Thứ Năm, 16 tháng 6, 2016
Hoàn thiện mô hình quản lý đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong các trường đại học Việt Nam
ỏp dng mt s trng i hc trong nhng nm gn õy l vic trin khai
nhng chng trỡnh o to c bit (chng trỡnh o to c nhõn, k s ti
nng, cht lng cao...) bờn cnh chng trỡnh i tr. Nhng trng i hc
ó thnh cụng trong vic ỏp dng gii phỏp ny l: HQGHN, HQG thnh
ph H Chớ Minh, Trng H Bỏch Khoa H Ni, Trng H S Phm H
Ni, Trng H Xõy dng v.v...Cỏc mụ hỡnh o to ti nng, cht lng cao
trong trng i hc ngy cng cú xu hng c nhõn rng trong nhiu c
s o to vi mc tiờu tn dng ti a cỏc ngun lc sn cú tp trung o
to cht lng cao mt s ngnh KHCB, k thut, cụng ngh v kinh t, xó
hi nhm to ra bc t phỏ nõng cao cht lng o to chung ca nh
trng.
Qua nghiờn cu cỏc mụ hỡnh o to ti nng, cht lng cao trong mt
s trng i hc trng im trong thi gian qua cho thy, vic xõy dng v
hon thin mụ hỡnh qun lý o to phự hp thc hin cỏc chng trỡnh
o to c bit l ht sc cn thit. Tuy vy, cho n nay vic nghiờn cu lý
lun v tng kt kinh nghim v mụ hỡnh ny vn cha c t ra mt cỏch
c th. Hu ht cỏc trng i hc tp trung vo vic tng kt, ỏnh giỏ cht
lng v hiu qu o to sau mt giai on nht nh, nhm rỳt ra nhng bi
hc kinh nghim trong t chc o to, cha ni no quan tõm nghiờn cu v
mụ hỡnh qun lý o to v t nhim v xõy dng v hon thin mụ hỡnh ny
thc hin cỏc chng trỡnh o to c bit nh mt nhim v thng
xuyờn. Mc dự mụ hỡnh qun lý ny ang tn ti v thc hin chc nng qun
lý o to cỏc trng i hc trng im, nhng nú cũn khỏ nhiu nhc
im, lm hn ch cht lng o to v hiu qu qun lý. Bi vy, vic
nghiờn cu v xỏc lp c s lý lun, kho sỏt, phõn tớch mụ hỡnh qun lý
mt s trng i hc, tỡm ra gii phỏp hon thin mụ hỡnh qun lý o to
cỏc chng trỡnh ti nng, cht lng cao trong trng i hc l mt yờu cu
6
cp thit trong giai on hin nay. Vi nhng lý do ú, tụi chn ti nghiờn
cu ca lun ỏn l: Hon thin mụ hỡnh qun lý o to ngun nhõn lc
cht lng cao trong cỏc trng i hc Vit Nam.
2. Mc ớch v nhim v nghiờn cu ca ti
2.1. Mc ớch nghiờn cu
- Mụ hỡnh qun lý o to ngun nhõn lc cht lng cao trong trng i
hc c nhn din mt cỏch rừ nột thụng qua cỏc c s lý lun cng nh kinh
nghim mt s quc gia tiờu biu.
- Mụ hỡnh qun lý o NNL cht lng cao trong cỏc trng i hc nc
ta s c hon thin hn v phỏt huy c hiu qu trong cụng tỏc qun lý trờn c
s thc hin ng b mt s gii phỏp c bn c lun ỏn nghiờn cu v xut.
2.2. Nhim v nghiờn cu
- Thc hin cỏc nghiờn cu lý thuyt v thc tin thu thp thụng tin
v o to v phỏt trin NNL cht lng cao, kinh nghim qun lý cỏc
chng trỡnh o to v phỏt trin NNL cht lng cao trong GDH mt s
quc gia ó thnh cụng trong vic xõy dng v hon thin mụ hỡnh qun lý
o to NNL cht lng cao trong GDH.
- Thc hin cỏc kho sỏt thc t mụ hỡnh qun lý o to NNL cht
lng cao trong mt s trng i hc nc ta, trong ú tp trung nghiờn
cu sõu (nghiờn cu in hỡnh - case study) v mụ hỡnh qun lý o to NNL
cht lng cao HQGHN.
- T chc cỏc hi tho v phng vn sõu, kt hp thc nghim
xut mt s gii phỏp c bn nhm hon thin mụ hỡnh qun lý o to NNL
cht lng cao trong trng i hc nc ta.
7
3. Khỏch th v i tng nghiờn cu
3.1. Khỏch th nghiờn cu
Cụng tỏc qun lý o to trong trng i hc.
3.2. i tng nghiờn cu
Mụ hỡnh qun lý o to NNL cht lng cao trong trng i hc.
4. Phm vi nghiờn cu
4.1. Phm vi khỏch th nghiờn cu
Cụng tỏc qun lý o to cht lng cao mt s trng i hc trng
im ca nc ta.
4.2. Phm vi i tng nghiờn cu
Lý thuyt v thc tin v xõy dng mụ hỡnh qun lý o to NNL cht
lng cao trong trng i hc.
4.3. Phm vi thi gian nghiờn cu
Mụ hỡnh qun lý o to NNL cht lng mt s trng i hc trng
im trong khong thi gian 10 nm tr li õy.
5. Gi thuyt nghiờn cu
- Mụ hỡnh qun lý o to NNL cht lng cao trong trng i hc
cũn nhiu hn ch, cha ỏp ng yờu cu qun lý cỏc chng trỡnh o to ti
nng, cht lng cao, tiờn tin t trỡnh quc t hin nay.
8
- Mụ hỡnh qun lý o to NNL cht lng cao trong trng i hc
c hon thin theo hng xõy dng mt h thng qun lý chuyờn nghip
vi s u t y cỏc ngun lc thc hin.
6. Lun im bo v
- Trong bi cnh cnh tranh quyt lit v NNL cht lng cao din ra
trờn phm vi ton cu, cỏc trng i hc Vit Nam khụng th ch o to
mt chng trỡnh ng nht, mang tớnh i tr ỏp dng cho tt c cỏc i
tng, m phi thc hin nhng chng trỡnh c bit: ti nng, cht lng
cao, tin tin t trỡnh quc t nhm to ra bc t phỏ v cht lng o
to, ỏp ng yờu cu NNL ca s nghip CNH-HH trong giai on i mi.
- t chc thc hin cú cht lng v hiu qu nhng chng trỡnh o
to c bit, cn phi cú nhng mụ hỡnh qun lý thớch hp. Bi vy, hon thin
mụ hỡnh qun lý o to NNL cht lng cao trong trng i hc phi xut
phỏt t mc tiờu, yờu cu, nhim v ca cỏc chng trỡnh o to c bit,
phi i mi cn bn mụ hỡnh v phng thc qun lý nh trng theo tiờu
chun cỏc trng i hc tiờn tin cỏc nc phỏt trin.
7. Phng phỏp nghiờn cu
7.1. Phng phỏp nghiờn cu lý thuyt
- Phõn tớch, tng hp cỏc ti liu v lý thuyt o to v phỏt trin NNL
cht lng cao thụng qua GDH.
- Phõn tớch cỏc chớnh sỏch phỏt trin NNL cht lng cao ca mt s
nc trờn th gii v Vit Nam.
9
- Cỏc ti liu liờn quan n lý thuyt v mụ hỡnh o to v mụ hỡnh
qun lý o to, cỏc ti liu tng kt kinh nghim xõy dng mụ hỡnh qun lý
o to NNL cht lng cao trong GDH mt s nc trờn th gii v
Vit Nam.
- Phõn tớch cỏc ngun ti liu sn cú v kinh nghim xõy dng mụ hỡnh
qun lý o to NNL cht lng cao HQGHN, mt trong nhng i hc i
u trong c nc v thc hin cỏc chng trỡnh o to ti nng, cht lng
cao bc i hc.
Phng phỏp quan sỏt tham d v khụng tham d, quan sỏt trong bi
cnh t nhiờn c vn dng xuyờn sut quỏ trỡnh nghiờn cu. Phng phỏp
quan sỏt kt hp phng phỏp chuyờn gia c chỳ trng trong quỏ trỡnh tho
lun cỏc vn nghiờn cu.
7.2. Phng phỏp nghiờn cu thc tin
- Quan sỏt cỏc mụ hỡnh qun lý o to trong thc tin mt s trng
i hc trng im nhn din cỏc thuc tớnh, cỏc tớnh cht ca i tng
nghiờn cu.
- Quan sỏt tham d v khụng tham d c vn dng trong quỏ trỡnh
nghiờn cu thc tin.
7.3. Phng phỏp chuyờn gia
7.3.1. Phng phỏp phng vn bng bng hi
Bng hi c xõy dng gm cỏc cõu hi nhm lm rừ nhng thụng tin
c bn sau:
10
- ỏnh giỏ v vic u t cỏc ngun lc cho vic thc hin cỏc chng
trỡnh o to ti nng, cht lng cao HQGHN: ngun nhõn lc, ngun ti
chớnh, c s vt cht, thit b, ti liu, sỏch tham kho...
- ỏnh giỏ kt qu v hiu qu o to, mụ hỡnh qun lý o to.
- ỏnh giỏ nhng hn ch ca cụng tỏc qun lý v xut gii phỏp
hon thin mụ hỡnh qun lý o to.
- ỏnh giỏ v cỏc tiờu chớ CBKH u n, u ngnh ca HQGHN,
tớnh kh thi ca vic quy hoch i ng CBKH theo tiờu chớ ó xõy dng, cỏc
gii phỏp ỏp dng trong vic xõy dng i ng GV ca cỏc chng trỡnh o
to ti nng, cht lng cao.
Chn mu kho sỏt:
- kho sỏt v mụ hỡnh qun lý o to NNL cht lng cao
HQGHN, tỏc gi ó chn mu kho sỏt vi 300 i tng l SV HCNCLC
ang hc ti mt s ngnh o to c bn ca HQGHN.
Nguyờn tc chn mu: dung lng mu c xỏc nh trờn c s la
chn ngu nhiờn. iu ny cho phộp va cú s phõn t, va cú th tng hp
cỏc kt qu thu c qua kho sỏt cỏc i tng, s dng k thut phõn tớch
bng chộo (cross tabular) v hi quy a bin (multivariate regession analysis)
trong quỏ trỡnh phõn tớch.
- kho sỏt v cỏc tiờu chớ CBKH u n, u ngnh, tỏc gi chn
200 mu vi i tng l cỏc nh khoa hc, cỏc nh qun lý trong v ngoi
HQGHN.
7.3.2. Phng phỏp phng vn sõu
thu thp thụng tin nh tớnh, tỏc gi ó thc hin 20 cuc phng vn
sõu vi cỏc i tng l cỏc nh qun lý ca cỏc trng i hc thnh viờn,
cỏc khoa trc thuc HQGHN, cỏc GV trc tip ging dy v qun lý
11
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét