Thứ Năm, 9 tháng 6, 2016
Biện pháp quản lý đào tạo hệ bằng kép tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
7.1. í ngha khoa hc: Lun vn gúp phn lm sỏng t cỏc vn v qun lý
o to h bng kộp.
7.2. í ngha thc tin: Lun vn a ra mt s bin phỏp cú th ỏp dng
trin khai qun lý o to h bng kộp nhm nõng cao cht lng o to v
gúp phn m bo mc tiờu gi vng v th trng u ngnh ngoi ng ca
Trng i hc Ngoi ng, phỏt huy s kt hp o to gia cỏc trng
thnh viờn, phỏt huy sc mnh ca i hc Quc Gia H Ni.
8. Phng phỏp nghiờn cu
thc hin cú hiu qu cỏc nhim v nghiờn cu ra cho lun vn,
chỳng tụi tp trung s dng mt s phng phỏp sau:
- Nhúm cỏc phng phỏp nghiờn cu lý lun: Tham kho, phõn tớch ti
liu, sỏch, bỏo cú liờn quan n vn nghiờn cu.
- Nhúm phng phỏp thc tin: kho sỏt, iu tra, thng kờ toỏn hc,
phõn tớch s liu, ly ý kin chuyờn gia, phng vn sõu, tng hp, phõn tớch.
9. Cu trỳc lun vn
Ngoi phn m u, kt lun, khuyn ngh, mc lc, ti liu tham kho
v ph lc, lun vn c trỡnh by trong 3 chng:
Chng 1: C s lý lun ca qun lý o to h bng kộp trng
i hc.
Chng 2: Thc trng qun lý o to h bng kộp ti trng i hc
Ngoi ng - i hc Quc gia H Ni.
Chng 3: Bin phỏp qun lý o to h bng kộp ti trng i hc
Ngoi ng - i hc Quc gia H Ni.
12
CHNG 1
C S Lí LUN CA QUN Lí O TO H BNG KẫP
TI TRNG I HC
1.1. Vi nột v lch s nghiờn cu vn
1.1.1. Nc ngoi
Vic o to c nhõn hai bng ó c trin khai nhiu nc trờn th
gii. Tuy v ni dung v hỡnh thc cú khỏc nhau, nhng cựng chung mt mc
ớch cui cựng l o to ra cỏc c nhõn cú hai chuyờn ngnh h chớnh quy
trong mt thi lng liờn tc ca mt khoỏ o to chung nht nh. Xin a
ra mt s mụ hỡnh ang hot ng c th:
- Ti c v M: o to v cp bng kộp: Combined/Doubled.
- Ti Singapor: Cú h o to cp hai bng Double-degree.
(Theo Singapore 2003/2004. Education guide)
- Ti M: o to liờn tc v cp hai bng: Vớ d ti University of
Rhode Island o to 01 bng k thut v 01 bng ting c.
- Ti Nga: o to bng kộp 2 chuyờn ngnh:
.
1.1.2. Trong nc
Hin ti Vit Nam loi h o to 2 chuyờn ngnh cng ó c trin
khai. Tuy vy v mt hỡnh thc v ni dung cng rt a dng. Cú hai khuynh
hng tn ti:
+ Cỏc SV ch ng da vo Quy ch ca B v Trng c th cú
th lm n xin c xột theo hc cỏc khoỏ vn bng hai chớnh quy.
+ Cỏc trng ch ng m h o to c nhõn hai chuyờn ngnh cho
SV ngay t khi thụng bỏo tuyn sinh i hc. Hin mi cú 02 trng bt u
trong lnh vc lp ỏn v bt u trin khai h o to ny l trng i
hc Ngoi ng thuc i hc Nng v trng i hc Ngoi ng H Ni.
Trng i hc Ngoi ng H Ni vi mụ hỡnh o to bng kộp 2 chuyờn
13
ngnh ting, cũn trng i hc Ngoi ng thuc trng i hc Nng
vi mụ hỡnh 2 bng chuyờn ngnh ting
1.2. Cỏc khỏi nim c bn ca ti
1.2.1. Qun lý
* Khỏi nim qun lý
Nh chỳng ta ó bit, t khi xó hi loi ngi xut hin bt u hỡnh
thnh cỏc nhúm ngi, thc hin cỏc mc tiờu m h khụng th t c
vi t cỏch l mt cỏ nhõn riờng l, thỡ qun lớ xut hin nh mt yu t cn
thit phi hp n lc cỏ nhõn hng ti nhng mc tiờu chung. Xó hi
ngy cng phỏt trin, qun lớ cú vai trũ quan trng trong vic iu khin cỏc
hot ng xó hi. Xó hi loi ngi ó tri qua nhiu phng thc sn xut
khỏc nhau, phng thc sn xut sau tin b hn phng thc sn xut trc,
kộo theo ú l trỡnh t chc qun lớ ngy cng cao lm cho nng sut lao
ng ngy cng tng cựng vi s tin b trong lnh vc i sng xó hi trong
ú cú lnh vc giỏo dc v o to.
Qun lớ l khỏi nim ang cú nhng ý kin khỏc nhau. Tuy nhiờn, gúc
qun lớ vi t cỏch l mt chc nng xó hi di dng chung nht thỡ qun
lớ c xỏc nh l c ch thc hin s tỏc ng cú mc ớch nhm t
c nhng kt qu nht nh. cp n hot ng qun lớ, ngi ta thng
nhc n ý tng sõu sc ca Karl Marx: Mt ngh s v cm thỡ t iu
khin mỡnh cũn dn nhc thỡ cn nhc trng [22].
K.Marx coi vic xut hin ca qun lớ nh mt dng hot ng c thự
ca con ngi c gn lin vi s phõn cụng v hp tỏc lao ng; QL l kt
qu tt yu ca s chuyn nhng quỏ trỡnh lao ng cỏ bit, tn mn, c lp
vi nhau thnh mt quỏ trỡnh lao ng xó hi c t chc li: Trong tt c
nhng cụng vic m cú nhiu ngi hp tỏc vi nhau thỡ mi liờn h chung v
s thng nht ca quỏ trỡnh tt phi biu hin ra trong mt ý chớ iu khin
v trong nhng chc nng khụng cú quan h vi nhng cụng vic b phn,
m quan h vi ton b hot ng ca cụng xng, cng ging nh trng
14
hp nhc trng ca mt dn nhc vy. ú l mt th lao ng sn xut cn
phi c tin hnh trong mt phng thc sn xut cú tớnh cht kt hp
[12].
Theo Frederick, W.Taylo (1856-1915) ngi M c coi l cha
ca Thuyt qun lớ khoa hc, l mt trong nhng ngi m ra K nguyờn
vng trong qun lớ ó th hin t tng ct lừi ca mỡnh trong qun lớ l
Mi loi cụng vic dự nh nht u phi chuyờn mụn húa v u phi qun lớ
cht ch. ễng cho rng Qun lớ l bit c chớnh xỏc iu bn mun ngi
khỏc lm v sau ú hiu c rng h ó hon thnh cụng vic mt cỏch tt
nht, r nht [22].
Theo quan im ca lớ thuyt h thng, qun lớ l Phng thc tỏc
ng cú ch ớch, cú k hoch ca ch th qun lớ lờn h thng, bao gm h
thng cỏc quy tc, cỏc rng buc v hnh vi i vi mi i tng cỏc cp
trong h thng nhm duy trỡ tớnh tri hp lớ ca c cu v a h thng sm
t c nhng mc tiờu d kin [22].
Theo cỏc nh nghiờn cu qun lớ XHCN thỡ qun lớ l: m bo ti a
s phự hp ca nhõn t ch quan hot ng t giỏc ca qun chỳng nhõn dõn
vi nhng yờu cu ca cỏc qui lut khỏch quan ca s phỏt trin xó hi
[23]. õy l quan nim qun lớ theo ngha rng. Quan nim ny ó nhn
mnh c yu t con ngi v yu t khoa hc (tc l nm vng v hnh
ng phự hp vi qui lut khỏch quan) ca qun lớ. Vit Nam, cỏc nh
nghiờn cu v khoa hc qun lớ cng bn nhiu v khỏi nim qun lớ.
Tỏc gi Nguyn Vn Lờ vit Qun lý l mt h thng xó hi, l khoa
hc v ngh thut tỏc ng vo tng thnh t ca h thng bng nhng
phng phỏp thớch hp, nhm t cỏc mc tiờu ra cho h v tng thnh t
ca h" [23].
Nh vy, cn hiu khỏi nim qun lớ bao hm nhng khớa cnh sau:
15
- i tng tỏc ng ca qun lớ l mt h thng hon chnh ging nh
mt c th sng. Nú c cu to liờn kt hu c t nhiu yu t theo mt quy
lut nht nh. Vớ d: Mt nh trng, mt bnh vin, mt doanh nghip
- H thng qun lớ gm cú s liờn kt hu c gia ch th qun lớ v
ch th b qun lớ.
Tỏc ng qun lớ thng mang tớnh cht tng hp, h thng tỏc ng
qun lớ gm nhiu gii phỏp khỏc nhau thng th hin di dng tng hp
ca mt c ch qun lớ.
C s ca qun lớ l cỏc qui lut khỏch quan v iu kin thc tin ca
mụi trng. Mc tiờu cui cựng ca qun lớ l to ra, tng thờm v bo v li
ớch cho con ngi. Mi gii phỏp qun lớ u khụng cú hiu qu nu khụng
chỳ ý n con ngi.
Túm li, qun lớ l s tỏc ng cú ý thc nhm iu khin, hng dn
cỏc quỏ trỡnh xó hi, nhng hnh vi hot ng ca con ngi, huy ng ti a
cỏc ngun lc khỏc nhau t ti mc ớch theo ý chớ ca nh qun lớ v phự
hp vi quy lut khỏch quan. Ngi qun lớ tin hnh nhiu hot ng khỏc
nhau. Nghiờn cu nhng hot ng ny ngi ta c gng tỏch riờng tng hot
ng ra, da trờn tớnh tng i c lp ca mi hot ng. Mi hot ng
tng i c lp c tỏch ra trong hot ng qun lớ gi l chc nng qun
lớ. Trong quỏ trỡnh qun lớ cn phi ỏp ng ba yờu cu c bn l tớnh quy
hoch, tớnh kh thi v tớnh nh lng v phi thc hin theo cỏc chc nng:
Lp k hoch, T chc, Ch o, Kim tra, trong ú thụng tin cú th coi l
mch mỏu ca qun lớ. Cỏc chc nng trờn cú mi quan h qua li khng
khớt vi nhau.
Mi quan h gia chc nng qun lý v h thng thụng tin c biu
din bng chu trỡnh qun lý sau:
K hoch
16
Kim tra
Thụng tin
T chc
S 1.1. Mi quan h gia cỏc chc nng qun lớ
* Chc nng ca qun lý
a. Chc nng k hoch hoỏ
Peter Drucker, mt trong nhng chuyờn gia qun lý hng u ng i
ó xut tiờu chun v tớnh hiu nghim (tc l kh nng lm nhng vic
"ỳng") v tớnh hiu qu (tc l kh nng lm ỳng vic). ễng cho rng tớnh
hiu nghim l quan trng hn, bi vn cú th t c hiu qu khi chn sai
mc tiờu. Hai tiờu chun ny song hnh cựng vi hai khớa cnh ca k hoch:
xỏc nh nhng mc tiờu "ỳng" v la chn nhng gii phỏp "ỳng" t
cỏc mc tiờu ny. C hai khớa cnh ú u cú ý ngha sng cũn i vi quỏ
trỡnh qun lý.
phn ỏnh bn cht ca khỏi nim chc nng k hoch hoỏ, chỳng
ta cú th nh ngha nh sau: Chc nng k hoch hoỏ l quỏ trỡnh xỏc nh
mc tiờu v quyt nh nhng gii phỏp tt nht thc hin mc tiờu ú.
Nh vy: Thc cht ca k hoch hoỏ l a ton b nhng hot ng
vo cụng tỏc k hoch hoỏ vi mc ớch, gii phỏp rừ rng, bc i c th v
n nh tng minh cỏc iu kin cung ng cho vic thc hin mc tiờu.
Nhiu lý thuyt gia qun lý cho rng, k hoch l cỏi khi nguyờn ca
mi hot ng, mi chc nng qun lý khỏc. H vớ: K hoch nh mt chic
u tu kộo theo cỏc toa "t chc", "ch o", "kim tra". Nh vy, ngi
qun lý, nu khụng cú k hoch thỡ khụng bit phi t chc nhõn lc v cỏc
ngun nhõn lc khỏc nh th no, thm chớ h cũn khụng rừ phi t chc cỏi
17
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét