.1].
H.Koontz (M): QL l mt hot ng thit yu, nú m bo s phi hp
nhng n lc ca cỏ nhõn nhm t c mc ớch ca nhúm (t chc). Mc
ớch ca mi nh qun lý l hỡnh thnh mụi trng m trong ú con ngi cú
th t c cỏc mc ớch ca mỡnh vi thi gian, tin bc, vt cht v s bt
món cỏ nhõn ớt nht [40, Tr.33].
Mary Parker Follett (1868-1933) ó cú nhng úng gúp ln lao trong
thuyt hnh vi trong qun lý khng nh: Qun lý l mt quỏ trỡnh lao ng,
liờn tc, k tip nhau ch khụng tnh ti [19, Tr. 33].
Theo ng V Hot v H Th Ng: Qun lý l mt quỏ trỡnh nh hng,
quỏ trỡnh cú mc ớch, qun lý cú h thng l quỏ trỡnh tỏc ng n h thng nhm t
5
c nhng mc tiờu nht nh. Nhng mc tiờu ny c trng cho trng thỏi mi ca
h thng m ngi qun lý mong mun [33, Tr. 225]. Hoc Qun lý l mt hot
ng thit yu , nú m bo phi nhng n lc cỏ nhõn nhm t c cỏc mc ớch
ca nhúm. Mc tiờu ca mi nh qun lý l nhm hỡnh thnh mt mụi trng m trong
ú con ngi cú th t c cỏc mc ớch ca nhúm vi thi gian, tin bc, vt cht v
s bt món cỏ nhõn ớt nht. Vi t cỏch thc hnh thỡ qun lý l mt ngh thut, cũn
kin thc cú t chc qun lý l khoa hc [ 34, Tr. 33].
Nghiờn cu v khoa hc qun lý, cỏc tỏc gi: Nguyn Quc Chớ v
Nguyn Th M Lc: hot ng qun lý l tỏc ng cú nh hng, cú ch ớch
ca ch th qun lý (ngi qun lý) n khỏch th qun lý (ngi b qun lý) trong
mt t chc nhm lm cho t chc vn hnh v t c mc ớch ca t chc
[18, Tr.1].
QL l s tỏc ng cú t chc, cú nh hng ca ch th qun lý n
khỏch th qun lý, trong mt t chc chớnh tr, vn hoỏ, kinh t, xó hi, bng
mt h thng cỏc lut l, chớnh sỏch, nguyờn tc, cỏc PP v bin phỏp c th,
nhm lm cho t chc vn hnh v t mc tiờu mong mun thụng qua k hoch
hoỏ, t chc thc hin, ch o, kim tra.
Nh vy, khỏi nim QL c nh ngha bng nhiu cỏch khỏc nhau song
cú th hiu QL l hot ng cú ý thc ca con ngi nhm phi hp hnh ng
ca mt nhúm ngi hay mt cng ng ngi t c cỏc mc tiờu ra
mt cỏch hiu qu nht.
1.1.1.2. Bn cht v cỏc chc nng ca qun lý
Bn cht ca qun lý
Bn cht ca hot ng QL l s tỏc ng cú mc ớch n tp th ngi
nhm thc hin mc tiờu QL. Trong GD-T ú l tỏc ng ca nh qun lý giỏo
dc n tp th GV, hc sinh - sinh viờn (HSSV) v cỏc lc lng giỏo dc khỏc
nhau trong xó hi nhm thc hin h thng cỏc mc tiờu qun lý giỏo dc (QLGD).
QLGD cú bn cht vỡ li ớch phỏt trin giỏo dc nhm mc tiờu ti thng
l hỡnh thnh v phỏt trin nhõn cỏch ngi c giỏo dc, i tng giỏo dc
v ch th giỏo dc ỏp ng yờu cu phỏt trin KT-XH. Bn cht ú c th
hin s sau:
6
Ch th qun
lý
Khỏch th
qun lý
Mc tiờu
qun lý
Ni dung
qun lý
Cụng c, PP
qun lý
S 1.1: Mụ hỡnh v qun lý
Trong khỏi nim QL gm cỏc yu t c bn:
- Ch th qun lý: l mt cỏ nhõn, mt nhúm ngi hay mt t chc to ra
nhng tỏc ng qun lý. Nú tr li cõu hi: ai qun lý?
- Khỏch th qun lý: l i tng tip nhn cỏc tỏc ng QL. Khỏch th
qun lý l ngi (tr li cõu hi: qun lý ai?, l vt (tr li cõu hi: qun lý cỏi
gỡ?) hoc s vic (tr li cõu hi qun lý cỏi gỡ?)
- Mc tiờu qun lý: l trng thỏi tng lai ca i tng QL c xỏc nh bi
nhim v QL v cỏc iu kin, phng tin, hon cnh trong quỏ trỡnh thc hin QL.
Núi mt cỏch tng quỏt: QL l mt quỏ trỡnh tỏc ng gõy nh hng ca
ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm t mc tiờu chung.
Cỏc chc nng c bn ca qun lý
Theo quan im ph bin hin nay, QL l h thng gm bn chc nng l:
Lp k hoch, t chc, ch o, kim tra cựng vi cỏc hot ng chung l thụng
tin v quyt nh. Thụng tin l mch mỏu ca QL.
K hoch
Kim tra
Thụng tin
T chc
Ch o
S 1.2 : S liờn kt cỏc chu trỡnh qun lý
7
- Lp k hoch: õy l khõu u tiờn ca chu trỡnh qun lý.
- T chc: S chuyn húa nhng ý tng trong k hoch thnh hin thc.
- Ch o: iu kin h thng l ct lừi ca chc nng ch o, nú tớch
hp vi hai chc nng trờn.
- Kim tra: L chc nng c bn v quan trng ca QL.
Trong mt chu trỡnh QL c bn chc nng trờn phi c thc hin liờn
tip v an xen vo nhau; phi hp b sung cho nhau to s kt ni mt thit vi
nhau gia chu trỡnh ny sang chu trỡnh theo hng phỏt trin.
1.1.2. Qun lý giỏo dc; qun lý nh trng
1.1.2.1. Qun lý giỏo dc
QLGD l nhng tỏc ng cú h thng, cú k hoch, cú ý thc v hng ớch
ca ch th QL mi cp khỏc nhau n tt c cỏc mt xớch ca ton b h thng
nhm mc ớch m bo s hỡnh thnh nhõn cỏch cho th h tr trờn c s nhn
thc v vn dng nhng quy lut ca xó hi cng nh cỏc quy lut ca quỏ trỡnh
giỏo dc v s phỏt trin th lc, trớ lc v tõm lc ca con ngi. Cht lng ca
giỏo dc ch yu do nh trng to nờn, bi vy khi núi n QLGD phi núi n
qun lý nh trng (QLNT) cựng vi h thng QLGD [21, Tr.71].
Trong cun Giỏo dc hc, Phm Vit Vng ó vit: Mc ớch cui
cựng ca QLGD l t chc giỏo dc cú hiu qu o to ra lp thanh niờn
thụng minh, sỏng to, nng ng, t ch, bit sng v bit phn u vỡ hnh
phỳc ca bn thõn v ca xó hi [49, Tr.206].
Theo tỏc gi Phm Minh Hc: QLGD l t chc cỏc HD-H. Cú t
chc c cỏc HD-H, thc hin c cỏc tớnh cht ca nh trng Vit Nam
xó hi ch ngha, mi QL c giỏo dc, tc l c th húa ng li giỏo dc
ca ng v bin ng li ú thnh hin thc, ỏp ng nhu cu ca nhõn dõn,
ca t nc [30, Tr. 9].
QLGD da theo ngha tng quan cũn l hot ng iu hnh, phi hp
cỏc hot ng xó hi nhm duy trỡ trng thỏi ca cỏc hot ng ú theo hng
n nh, thớch ng, tng trng, phỏt trin v y mnh cụng tỏc giỏo dc ti
mc tiờu ó nh trờn c s nhn thc v vn dng ỳng nhng quy lut khỏch
quan ca h thng giỏo dc quc dõn.
QLGD l mt loi hỡnh ca QL xó hi. Cú nhiu nh ngha khỏc nhau
v QLGD:
8
- QLGD l s tỏc ng cú ý thc ca ch th qun lý ti khỏch th qun
lý nhm a hot ng s phm ca h thng giỏo dc t ti kt qu mong
mun bng cỏch hiu qu nht.
- QLGD l quỏ trỡnh tỏc ng cú ý thc, c nh hng ca ch th
qun lý lờn cỏc thnh t ca cỏc hot ng giỏo dc nhm thc hin mc tiờu
ca giỏo dc mt cỏch cú hiu qu.
Túm li, bn cht ca QLGD l quỏ trỡnh tỏc ng cú tớnh nh hng ca
ch th qun lý lờn cỏc thnh t tham gia vo quỏ trỡnh hot ng giỏo dc nhm
thc hin cú hiu qu mc tiờu giỏo dc. Cỏc thnh t ú l mc tiờu ging dy, ni
dung ging dy, phng phỏp ging dy (PPG-D), lc lng giỏo dc (GV), i
tng giỏo dc (HSSV), phng tin giỏo dc (CSVC).
1.1.2.2. Qun lý nh trng
Nh trng l mt thit ch hin thc húa s mnh ca nn giỏo dc trong
i sng KT-XH. Nh trng trong nn kinh t cụng nghip khụng ch l thit
ch s phm n thun. Cụng vic din ra trong nh trng cú mc tiờu cao nht
l hỡnh thnh Nhõn cỏch- Sc lao ng, phc v phỏt trin cng ng lm tng
c ngun vn ngi (human capital), vn t chc (organizational capital), v
vn xó hi (social capital) [13, Tr.30].
Theo Phm Minh Hc: QLNT Vit Nam l thc hin ng li giỏo
dc ca ng trong phm vi trỏch nhim, a nh trng vn hnh theo nguyờn
lý giỏo dc ti mc tiờu giỏo dc, mc tiờu o to vi th h tr v vi tng
hc sinh [30, Tr. 561].
Nh trng l mt t chc giỏo dc c s, trc tip lm cụng tỏc o to,
thc hin vic giỏo dc ton din i vi th h tr. Thnh tớch tp trung nht
ca nh trng l cht lng v hiu qu giỏo dc, c th hin s tin b
ca HSSV, vic t mc tiờu giỏo dc ca nh trng.
Nh trng l vng trỏn ca cng ng v n lt mỡnh cng ng l
trỏi tim ca nh trng. T nh trng, hai quỏ trỡnh xó hi hoỏ giỏo dc v
giỏo dc hoỏ xó hi quyn cht vi nhau hỡnh thnh xó hi hc tp, to
nờn s ng thun xó hi, tng trng kinh t cho mi quc gia vi mc tiờu
phỏt trin nhõn vn (Human Development) a giỏo dc cho mi ngi, giỏo
dc cho mi ngi (Education for all) v huy ng tim nng, ngun lc ca xó
hi cho giỏo dc (All for education) [32, Tr.3].
9
QLNT thc cht l QLGD trờn tt c cỏc mt, cỏc khớa cnh liờn quan n
hot ng giỏo dc trong phm vi nh trng. ú l mt h thng nhng hot
ng cú mc ớch, cú k hoch hp quy lut ca ch th QLGD t ti mc
tiờu giỏo dc t ra i vi ngnh Giỏo dc trong tng giai on phỏt trin ca
t nc.
Qun lý nh trng gm:
- QL chng trỡnh dy-hc v giỏo dc ca nh trng.
- Qun lý HSSV (QL cỏc hot ng ca HSSV).
- Qun lý GV, phỏt trin ngh nghip ca ngi thy.
- Qun lý CSVC, TBDH, th vin ca nh trng, m bo cho nh
trng hot ng t c mc tiờu giỏo dc ra.
1.1.3. Qun lý hot ng dy- hc
1.1.3.1. Hot ng
Hot ng l phng thc tn ti ca con ngi, bng cỏch tỏc ng vo
i tng to ra mt sn phm, nhm tha món nhu cu ca bn thõn v
nhúm xó hi, hot ng cú nhng c im sau:
- Hot ng bao gi cng cú i tng.
- Con ngi l ch th ca hot ng.
- Hot ng c thc hin trong nhng iu kin lch s - xó hi nht nh.
- Hot ng cú s dng phng tin, cụng c tỏc ng vo i tng.
1.1.3.2. Hot ng dy-hc
Hot ng dy hc: Dy hc gm hai hot ng gn bú mt thit ú l
hot ng ca thy v hot ng ca ngi hc. Dy v hc cú nhng mc ớch
t thõn c trng. Nu hc nhm vo vic ch ng chim lnh khoa hc thỡ dy
li cú mc ớch l iu khin s hc tp [46, Tr.95].
Hot ng dy l hot ng truyn th vi ngha l t chc hot ng hc
m kt qu l hc sinh lnh hi c cỏc tri thc, k nng, k xo v thỏi ,
hot ng ny bao gm c khõu kim tra vic tin hnh v kt qu ca hot ng
hc ca ngi hc [31, Tr.192].
Hot ng hc l hot ng ca ngi hc, nhm lnh hi ni dung kinh
nghim xó hi. ú chớnh l lnh hi cỏc tri thc, k nng, k xo v thỏi nht
nh. Theo .B.Encụnin: Hot ng hc, trc ht l hot ng m nh nú
din ra s thay i trong bn thõn hc sinh. ú l hot ng nhm t bin i
10
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét