Thứ Tư, 15 tháng 6, 2016
Nghiên cứu đánh giá thẩm định chương trình giáo dục đại học
M U
1. Lý do chn ti
Lun ỏn ny nghiờn cu ỏnh giỏ thm nh chng trỡnh giỏo dc i
hc trỡnh i hc (CT), xut phỏt t yờu cu phỏt trin lý lun v thc tin
nhm xut b tiờu chun v quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh CT.
Tc phỏt trin nhanh ca khoa hc v cụng ngh nhng nm cui
ca th k XX u th k XXI ó lm tin cho s ra i nn kinh t tri
thc v hỡnh thnh mt xó hi thụng tin, lm chuyn bin cú tớnh nhy vt nn
kinh t ca nhiu nc, c bit l mt s nc ụng Nam . Xu hng hi
nhp ton cu hoỏ buc mi quc gia phi xõy dng li chin lc phỏt trin
kinh t - xó hi ca t nc mỡnh, trong ú, chin lc phỏt trin giỏo dc v
o to úng vai trũ quyt nh s phỏt trin bn vng trong bi cnh mi.
t nc ta ang xõy dng nn kinh t nhiu thnh phn theo nh
hng xó hi ch ngha v ang trờn ng hi nhp vi nn kinh t khu vc
v th gii nờn phi cú ngun nhõn lc cht lng cao, ú l con ngi nng
ng, sỏng to, cú nng lc gii quyt v kh nng thớch ng vi cỏc vn
xy ra trong thc tin. Vn ang t ra cho giỏo dc (GD) Vit Nam hin
nay l xõy dng mt nn GD cú tớnh thc tin v hiu qu, to bc chuyn
mnh m v cht lng, nõng cao dõn trớ, o to ngun nhõn lc v bi
dng nhõn ti cho t nc, a nn GD ca nc ta sm tin kp cỏc nc
phỏt trin trong khu vc. Chin lc phỏt trin GD 2001-2010 cú nờu:
Tin hnh i mi mnh m chng trỡnh o to theo hng
a dng húa, chun húa, hin i húa, to iu kin mau chúng
tip thu cú chn lc nhng chng trỡnh o to ca cỏc nc phỏt
trin v khoa hc t nhiờn, k thut v cụng ngh v.v..., phự hp vi
yờu cu ca t nc, phc v thit thc cho s phỏt trin kinh t - xó
1
hi núi chung, tng lnh vc, tng vựng, tng a phng núi riờng.
Cỏc i hc quc gia, cỏc trng i hc trng im, cỏc ngnh o
to thuc cỏc lnh vc mi nhn ca khoa hc - cụng ngh phi i u
trong vic i mi mc tiờu, ni dung, chng trỡnh v phng phỏp
giỏo dc. Thit k cỏc chng trỡnh chuyn tip, cỏc chng trỡnh a
giai on v ỏp dng cỏc quy trỡnh o to mm do nhm tng c
hi hc i hc cho mi ngi, nht l nhng ngi nụng thụn,
min nỳi, vựng sõu, vựng xa. [14, tr. 29]
Trc nhng yờu cu mi v cht lng sn phm o to, nh trng
vi nhng ni dung, phng phỏp, hỡnh thc t chc o to, cụng tỏc kim
tra - ỏnh giỏ truyn thng vn cha em li hiu qu nh mong mun. Mt
khỏc CT khụng mang tớnh bt bin, nú c iu chnh thng xuyờn, liờn tc
theo chu k cho phự hp vi xu th phỏt trin chung ca thi i. Mt trong
nhng vn c c bit coi trng trong giỏo dc v o to l CT vi y
cỏc yu t thnh phn gm mc tiờu, ni dung, hỡnh thc t chc, phng
tin o to v ỏnh giỏ kt qu o to. nõng cao hn na cht lng ca
cỏc CT trong cỏc trng i hc (H) trờn ton quc, B Giỏo dc v o to
ó phi hp vi cỏc b, ngnh, huy ng cỏc ging viờn i hc v cỏc nh
khoa hc xõy dng cỏc chng trỡnh khung GDH bao gm c cu ni dung
cỏc mụn hc, thi gian o to, t l phõn b thi lng gia kin thc GD
i cng v kin thc GD chuyờn nghip, gia lý thuyt v thc hnh, thc
tp. Tớnh n ngy 16/4/2008, B Giỏo dc v o to ó ban hnh c 112
chng trỡnh khung GDH trỡnh H [11, tr. 21]. Cn c cỏc chng trỡnh
khung, cỏc trng H cú nhim v xõy dng cỏc CT c th ca trng mỡnh.
Sau khi t chc xõy dng CT xong, cỏc n v o to cn tin hnh ỏnh giỏ
thm nh (bc u tiờn trong ba bc ỏnh giỏ CT: ỏnh giỏ thm nh thc
hin ngay sau khi CT c xõy dng xong, ỏnh giỏ quỏ trỡnh thc hin trong
2
quỏ trỡnh thc hin CT, ỏnh giỏ tng kt thc hin khi trin khai xong mt
khúa o to). ỏnh giỏ thm nh nhm tỡm ra nhng u im cng nh
nhng mt cũn tn ti ca CT v t ú a ra cỏc kin ngh iu chnh CT.
Hu ht cỏc trng i hc u quan tõm ti cụng tỏc ỏnh giỏ thm nh
nhm hon thin CT nhng thc t hin nay, cụng tỏc ny vn cũn tn ti
nhiu bt cp.
- Trc tiờn, mc tiờu l mt thnh phn quan trng ca CT, nú quyt
nh ni dung CT v nh hng cho ngi xõy dng CT thit k cỏc mụn
hc nhng hin nay, khi ỏnh giỏ thm nh, mc tiờu cha c xem xột tt
c cỏc mt kin thc, k nng, thỏi m ngi hc cú c sau khi hon
thnh khoỏ hc. Hu ht cỏc CT hin nay ch nờu mt cỏch hỡnh thc v kin
thc v k nng, ớt cp ti phm cht o c, li sng, lũng yờu ngh
v.v... ca sinh viờn; ch xõy dng c mc tiờu chung m khụng quan tõm
n mc tiờu c th v tng lnh vc, tng chuyờn ngnh nhm ỏp ng yờu
cu ca xó hi.
- Th hai, cỏc CT ca cỏc trng H Vit Nam hin nay v mt hỡnh
thc l tip cn phỏt trin nhng thc cht phn ln c xõy dng theo cỏch
tip cn ni dung vi quan nim GD l quỏ trỡnh truyn th kin thc. Theo
cỏch tip cn ny kin thc truyn th cho ngi hc cng nhiu cng tt,
song kin thc ca loi ngi ang tng theo cp s nhõn vỡ vy ngi hc s
b quỏ ti v khụng th chuyn ti ht cỏc kin thc.
- Th ba, vic ỏnh giỏ thm nh cht lng ca CT trong cỏc trng
H cha cú nhng tiờu chun c th giỳp cho vic ỏnh giỏ thm nh
c thng nht v chớnh xỏc. Do cha cú b tiờu chun ỏnh giỏ thm nh
nờn ngi ỏnh giỏ thng ỏnh giỏ thm nh theo ý kin ch quan, theo
kinh nghim cụng tỏc v CT cha c xem xột mt cỏch ton din.
3
- Th t, quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh ca mt s c s o to H cũn
s si, cha khoa hc th hin s thiu quan tõm ti cht lng CT ca cỏc
cp qun lý GD. Mt s trng H, c bit l trng i hc mi m
thng b qua khõu ny.
Vi vai trũ ht sc quan trng ca CT v nhng bt cp nờu trờn nờn
vic nghiờn cu ỏnh giỏ thm nh CT, xõy dng b tiờu chun v quy trỡnh
ỏnh giỏ thm nh l mt cụng vic nghiờn cu ht sc cn thit nhm h tr
cho cụng tỏc qun lý, nõng cao cht lng CT, gúp phn nõng cao cht lng
GDH.
2. Mc ớch nghiờn cu
Qua vic nghiờn cu c s lý lun v thc tin ỏnh giỏ thm nh CT
tin hnh hon thin cụng tỏc ỏnh giỏ thm nh thụng qua xõy dng b tiờu
chun v quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh CT nhm nõng cao cht lng cụng tỏc
ỏnh giỏ thm nh CT ti cỏc c s o to H Vit Nam.
3. Khỏch th v i tng nghiờn cu
Khỏch th nghiờn cu: Qun lý phỏt trin chng trỡnh giỏo dc i hc.
i tng nghiờn cu: ỏnh giỏ thm nh chng trỡnh giỏo dc i hc.
4. Gi thuyt khoa hc
- CT l nhõn t c bn thc hin mc tiờu GDH. ỏnh giỏ thm
nh CT l khõu quan trng hng u m bo cht lng CT. Vic ỏnh
giỏ thm nh CT trong cỏc c s o to H cũn nhiu hn ch, cha gúp
phn nõng cao cht lng CT.
- Cụng tỏc ỏnh giỏ thm nh CT s m bo tớnh khỏch quan, khoa
hc v chớnh xỏc nu da trờn c s khoa hc v qun lý phỏt trin CT hin
4
i (cỏch tip cn, quy trỡnh thit k v.v) v c thc hin theo b tiờu
chun, quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh CT.
- B tiờu chun v quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh CT s c s dng
cú hiu qu nu: b tiờu chun c xõy dng cú c s lý lun v thc tin,
phn ỏnh c nhng yờu cu cht lng ca CT, m bo tớnh khoa hc,
chớnh xỏc, ton din, kh thi v d s dng; quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh CT
phự hp vi b tiờu chun ó ra.
5. Nhim v nghiờn cu
5.1. Nghiờn cu lý lun
- Nghiờn cu lý thuyt phỏt trin CT.
- Nghiờn cu c s lý lun ca vic ỏnh giỏ thm nh CT.
5.2. Kho sỏt, ỏnh giỏ thc trng
- Nghiờn cu c s thc tin ca vic ỏnh giỏ thm nh CT.
5.3. Xõy dng b tiờu chun, quy trỡnh
- Xõy dng b tiờu chun ỏnh giỏ thm nh CT.
- Xõy dng quy trỡnh ỏnh giỏ thm nh CT.
5.4. Th nghim
- Kho nghim v mc cn thit ca b tiờu chun ỏnh giỏ thm nh
CT.
- Th nghim ỏnh giỏ thm nh CT ngnh Hoỏ hc v hai CMH
thuc Khoa Hoỏ, Trng H Khoa hc T nhiờn, H Quc gia H
Ni.
6. Phng phỏp nghiờn cu
5
6.1. Nhúm cỏc phng phỏp nghiờn cu lý lun
- Nghiờn cu ch th, ngh quyt ca ng, cỏc vn bn quy nh ca
Nh nc, B Giỏo dc v o to cú liờn quan n ti nhm lm rừ mc
cn thit ca vic ỏnh giỏ CT v tỡm hiu cỏc quan im ch o ca
ng, Nh nc, B Giỏo dc v o to v cỏc vn cú liờn quan n ni
dung ti.
- Nghiờn cu cỏc sỏch, ti liu v bỏo cỏo khoa hc trong nc v nc
ngoi cú liờn quan n ti nhm tỡm hiu tng quan v vn nghiờn cu
v tỡm hiu v cỏc lnh vc cú liờn quan n ti, ng thi tỡm ra cỏc yờu
cu i vi CT hin nay.
- Phõn tớch, tng hp, h thng v khỏi quỏt hoỏ cỏc tri thc ch yu
trong cỏc t liu liờn quan n ti.
6.2. Nhúm cỏc phng phỏp nghiờn cu thc tin
- Nghiờn cu h s: Nghiờn cu h s ỏnh giỏ thm nh CT ca mt
s trng H. Tỡm hiu cỏc qui nh, qui ch, tiờu chớ v quy trỡnh thm nh
CT mt s trng H.
- Phng vn sõu, ly ý kin chuyờn gia: Trao i vi cỏc chuyờn gia
nhm tỡm hiu cỏc kt qu nghiờn cu ó cú trc õy liờn quan n ti v
tỡm hiu mc tỏn thnh ca cỏc chuyờn gia v b tiờu chun ó xut.
- Tham lun ti hi tho: a ra quy trỡnh v b tiờu chun ỏnh giỏ
thm nh CT cựng trao i, bn lun vi cỏc nh khoa hc, cỏc nh qun
lý, cỏc ging viờn v mc cn thit ca tng tiờu chun v tng tiờu chớ.
- iu tra bng phiu trng cu ý kin: Vic xõy dng phiu trng cu
ý kin thu thp ý kin ca cỏc chuyờn gia, cỏc nh qun lý v cỏc ging
viờn v b tiờu chun ỏnh giỏ thm nh, thu hoch t cỏc ý kin úng gúp
6
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét