Thứ Năm, 19 tháng 5, 2016
Biện pháp quản lý chu trình phát triển chương trình giáo dục ngành kế toán tại trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên
thc hin khụng ch trong qun lý giỏo dc núi riờng m qun lý xó hi,
qun lý sn xut núi chung. Thc ra, chỳng ta u bit rng, khụng th
thc hnh m khụng cú dn ng ca lý lun. Nhng chỳng ta cng bit
rng lý lun phi gn vi thc tin, xut phỏt t thc tin v ỏp ng ũi
hi ca thc tin. Mt nh ngha v qun lý: chc nng v hot ng ca
h thng cú t chc thuc cỏc gii khỏc nhau (sinh hc, k thut, xó hi),
bo m gi gỡn mt c cu n nh nht nh, duy trỡ s hot ng ti u
v bo m thc hin nhng chng trỡnh v mc tiờu ca h thng ú [24].
Mt khỏi nim qun lý tng quỏt nht l Qun lý l mt hot ng cú
ch ớch, c tin hnh bi mt ch th qun lý nhm tỏc ng lờn khỏch th
qun lý thc hin cỏc mc tiờu xỏc nh ca cụng tỏc qun lý. [7]
Qun lý l tỏc ng cú mc ớch, cú k hoch ca ch th nhm qun lý
n nhng ngi lao ng núi chung l khỏch th qun lý nhm thc hin
nhng mc tiờu d kin.
Qun lý cú chc nng lp k hoch, chc nng t chc, chc nng ch
o thc hin, chc nng kim tra ỏnh giỏ.
1.1.2. Qun lý giỏo dc
i vi mt nn giỏo dc, cú rt nhiu ni dung nh nc qun lý
m bo vn hnh tt h thng giỏo dc v m bo cht lng giỏo dc tt,
cng nh khng inh v trớ giỏo dc trc s phỏt trin xó hi, t nc. Qun
lý giỏo dc l mt b phn ca qun lý xó hi.
Qun lý giỏo dc l tp hp cỏc bin phỏp t chc cỏn b giỏo dc, k
hoch húa, ti chớnh nhm m bo s vn hnh bỡnh thng ca cỏc c
quan trong h thng giỏo dc tip tc phỏt trin v m rng h thng c v
mt s lng cng nh cht lng M.I.Kụnacp [19, tr.22]
Tỏc gi ti liu Nhng khỏi nim v Qun lý giỏo dc, Nguyn Ngc
Quang vit Qun lý giỏo dc l h thng nhng tỏc ng cú mc ớch, cú k
hoch hp vi quy lut ca ch th qun lý, nhm lm cho h thng vn hnh
theo ng li v nguyờn lý giỏo dc ca ng, thc hin c cỏc tớnh cht ca
nh trng xó hi ch ngha Vit Nam m tiờu im hi t l quỏ trỡnh dy hc
giỏo dc th h tr, a h giỏo dc n mc tiờu d kin, tin lờn trng thỏi mi
v cht [10, tr.12]
7
Theo PGS.TS ng Quc Bo Qun lý giỏo dc theo ngha tng quỏt l
hot ng iu hnh, phi hp ca cỏc lc lng xó hi nhm y mnh cụng
tỏc o to th h tr theo yờu cu xó hi [2, tr.31]
Khỏi quỏt ni hm ca qun lý giỏo dc nh sau : Qun lý giỏo dc l
mt hot ng chuyờn bit ca ch th qun lý, gm cỏc tỏc ng cú ch ớch
nhm m bo s vn hnh ti u ca mt h thng/ t chc/c quan giỏo dc
- o to nh ú t c cỏc mc tiờu phỏt trin theo yờu cu xó hi
1.1.3. Qun lý nh trng
Lut Giỏo dc 2005 ca Quc hi nc Cng hũa Xó hi Ch ngha
Vit Nam S 38/2005/QH11 ngy 14 thỏng 6 nm 2005 nờu rừ: Nh trng
trong h thng giỏo dc quc dõn thuc mi loi hỡnh u c thnh lp theo
quy hoch, k hoch ca Nh nc nhm phỏt trin s nghip giỏo dc. Nh
nc to iu kin trng cụng lp gi vai trũ nũng ct trong h thng giỏo
dc quc dõn. Nh trng trong h thng giỏo dc quc dõn c t chc theo
cỏc loi hỡnh sau õy:
a) Trng cụng lp do Nh nc thnh lp, u t xõy dng c s vt
cht, bo m kinh phớ cho cỏc nhim v chi thng xuyờn;
b) Trng dõn lp do cng ng dõn c c s thnh lp, u t xõy
dng c s vt cht v bo m kinh phớ hot ng;
c) Trng t thc do cỏc t chc xó hi, t chc xó hi - ngh nghip, t
chc kinh t hoc cỏ nhõn thnh lp, u t xõy dng c s vt cht v bo
m kinh phớ hot ng bng vn ngoi ngõn sỏch nh nc.
Theo PGS.TS ng Quc Bo, Nh trng theo quan im giỏo dc
hc v qun lý giỏo dc nh sau: [1].
* Mụ hỡnh cu trỳc ca Nh trng
a. Nhúm cỏc nhõn t c bn
M - Mc tiờu o to: Mc tiờu o to chu s quy nh ca Mc tiờu
phỏt trin kinh t - xó hi.
N- Ni dung o to: Ni dung o to c xỏc nh t Mc tiờu o
to v thnh qu ca khoa hc k thut, vn hoỏ.
P- Phng phỏp o to: Phng phỏp o to c hỡnh thnh t
thnh qu ca khoa hc giỏo dc v quy nh bi mc tiờu giỏo dc, ni
dung giỏo dc.
8
M
H
L
Th
3T
HE
Tr
MO
P
N
QI
BO
S 1.1. Mụ hỡnh cu trỳc ca Nh trng
b. Nhúm cỏc nhõn t ng lc
Th - Lc lng o to - i ng thy cụ giỏo trong mi quan h lao
ng xó hi ca t nc v cng ng
Tr - i tng o to: Ngi hc trong mi liờn h vi dõn s hc
ng (cỏc tui tng ng vi cp hc, bc hc)
- iu kin o to: bao gm cỏc iu kin v ti lc, vt lc, nhõn
lc (ngoi i ng ging dy)
c. Nhúm cỏc nhõn t gn kt
H - Hỡnh thc o to
MO - Mụi trng o to: bao gm mụi trng t nhiờn v mụi trng xó hi.
BO - B mỏy t chc o to
QI - Qui ch o to
HE - H thng to ra cỏc mi cõn bng ng
L - K nng qun lý ca ngi lónh o.
d. Nhõn t phỏt nng
3T: Yu t qun lý vi 3 nhõn t Tin - Ti - Tõm
* Mi liờn h trong cu trỳc mt Nh trng
Tam giỏc MNP l mi liờn h bin chng vi nhau gia cỏc nh v
trong giỏo mc tiờu o to, ni dung o to, phng phỏp o to c th
9
hin chng trỡnh o to cng vi h thng sỏch giỏo khoa, giỏo trỡnh, bi
ging
MNP l vụ hỡnh nhng c hin hu v th hin trong thc t o to
ThTr. ú l Lc lng o to (thy cụ giỏo), i tng o to, v iu kin
o to. Tt nhiờn, tam giỏc ThTr l hin hu cho nờn cõn o ong m c.
V tớch hp c MNP v ThTr thỡ cn nh 6 nhõn t gn kt: H - Hỡnh
thc o to; MO - Mụi trng o to; BO - B mỏy t chc o to; QI - Qui
trỡnh o to; HE - H thng to ra cỏc mi cõn bng ng. Cỏc nhõn t ny gn kt
cỏc nhõn t c bn v cỏc nhõn t ng lc, to nờn khi cu trỳc Nh trng.
Nhõn t lm cho ton b cu trỳc Nh trng vn ng to ra s phỏt
trin ton vn quỏ trỡnh o to l nhõn t qun lý vi 3 t cht quan trng l
Tin - Ti - Tõm.
Nm 1988 Caldwell v Spinks khi xng xõy dng khỏi nim nh
trng t qun lý. n nm 1989 Beare v cỏc tỏc gi khỏc lun chng rng
qun lý hiu nghim i theo mt quỏ trỡnh hin th c th nh sau:
1. Xỏc nh cỏc nhu cu v cỏc hot ng phỏt trin liờn quan n qun
lý ngun lc mt cỏch hiu nghim.
2. Nghiờn cỳu thc tin tt ó c nhn bit.
3. Phỏt trin mt mụ hỡnh khi tng hp thc tin núi trờn.
4. ng dng, nhõn rng mụ hỡnh
5. Thu thp thụng tin phn hi, ỏnh giỏ v phõn tớch so sỏnh.
6. Xem xột li v m rng mụ hỡnh
Nh vy, Qun lý Nh trng bao gm tt c cỏc tỏc ng ca ch th
qun lý n cỏc hot ng trong cu trỳc ca Nh trng, nhm vn hnh h
thng t chc Nh trng t ti cỏc mc tiờu ca chớnh Nh trng ra v
cỏc mc tiờu ca Nh nc v xó hi ũi hũi.
Qun lý nh trng l thc hin ng li giỏo dc ca ng trong
phm vi trỏch nhim ca mỡnh, tc l a nh trng vn hnh theo nguyờn lý
giỏo dc, tin ti mc tiờu o to ca ngnh giỏo dc v trng tõm ca nú
l a hot ng dy hc lờn mt trng thỏi mi v cht.
1.1.4. Ngnh: L mt lnh vc khoa hc, k thut hoc vn hoỏ cho phộp
ngi hc tip nhn nhng kin thc v k nng mang tớnh h thng cn cú
thc hin cỏc chc nng lao ng trong khuụn kh ca mt ngh c th. Ngnh
phi c ghi trong vn bng tt nghip i hc
10
1.1.5. Chuyờn ngnh: L s o sõu kin thc v k nng ca ngi hc
trong nhng phn hp hn ca mt ngnh, hoc l s thu nhn kin thc v k
nng trong mt ngnh mi khỏc.
(Theo Thut ng trng i hc cỏc nc Xó hi Ch ngha. U ban Quc
gia Liờn Xụ v Giỏo dc quc dõn Matxva, 1988)
1.1.6. K toỏn
Cú rt nhiu nh ngha khỏc nhau v k toỏn nh:
- Theo website www.vcci.com.vn thỡ K toỏn l ngh thut thu nhn, x lý
v cung cp thụng tin v ton b ti sn v s vn ng ca ti sn (hay l
ton b thụng tin v ti sn v cỏc hot ng kinh t ti chớnh) trong doanh
nghip nhm cung cp nhng thụng tin hu ớch cho vic ra cỏc quyt nh
v kinh t - xó hi v ỏnh giỏ hiu qu ca cỏc hot ng trong doanh
nghip.
- Theo Website www.kiemtoan.com.vn thỡ K toỏn c nh ngha l mt
h thng thụng tin o lng, x lý v cung cp thụng tin hu ớch cho vic ra
cỏc quyt nh iu hnh hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
- Theo Lut k toỏn Vit Nam 2003 K toỏn l vic thu thp, x lý, kim
tra, phõn tớch v cung cp thụng tin kinh t, ti chớnh di hỡnh thc giỏ tr,
hin vt v thi gian lao ng..
Tuy nhiờn, nhng nh ngha ny u thng nht vi nhau ch: k toỏn
l mt h thng ca nhng khỏi nim v phng phỏp, hng dn chỳng ta thu
thp, o lng, x lý v truyn t nhng thụng tin cn thit cho vic ra nhng
quyt nh ti chớnh hp lý.
1.2. Chng trỡnh giỏo dc v phỏt trin chng trỡnh giỏo dc
1.2.1. Chng trỡnh giỏo dc
- Theo cỏc chuyờn gia giỏo dc, vic nghiờn cu chng trỡnh l mt
trong nhng lnh vc nghiờn cu khú khn v phc tp ca giỏo dc. Chng
trỡnh thay i theo s phỏt trin ca xó hi v chu nh hng ca nhiu yu t
nh ngi hc, ngi dy, ngi tuyn dng lao ng, cỏc t chc tụn giỏo,
chớnh tr...nờn cú nhiu quan nim khỏc nhau v lm cho khỏi nim ny tr nờn
phc tp. Tu thuc vo cỏch lý gii ngi ta cú th hiu v nh ngha chng
trỡnh khỏc nhau.
Vo nhng nm 60 ca th k XX, chng trỡnh c hiu khỏ hp,
chng hn cho rng ú l "ton b nhng kin thc c cung cp bi cỏc mụn
11
hc" (Phenix, 1962) hoc l "mt h thng cỏc khoỏ hc hay mụn hc cn phi
cú c tt nghip hoc c cp chng nhn ó hc xong mt ngnh hc"
(Oliva, 1988). Hin nay, khỏi nim chng trỡnh nhỡn chung c tha nhn
qui mụ ln hn, c bit nhn mnh n cỏc hỡnh thỏi khỏc nhau ca nú, quan
tõm nhiu n s phỏt trin ca k nng v cỏc giỏ tr khỏc, chng hn cho
rng ú l "ton b ni dung giỏo dc chớnh thc v khụng chớnh thc cựng
cỏch tin hnh ca mt nh trng, thụng qua ú ngi hc cú th thu nhn
kin thc v s hiu bit, phỏt trin k nng, thỏi , tỡnh cm v cỏc giỏ tr
o c" (Doll, 1992).
- Thut ng chng trỡnh giỏo dc (Curriculum) xut hin t nm 1820,
tuy nhiờn phi n gia th k 20, thut ng ny mi c s dng mt cỏch
chuyờn nghip Hoa K v mt s nc cú nn giỏo dc phỏt trin. Chng
trỡnh giỏo dc (Curriculum) cú gc Latinh l Currere, cú ngha l to run
(chy, iu hnh hoc to run a course - iu hnh mt khoỏ hc). Do vy,
nh ngha truyn thng ca chng trỡnh giỏo dc l mt khoỏ hc (Course
of Study). [5,tr.12]
Hu ht cỏc nh giỏo dc giai on u xem chng trỡnh giỏo dc l
mt khoỏ hc, mt giỏo trỡnh cỏi hỡnh thnh nờn mt khoỏ hc.
Bobbitt ó vit vo nm 1924. Chng trỡnh giỏo dc cú th c nh
ngha theo hai hng: 1. ú l mt lot cỏc hot ng nhm phỏt hin kh nng
ca mi ngi hc. 2. ú l mt lot cỏc hot ng cú ch nh nhm hon thin
ngi hc.
Nm 1935, Hollis v Doak Campbell cho rng chng trỡnh giỏo dc bao gm tt
c nhng hiu bit v kinh nghim m ngi hc cú c s hng dn ca nh trng.
Ti nhng nm 90 v kộo di n nhng nm u ca th k 21, nhng
quan nim v chng trỡnh giỏo dc cú nhng thay i to ln.
Cho n nay vn cũn nhiu ý kin khỏc nhau trong vic nh ngha v
chng trỡnh giỏo dc. S khỏc nhau ú tu thuc vo quan nim ca cỏc nh
nghiờn cu v cỏc nh thc hnh khi suy ngh v thit k chng trỡnh. T
in bỏch khoa quc t v giỏo dc (Oxfofd) ó thng kờ 9 nh ngha khỏc
nhau v chng trỡnh giỏo dc. Cũn Reisse li tng hp c ti 27 nh ngha
khỏc nhau v chng trỡnh giỏo dc, trong ú ụng chia thnh 3 nhúm khỏc
nhau v mc rng hp, nhiu ớt cỏc yu t cu thnh chng trỡnh. Tuy
nhiờn, khuynh hng chung khụng ch bú hp trong hai thnh phn l ni dung
12
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét