Thứ Sáu, 20 tháng 5, 2016

Những giải pháp phát triển đội ngũ giảng viên trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên

8. Phng phỏp nghiờn cu 8.1. Cỏc phng phỏp nghiờn cu lớ lun: Thu thp, phõn tớch, x lớ ti liu 8.2. Cỏc phng phỏp nghiờn cu thc tin: Phng phỏp iu tra chn mu, thu thp thụng tin, phng vn, ly ý kin chuyờn gia, x lớ kt qu bng thng kờ toỏn hc 9. Cu trỳc ca lun vn Lun vn gm 3 phn chớnh: Ngoi phn m u, kt lun khuyn ngh v ti liu tham kho, lun vn c trỡnh by trong 3 chng: Chng 1: C s lớ lun ca vn phỏt trin i ng ging viờn Chng 2: Thc trng cụng tỏc phỏt trin i ng ging viờn Trng Cao ng Bỏch Khoa Hng yờn Chng 3 : Nhng gii phỏp phỏt trin i ng ging viờn Trng Cao ng Bỏch Khoa Hng yờn 4 Chng 1: C S Lí LUN CA TI 1.1. S lc lch s vn Mt trong nhng ni dung quan trng ca QLNN trong lnh vc GD & T l chm lo xõy dng, phỏt trin v nõng cao cht lng GV cỏc cp; o to, bi dng thng xuyờn chun hoỏ NGV, ỏp ng c v s lng, cht lng...ban hnh v t chc thc hin cỏc chớnh sỏch khuyn khớch vt cht v tinh thn i vi GV. Ch trng XHHGD ó khuyn khớch, huy ng cỏc cng ng, cỏc t chc on th, cỏc doanh nghip v cỏ nhõn trong v ngoi nc u t cho phỏt trin GD, a dng hoỏ cỏc loi hỡnh nh trng v hỡnh thc GD, qua ú gúp phn m rng quy mụ mi bc hc, cp hc nhm ỏp ng nhu cu hc ngy cng cao ca nhõn dõn. Tuy vy, xột trờn tng th h thng, GD vn cha to c khõu t phỏ trong vic gúp phn gii quyt mõu thun ln ca GD hin nay gia mt bờn l yờu cu cao v phỏt trin quy mụ v nõng cao cht lng vi mt bờn l iu kin cũn hn hp ca ngun nhõn lc. Ch phỏt trin ngun nhõn lc, tp trung phỏt trin NGV l ch c nờu lờn rt nhiu ln trong cỏc vn bn ca ng, Nh nc v cỏc cp QL ngnh GD. Ngh quyt 04 Ban chp hnh TW ng Cng sn Vit Nam khoỏ VII 1993 khng nh: "Nhiu nm trc õy u t cho GD ch yu c coi l u t cho phỳc li XH. Ngy nay u t cho GD l u t phỏt trin con ngi, phỏt trin XH. õy l Hi ngh TW u tiờn trong lch s ng Cng sn Vit Nam ó ra ngh quyt riờng v tip tc i mi s nghip GD, hng vo s nghip phỏt trin con ngi. i hi i biu ton quc ln th VIII ca ng ch rừ: tin hnh CNH, HH thng li, phi phỏt trin mnh GD - T, phỏt huy ngun lc con ngi, yu t c bn ca s phỏt trin nhanh v bn vng. 5 Ngh quyt Hi ngh ln th 2 Ban chp hnh TW khoỏ VIII v nh hng chin lc phỏt trin GD - T trong thi k CNH, HH khng nh: Giỏo viờn l khõu then cht thc hin chin lc phỏt trin GD v phi c bit chm lo o to, bi dng chun hoỏ NGV cng nh i ng QLGD c v chớnh tr, t tng, o c v nng lc chuyờn mụn, nghip v. Chin lc phỏt trin giỏo dc 2001 - 2010 ó a ra by gii phỏp v phỏt trin GD, trong ú phi k n gii phỏp phỏt trin i ng nh giỏo ỏp ng yờu cu va tng quy mụ va nõng cao cht lng, hiu qu v i mi phng phỏp GD - mt gii phỏp trng tõm nhm thc hin mc tiờu: to bc chuyn bin c bn v cht lng, u tiờn nõng cao cht lng o to ngun nhõn lc, c bit chỳ trng nhõn lc KHCN trỡnh cao...tng quy mụ o to thc s t 11.727 hc viờn vo nm 2000 lờn 38.000, nghiờn cu sinh t 3.870 lờn 15.000 vo nm 2010 [5]. Mt s tỏc gi cng úng gúp ting núi ca mỡnh trong vic nõng cao cht lng giỏo dc bng cỏch a cỏc gii phỏp phỏt trin NGV nh: Nguyn Th M Lc vi bi vit o to giỏo viờn ỏp ng nhu cu hi nhp quc t ó a ra mt trong nhng gii phỏp nhm ỏp ng nhu cu hi nhp ca ngi GV: Phi l nhng nh chuyờn mụn gii v cú phm cht chớnh tr vng vng [30, tr.93 - 95]. Bựi c Thip Kinh nghim giỏo dc Trung Quc trong tin trỡnh gia nhp WTO cỏch tip cn ca giỏo dc Vit Nam trong quỏ trỡnh chun b hi nhp quc t a ra sỏu gii phỏp nhm chun b cho GD nc ta tham gia tớch cc vo tin trỡnh hi nhp kinh t quc t núi chung v gia nhp WTO núi riờng, trong ú cú cp n gii phỏp Xõy dng v tng cng nng lc i ng giỏo viờn [30, tr.168], cp n vn phỏt trin NGV c hu trong cỏc trng ngoi cụng lp. Tỏc gi Nguyn Cụng Giỏp cú bi Nhng thỏch thc i vi giỏo dc Vit Nam khi gia nhp WTO v cỏc gii phỏp, trong ú, tỏc gi nhn 6 mnh n vic tuyn dng, xõy dng k hoch v quy hoch nhm bi dng nõng cao trỡnh chuyờn mụn, nng lc nghiờn cu khoa hc v cỏc kin thc cn thit khỏc ỏp ng yờu cu hi nhp quc t [30, tr.86]... Nhng nm gn õy, ngnh GD & T ó t chc nhiu hi ngh, hi tho khoa hc, hi t cỏc nh s phm, nh khoa hc, nh qun lớ uy tớn nhm nghiờn cu nhng gii phỏp phỏt trin NGV, nh hi tho ton quc ln th III Nõng cao cht lng o to c t chc ti H ni thỏng 6 nm 2002, hi tho i mi giỏo dc H Vit Nam - Hi nhp v thỏch thc thỏng 3 nm 2004, hi ngh Hiu trng cỏc trng H, C (10/5/2006) vi bn bỏo cỏo cú tiờu i mi c bn v ton din giỏo dc H Vit Nam giai on 2006 2020, ỏp ng yờu cu CNH, HH t nc, hi tho quc t (14/8/2007): GD trong ton cu hoỏ: C hi, thỏch thc v ý ngha i vi Vit Nam v khu vc. 1.2. Mt s khỏi nim c bn liờn quan n ti 1.2.1. Cỏc khỏi nim liờn quan n vn qun lớ 1.2.1.1 Qun lớ Xó hi loi ngi ó tri qua hng vn nm, qua rt nhiu thi k phỏt trin ca lch s, Qun lớ ó tr thnh mt hot ng ph bin din ra trờn mi lnh vc, mi cp v cú liờn quan n mi ngi. ú l loi hot ng XH bt ngun t tớnh cht cng ng da trờn s phõn cụng v hip tỏc lm mt cụng vic nhm t mc tiờu chung [7, tr.8]. Cú nhiu quan im khỏc nhau v QL tu thuc vo cỏc cỏch tip cn cng nh gúc nghiờn cu v hon cnh XH, KT, chớnh tr. Di õy l mt s quan im qun lớ ca nc ngoi: T khi Frederick Winslow Taylor (1856-1915) phỏt biu cỏc nguyờn lớ v QL thỡ QL nhanh chúng phỏt trin thnh mt ngnh khoa hc. c coi l cha ca Thuyt qun lớ khoa hc, ụng nh ngha: Qun lý l ci to mi quan h gia ngi vi ngi, gia ngi vi mỏy múc, QL l ngh thut 7 bit rừ rng, chớnh xỏc cỏi gỡ cn lm v cỏi ú lm th no bng phng phỏp tt nht v r nht [20, tr.89]. Henri Fayol (1841-1925) vi cng hin ln nht ca mỡnh l xut phỏt t cỏc loi hỡnh "hot ng qun lý", ụng l ngi u tiờn ó phõn bit chỳng thnh nm chc nng c bn: k hoch hoỏ, t chc, ch huy, phi hp v kim tra m sau ny chỳng c kt hp thnh 4 chc nng k hoch, t chc, lónh o, kim tra [19, tr.17]. Mary Parker Follett (1868-1933) ngay t nhng thp k u tiờn ca th k XX ó cú nhng úng gúp quan trng vo thuyt hnh vi trong QL. ễng cho rng õy l mt quỏ trỡnh ng, liờn tc, k tip nhau ch khụng tnh ti, nhn mnh n vic lụi cun ngi thuc cp tham gia gii quyt vn v tớnh ng ca s QL thay vỡ nhng nguyờn tc tnh [19, tr.24]. H. Koontz (M): Qun lớ l mt hot ng thit yu, nú m bo s phi hp nhng n lc ca cỏ nhõn nhm t c mc ớch ca nhúm (t chc). Mc ớch ca mi nh QL l hỡnh thnh mụi trng m trong ú con ngi cú th t c cỏc mc ớch ca mỡnh vi thi gian, tin bc, vt cht v s bt món cỏ nhõn ớt nht [13, tr.33]. Mt s quan im ca Vit nam: T in Ting Vit thụng dng, QL l T chc, iu khin hot ng ca mt n v, mt c quan [18, tr.616]. Nghiờn cu v khoa hc QL, cỏc tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn Th M Lc cho rng nh ngha v QL s rừ rng hn khi QL l quỏ trỡnh t n mc tiờu ca t chc bng cỏch vn dng cỏc hot ng (chc nng) k hoch hoỏ, t chc, ch o (lónh o) v kim tra [20, tr.1]. Theo tỏc gi Trn Khỏnh c: QL L mt hot ng cú ch ớch, c tin hnh bi mt ch th QL nhm tỏc ng lờn khỏch th QL thc hin nhng mc tiờu xỏc nh ca cụng tỏc QL [27, tr.1]. 8 QL l hot ng cú ý thc ca con ngi nhm phi hp hnh ng ca mt nhúm ngi hay mt cng ng ngi t c cỏc mc tiờu ra mt cỏch hiu qu nht [6, tr.68-69]. Mc dự cú nhiu cỏch tip cn khỏc nhau v QL, nhng nhỡn chung cỏc nh ngha u cp n bn cht ca hot ng QL, ú l: - QL bao gi cng l mt hot ng hng ớch vi mc tiờu xỏc nh. - QL cú s tỏc ng bin chng qua li ln nhau gia ch th v khỏch th QL. - Xột cho n cựng thỡ QL bao gi cng l QL con ngi. - QL l s tỏc ng mang tớnh ch quan, nhng cha phi phự hp quy lut khỏch quan. Vi vai trũ, chc nng to s thng nht ý chớ trong t chc, nh hng s phỏt trin ca t chc l iu ho, phi hp v hng dn hot ng ca cỏ nhõn trong t chc; to ng lc, to mụi trng v iu kin thun li cho s phỏt trin cỏ nhõn v t chc, QL ó thc s tr thnh mt hot ng khụng th thiu c ca bt kỡ mt t chc XH no nhm t n s phỏt trin n nh, bn vng v cú hiu qu. QL va l mt mụn khoa hc s dng tri thc ca nhiu mụn khoa hc t nhiờn v XH nhõn vn khỏc nhau nh: toỏn hc, kinh t, thng kờ, XH hc, tõm lớ hc... va l mt ngh thut. Do vy, ũi hi cỏc nh QL trong quỏ trỡnh QL phi luụn ch ng, khộo lộo, linh hot t chc, iu khin, hng dn mi thnh viờn trong t chc ca mỡnh cựng hng ti mc tiờu xỏc nh, trỏnh c tỡnh trng ri ren v bt n ca t chc mỡnh, ng thi cú th kớch thớch v phỏt huy c nng lc mi thnh viờn trong t chc. 1.2.1.2. Cỏc chc nng c bn ca qun lớ Chc nng c bn ca QL th hin hỡnh thỏi ca s tỏc ng cú mc ớch ca ch th QL n i tng QL vi bn chc nng c bn sau: K hoch hoỏ 9

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét