Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016
Những biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên Trung học cơ sở ở các tỉnh Tây Nguyên đáp ứng yêu cầu phổ cập giáo dục Trung học cơ sở
tnh Tõy Nguyờn trong quỏ trỡnh thc hin PCGD THCS.
5.3. Tng kt mt s kinh nghim thc tin lm tt vic nõng cao cht
lng NGV THCS Tõy Nguyờn ỏp ng yờu cu PCGD THCS.
5.4. xut c cỏc bin phỏp nõng cao cht lng NGV THCS cỏc
tnh Tõy Nguyờn thc hin PCGD THCS mt cỏch bn vng.
5.5. Th nghim, kim chng tớnh hp lý v kh thi ca mt s bin phỏp.
6. PHNG PHP NGHIấN CU.
6.1. Phng phỏp nghiờn cu lý lun.
Phõn tớch, tng hp, h thng hoỏ v khỏi quỏt hoỏ cỏc tri thc ch yu
trong cỏc cụng trỡnh nghiờn cu, cỏc tỏc phm kinh in trong v ngoi nc,
vn kin ca ng v Nh nc ta liờn quan n ti xõy dng c c
s lý lun ch yu ca vn nghiờn cu.
6.2. Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin.
Tỏc gi s dng mt s phng phỏp ch o sau:
- Nghiờn cu cỏc kinh nghim tiờn tin: Tng kt nhng kinh nghim
tiờn tin trờn a bn cỏc tnh Tõy Nguyờn trong s so sỏnh vi cỏc vựng ca
t nc, cú chỳ ý kinh nghim quc t. Mc ớch ch yu l ỏnh giỏ mc
kh thi ca cỏc bin phỏp nõng cao cht lng NGV THCS.
- Phiu hi (ankột) : Bng vic xõy dng phiu ankột thu thp ý kin
ca cỏc i tng kho sỏt nhm minh chng c thc trng NGV THCS
cỏc tnh Tõy Nguyờn v mt cht lng.
- Ly ý kin chuyờn gia v cỏc nh qun lý thc tin (qua phng vn,
to m) v ỏnh giỏ cht lng GVTHCS v NGV THCS, ng thi tỡm
hiu mc tỏn thnh ca chuyờn gia v cỏc bin phỏp xut.
- Th nghim qua thc tin: th nghim mt s bin phỏp nõng cao
cht lng NGV THCS cỏc tnh Tõy Nguyờn ỏp ng mc tiờu PCGD
THCS trong thc tin, t ú xỏc nh tớnh kh thi, hiu qu ca cỏc sn phm
ny.
13
Ngoi ra, cũn s dng mt s cụng thc thng kờ ỏp dng trong nghiờn
cu giỏo dc; phng phỏp ny c s dng vi mc ớch x lý cỏc kt qu
iu tra, phõn tớch kt qu nghiờn cu, ng thi ỏnh giỏ mc tin cy
ca phng phỏp iu tra, phng phỏp th nghim.
7. GII HN TI.
- i sõu vo nhng bin phỏp v mt qun lý.
- Phm vi nghiờn cu ca ti c gii hn trong 3 tnh : KonTum,
Gia Lai v k Lk (nay l tnh k Lk v k Nụng). Cỏc tnh ny cú
nhiu c im tng ng v KT-XH v nhng vn t ra cho ph cp
giỏo dc THCS v nõng cao cht lng NGV THCS.
- Th nghim mt s bin phỏp nõng cao cht lng i ng giỏo viờn
trung hc c s mt s trng tiờu biu.
8. NHNG LUN IM CN BO V.
- Ph cp giỏo dc trung hc c s hin nay theo hng bo m cht
lng v bn vng Tõy Nguyờn cú ý ngha quyt nh n vic n nh v
phỏt trin kinh t - xó hi ca ton vựng.
- Cht lng NGV THCS Tõy Nguyờn l nhõn t cú ý ngha then
cht cho vic thc hin thnh cụng nhim v PCGD THCS.
- Cht lng NGV THCS Tõy Nguyờn khụng ngng c nõng cao
khi cú cỏc bin phỏp qun lý tỏc ng ng b vo quy mụ, vo trỡnh , vo
c cu, vo s gn kt ca cỏc thnh viờn trong i ng theo cỏc tiờu chớ ca
mt t chc bit hc hi.
9. NHNG ểNG GểP MI CA LUN N.
9.1. Gúp phn lm phong phỳ thờm c s lý lun v giỏo viờn, cht lng
NGV v vn ny c t vo hon cnh PCGD THCS trờn a bn cỏc
tnh Tõy Nguyờn.
9.2. a ra quan im, tiờu chun v phng thc ỏnh giỏ cht lng giỏo
viờn THCS v NGV THCS Tõy Nguyờn phc v PCGD THCS.
9.3. a ra cỏc bin phỏp thc tin cho vic nõng cao cht lng NGV
14
THCS Tõy Nguyờn ỏp ng yờu cu PCGD THCS.
9.4. Kt qu nghiờn cu ca ti lm c s cho vic xut cỏc chớnh
sỏch v c ch qun lý i vi GV THCS Tõy Nguyờn, xõy dng ti liu
bi dng thng xuyờn cho GV THCS cỏc tnh Tõy Nguyờn, ng thi cú
th ỏp dng cho cỏc khu vc min nỳi, vựng sõu, vựng xa trong vic PCGD
THCS.
15
CHNG 1
C S Lí LUN CA VN NGHIấN CU
1.1. TNG QUAN VN NGHIấN CU.
Nghiờn cu vn nõng cao cht lng i ng giỏo viờn ỏp ng yờu
cu ph cp giỏo dc trung hc c s cỏc tnh Tõy Nguyờn cn phi xem
xột nhiu yu t khỏc nhau liờn quan n ti nh: cht lng ngi giỏo
viờn, cht lng i ng giỏo viờn, nõng cao cht lng i ng giỏo viờn,
nõng cao cht lng i ng giỏo viờn ỏp ng yờu cu ph cp giỏo dc
trung hc c s cỏc tnh Tõy Nguyờn.
Nhõn loi ngy nay trong ú cú nc ta coi s phỏt trin giỏo dc-o
to l c s phỏt trin kinh t-xó hi. Trong nhng nm u ca chớnh quyn
Xụ Vit, trờn quan im coi giỏo dc xó hi ch ngha va l mc ớch kinh t
va l sc mnh ca kinh t, Lờ-nin ó coi i ng giỏo viờn Xụ-Vit cú vai trũ
quan trng trong tin trỡnh xõy dng chớnh quyn Xụ-Vit. Ngi cn dn:
"Chỳng ta phi lm cho giỏo viờn nc ta cú mt a v m trc õy h
cha tng cú, hin nay vn khụng cú v khụng th cú c trong xó hi t
sn". Vỡ vy, Ngi yờu cu B dõn u giỏo dc phi: "Nõng cao mt cỏch cú
h thng, kiờn nhn, liờn tc trỡnh tinh thn ca giỏo viờn (...) nhng iu
ch yu, ch yu v ch yu l ci thin i sng vt cht cho h..." [97,
tr.241].
cỏc nc phỏt trin, yờu cu v tiờu chớ ca cht lng giỏo viờn
cng c t ra theo yờu cu ca s phỏt trin giỏo dc- o to v nhu cu
tng trng kinh t. Vỡ th, cht lng i ng giỏo viờn ó nhiu nc trờn
th gii quan tõm. M, ngi ta coi cht lng ngi thy quyt nh cht
lng giỏo dc. Trong din vn trỡnh Quc hi cui nm 1998, Bill Clinton
tuyờn b: "Cn phi sỏt hch li giỏo viờn mi ra trng. Nht thit khụng
cho tt nghip nhng trng hp khụng t yờu cu". Ngay khi nhm chc
c vi thỏng, tng thng Bush (nhim kỡ 2000-2004) ó kớ ngay mt sc
lnh trong ú nờu rừ: "T nay cho n nm 2005, ngnh giỏo dc tt c cỏc
16
tiu bang phi hon thnh vic sỏt hch trỡnh giỏo viờn. Giỏo viờn no
khụng trỡnh chuyờn mụn nht thit khụng c ging dy". ễng Bush
coi giỏo viờn l nhng chuyờn gia cao cp, yờu cu tr cho h nhng ng
lng xng ỏng, ng thi ụng cng ũi hi giỏo viờn trau di trỡnh
chuyờn mụn thng xuyờn.
Cụng trỡnh nghiờn cu chung ca cỏc nc thnh viờn OECD ó ch ra
cht lng giỏo viờn gm nm mt sau:
- Kin thc phong phỳ v phm vi chng trỡnh v ni dung b mụn
mỡnh dy.
- K nng s phm, k c vic cú c "kho kin thc" v phng phỏp
ging dy, v nng lc s dng nhng phng phỏp ú.
- Cú t duy phn ỏnh trc mi vn v cú nng lc t phờ, nột rt
c trng ca ngh dy hc.
- Bit cm thụng v cam kt tụn trng phm giỏ ca ngi khỏc.
- Cú nng lc qun lớ, k c trỏch nhim qun lớ trong v ngoi lp
hc.
Trong bỏo cỏo ti hi tho ASD Armidele nm 1985 - do UNESCO t
chc ó núi n nhng vai trũ ca ngi giỏo viờn trong thi i mi l: vai
trũ ngi thit k, vai trũ ngi t chc, vai trũ ngi c v, vai trũ ngi
canh tõn. thc hin nhng vai trũ ny thỡ phi nõng cao cht lng ngi
giỏo viờn nh sau:
- Cỏc chng trỡnh o to giỏo viờn cn trit s dng cỏc thit b
v phng phỏp ging dy mi nht.
- Giỏo viờn phi c o to tr thnh nh giỏo dc hn l ngi
th dy (chuyờn gia truyn t kin thc).
- Vic dy hc phi thớch nghi vi ngi hc ch khụng phi buc
ngi hc tuõn theo nhng qui nh t sn t trc theo thụng l c truyn.
Din n giỏo dc cho mi ngi do UNESCO t chc ti Dakar,
Senộgal thỏng 4 nm 2000, ó coi cht lng giỏo viờn l mt trong mi yu
17
t cu thnh cht lng giỏo dc, tc l giỏo viờn cú ng c tt, c ng
viờn tt v cú nng lc chuyờn mụn cao. Nng lc chuyờn mụn cn phi cú
m bo cht lng giỏo dc: hiu bit sõu sc v ni dung mụn hc, cú tri
thc s phm, cú tri thc v s phỏt trin, cú s hiu bit v s khỏc bit,
hiu bit v ng c, cú tri thc v vic hc tp, lm ch c cỏc chin lc
dy hc, hiu bit v vic ỏnh giỏ hc sinh, hiu bit v cỏc ngun ca
chng trỡnh v cụng ngh, am hiu v s ỏnh giỏ cao v s cng tỏc, cú kh
nng phõn tớch v phn ỏnh trong thc tin dy hc [99, tr.3].
nc ta, vn cht lng i ng giỏo viờn v vn ph cp giỏo
dc c cp t lõu. Ch tch H Chớ Minh ó tng khng nh: Mt dõn
tc dt l mt dõn tc yu". Trong phiờn hp u tiờn ca Chớnh ph sau ngy
dnh c chớnh quyn, Ngi núi: Mun gi vng nn c lp, mun lm
cho nc mnh, dõn giu, mi ngi Vit Nam phi hiu bit quyn li ca
mỡnh, bn phõn ca mỡnh, phi cú kin thc mi cú th tham gia vo cụng
cuc xõy dng nc nh v trc ht l phi bit c, bit vit ch quc
ng. Ngi dy: "Cỏc thy giỏo cú nhim v nng n v v vang l o to
cỏn b cho dõn tc... Thy thi ua dy, trũ thi ua hc." [72, tr.114]. Bỏc ó
tõm s vi cỏc thy cụ giỏo: Tụi nm nay 71 tui, ngy no cng phi hc
cụng vic cú tin trin, khụng hc thỡ khụng theo kp, cụng vic s gt mỡnh ra
phớa sau. H ch tch cú nhiu th chỳc mng, cn dn cỏc thy giỏo, Bỏc
thng nhc nh "cỏc cụ, cỏc chỳ ó thy trỏch nhim to ln ca mỡnh, ng
thi cng thy kh nng ca mỡnh cn c nõng cao thờm lờn mói mi lm
trũn nhim v"[72, tr.144], trong th gi ng bo v chin s Nam B ngy
24/1/1947, Ngi vit:"M mang giỏo dc ai ny u bit c, bit vit"
[73, tr.30].
C Th tng Phm Vn ng cng ó núi: "Cú giỏo dc ph thụng
tt, i n ch ph cp giỏo dc ph thụng, n lỳc no ú, tt c mi ngi
Vit Nam u cú trỡnh hiu bit ph thụng n mc cn thit, thỡ nh vy
ta s cú tt c. Nht nh dõn tc Vit Nam s cú nhng bc tin phi thng
18
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét