Chủ Nhật, 15 tháng 5, 2016

Luận cứ khoa học của chiến lược phát triển đào tạo nghề tỉnh Nghệ An trong giai đoạn công nghiệp hóa-hiện đại hóa

Hin nay cụng tỏc o to ngh phỏt trin nhõn lc lao ng k thut trờn phm vi ton quc cng nh cỏc a phng vn cũn nhiu bt cp. Cú nhiu nguyờn nhõn ca tỡnh hỡnh trờn trong ú ni bt l do cụng tỏc xõy dng v thc thi chin lc phỏt trin o to ngh cha c cỏc ngnh, cỏc a phng quan tõm ỳng mc, i ng giỏo viờn dy ngh cũn nhiu bt cp, c s vt cht nghốo nn, cht lng o to cũn thp, cha ỏp ng c yờu cu phỏt trin ngun nhõn lc lao ng k thut trong phm vi c nc cng nh tng a phng. gii quyt thc trng trờn cn quan tõm n vn xõy dng chin lc phỏt trin o to ngh cỏc cp c bit l cỏc a phng (tnh/thnh ph). Mi a phng cú cỏc iu kin kinh t, vn hoỏ, xó hi v c im a lớ, dõn c khỏc nhau nờn cụng tỏc xõy dng chin lc phỏt trin o to ngh da trờn chin lc phỏt trin o to ngh quc gia cng mang sc thỏi khỏc nhau. Ngh An l mt tnh ln khu vc min Trung ó v ang phỏt trin mnh m v nhiu mt trong quỏ trỡnh CNH HH. Vn gii quyt vic lm v phỏt trin ngun nhõn lc, phỏt trin o to ngh ó v ang t ra nhiu yờu cu rt cp bỏch c trong nhng nm trc mt v lõu di. Tuy nhiờn, cho n nay, tnh Ngh An cha cú chin lc phỏt trin o to ngh gn vi gii quyt vic lm trong quỏ trỡnh CNH - HH v vỡ vy cn nghiờn cu lun c khoa hc chin lc phỏt trin o to ngh lm c s xõy dng chin lc phỏt trin o to ngh ca tnh Ngh An trong cỏc nm ti. Trong thi gian gn õy ó cú mt s cụng trỡnh nghiờn cu v lun c khoa hc ca chin lc phỏt trin o to ngh núi riờng v chin lc phỏt trin giỏo dc núi chung trong phm vi c nc nhng cha cú cụng trỡnh nghiờn cu v c s lý lun v thc tin chin lc phỏt trin dy ngh trờn a bn tnh/thnh ph. Do ú, vn xõy dng lun c khoa hc ca chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH - HH l ht sc cp thit. 10 Vi nhng lý do v lớ lun v thc tin ó nờu trờn, tỏc gi chn ti: "Lun c khoa hc ca chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH - HH". 2. MC CH NGHIấN CU Da trờn c s nghiờn cu cỏc c s lớ lun v qun lý giỏo dc, chin lc phỏt trin giỏo dc, chin lc gii quyt vic lm v thc trng, nhu cu phỏt trin o to ngh tnh Ngh An tỏc gi xõy dng lun c khoa hc ca chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An nhm nh hng cho vic o to ngh ca tnh Ngh An trong giai on CNH - HH. 3. KHCH TH V I TNG NGHIấN CU 3.1. Khỏch th nghiờn cu Chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An 3.2. i tng nghiờn cu Lun c khoa hc ca chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH - HH. 4. GI THUYT KHOA HC Cụng tỏc o to ngh tnh Ngh An cũn nhiu yu kộm, bt cp v i mt vi nhiu thỏch thc trc yờu cu phỏt trin ngun nhõn lc, gii quyt vic lm ngy cng cao ca s nghip CNH - HH. Vỡ vy, nu xõy dng c lun c khoa hc ca chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An giai on 2011 - 2020 tc l xỏc nh c cỏc mc tiờu, gii phỏp chin lc phỏt trin o to ngh mt cỏch cú c s lý lun v thc tin thỡ s thỳc y vic phờ duyt v thc hin chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An giai on 2011 - 2020, ỏp ng yờu cu phỏt trin h thng o to ngh, o to nhõn lc lao ng k thut gn vi gii quyt vic lm, thc hin c mc tiờu tng trng v phỏt trin kinh t - xó hi ca tnh Ngh An trong quỏ trỡnh CNH - HH. 11 5. NHIM V NGHIấN CU - Nghiờn cu c s lớ lun v qun lý chin lc, c s lý lun v quy trỡnh xõy dng chin lc giỏo dc núi chung v o to ngh núi riờng cho cp tnh/thnh ph. - Kinh nghim quc t v xõy dng chin lc giỏo dc, chin lc phỏt trin giỏo dc k thut - ngh nghip. - ỏnh giỏ thc trng v nhu cu phỏt trin o to ngh v gii quyt vic lm tnh Ngh An trong thi k CNH - HH . - Xỏc nh mc tiờu v cỏc gii phỏp chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH - HH. - Thm dũ tớnh cn thit, kh thi v thc nghim mt s gii phỏp chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An c xut trong khuụn kh lun ỏn. 6. PHM VI NGHIấN CU - Phm vi thi gian: Thc trng o to ngh v gii quyt vic lm tnh Ngh An t nm 2005 n nay v xut gii phỏp chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH- HH (n 2020). - Phm vi ni dung: Xõy dng lun c khoa hc v mc tiờu, cỏc gii phỏp c bn ca chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH- HH lm c s cho cỏc c quan qun lý cú thm quyn a phng quyt nh chin lc phỏt trin o to ngh ca a phng n 2020. - Phm vi khụng gian: Kho sỏt thc tin cỏc c s o to ngh (trung ng v a phng) v cỏc doanh nghip trờn a bn tnh Ngh An. 7. CC PHNG PHP NGHIấN CU 7.1. Cỏc cỏch tip cn c bn trong nghiờn cu: 7.1.1. Tip cn h thng: Xem xột h thng dy ngh l mt phõn h ca h thng giỏo dc quc dõn ng thi l mt thnh phn ca h thng kinh t - xó hi ca a phng núi riờng v ca c nc núi chung. 12 7.1.2. Tip cn phỏt trin: H thng dy ngh ca a phng luụn vn ng v phỏt trin trong quỏ trỡnh phỏt trin KT-XH theo nh hng CNH-HH. 7.2. Cỏc phng phỏp nghiờn cu: 7.2.1. Nhúm phng phỏp nghiờn cu lớ lun - Nghiờn cu cỏc ti liu lý lun, cỏc ti liu, vn kin ca ng v Nh nc v cỏc ch trng, chớnh sỏch phỏt trin giỏo dc - o to v o to ngh nc ta trong quỏ trỡnh cụng nghip húa, hin i húa. - Phõn tớch tng hp cỏc ti liu, vn bn ca cỏc cp y, chớnh quyn a phng v phỏt trin giỏo dc v o to, phỏt trin dy ngh trờn a bn tnh Ngh An trong thi k CNH-HH. - Phõn tớch, tng hp mt s ti liu, sỏch chuyờn kho, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu trong v ngoi nc lnh vc giỏo dc, qun lý giỏo dc; c s lý lun v phng phỏp, quy trỡnh xõy dng chin lc giỏo dc. 7.2.2 Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin - iu tra, kho sỏt bng phiu thng kờ v phiu hi v thc trng hot ng o to ngh v gii quyt vic lm tnh Ngh An vi cỏc i tng l cỏn b qun lý lao ng - o to ngh cỏc cp a phng; cỏn b qun lý v giỏo viờn cỏc trng cao ng, trung cp chuyờn nghip, trung cp ngh, s cp ngh; mt s doanh nghip v ngi s dng lao ng trờn a bn tnh Ngh An. - Thm dũ tớnh cp thit v kh thi ca cỏc gii phỏp xut. 7.2.3. Nhúm phng phỏp nghiờn cu b tr khỏc: thng kờ, x lý s liu 8. ểNG GểP MI CA LUN N 8.1. V lý lun - Lun ỏn gúp phn h thng hoỏ cỏc c s lý lun v chin lc giỏo dc v chin lc o to ngh, phng phỏp, quy trỡnh xõy dng chin lc phỏt trin o to ngh núi chung v cp tnh/thnh ph núi riờng v kh 13 nng vn dng xõy dng chin lc o to ngh tnh Ngh An trong quỏ trỡnh CNH-HH. - Lun ỏn lm rừ s cn thit v mi quan h bin chng gia chin lc o to ngh vi s nghip phỏt trin kinh t - xó hi, xõy dng nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha... cỏc a phng núi chung v tnh Ngh An núi riờng, kh nng chin lc o to ngh ỏp ng yờu cu phỏt trin nhõn lc a phng trong quỏ trỡnh CNH - HH. 8.2. V thc tin - Kt qu nghiờn cu ca Lun ỏn gúp phn chun b lun c khoa hc cho vic quyt nh chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong thi k CNH - HH (giai on 2011 - 2020). - Lun ỏn ó xut cỏc mc tiờu v mt s gii phỏp chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An trong giai on cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ gúp phn nõng cao cht lng v hiu qu o to ca h thng o to ngh trờn a bn tnh Ngh An, ỏp ng nhu cu phỏt trin ngun nhõn lc ca Tnh trong cỏc nm ti. - Kt qu nghiờn cu ca Lun ỏn cú th vn dng vo vic xõy dng chin lc phỏt trin o to ngh ca cỏc tnh/thnh ph trc thuc trung ng trong giai on CNH - HH. 9. CU TRệC LUN N Ngoi phn m u v kt lun kin ngh, ph lc Lun ỏn gm 3 chng chớnh: Chng 1: C s lý lun xõy dng chin lc phỏt trin o to ngh Chng 2: Thc trng o to ngh tnh Ngh An trong giai on CNH HH Chng 3: Mc tiờu v cỏc gii phỏp chin lc phỏt trin o to ngh tnh Ngh An giai on CNH - HH. 14 NI DUNG Chng 1 C S Lí LUN CA CHIN LC PHT TRIN O TO NGH 1.1. TNG QUAN NHNG CễNG TRèNH NGHIấN CU LIấN QUAN N CHIN LC O TO NGH o to ngh v nõng cao cht lng o to ngh l nhng vn c t ra cựng vi s phỏt trin ca sn xut. Cỏc hỡnh thc o to ngh ó xut hin sm cựng vi s ra i ca nn vn minh nụng nghip di dng truyn th kinh nghim trng trt, chn nuụi v ngh th cụng v xut hin di dng kốm ngh ti cỏc xng th cụng. Ch n th k 16-17, khi nn sn xut c c khớ hoỏ ti cỏc nc t bn nh Anh, Phỏp, c c bit n th k 19, u th k 20 vi s xut hin nn sn xut ln ca nc M, Liờn xụ (c) thỡ cụng tỏc o to ngh mi phỏt trin, hỡnh thnh h thng dy ngh vi quy mụ ln v a dng [16]. Chớnh s phỏt trin ca h thng dy ngh vi quy mụ ngy cng ln v a dng trong bi cnh phỏt trin nhanh chúng ca khoa hc - cụng ngh - i sng xó hi ó v ang t ra nhng yờu cu cp bỏch cho vic nghiờn cu xõy dng chin lc phỏt trin dy ngh trong phm vi tng quc gia cng nh cỏc vựng, a phng nhm nh hng v s dng hiu qu cỏc ngun lc cho phỏt trin v nõng cao cht lng o to ngh [21]. 1.1.1 nc ngoi cú mt i ng lao ng k thut ỏp ng c yờu cu ca sn xut, ngay t nhng nm 20, 30 ca th k XX ó cú nhng cụng trỡnh cp n vn ny cỏc khớa cnh khỏc nhau. Tuy nhiờn, ch n nhng nm 60, 70 khi cuc cỏch mng khoa hc - k thut hin i bựng n vi s chuyn tip t nn vn minh cụng nghip sang nn vn minh tin hc, thỡ trờn th gii cỏc nh khoa hc s phm v s phm k thut ó u t nghiờn cu sõu v vn ny [28]. Vi cụng trỡnh "Vocational Training - International perspectives" (o to ngh - Trin vng quc t) Tỏc gi Gilles Laflamme (1993) ó cú s khỏi 15

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét