Thứ Tư, 4 tháng 5, 2016

Biện pháp quản lý các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo Đại học Hệ tại chức của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Nhúm phng phỏp thc tin: kho sỏt, iu tra, thng kờ toỏn hc, phõn tớch s liu, ly ý kin chuyờn gia, phng vn sõu, tng hp, phõn tớch. 9. Cu trỳc lun vn Ngoi phn m u, kt lun, khuyn ngh, mc lc, ti liu tham kho v ph lc, lun vn c trỡnh by trong 3 chng: Chng 1: C s lý lun ca vn nghiờn cu. Chng 2: Thc trng qun lý cỏc iu kin m bo cht lng o to i hc ti chc ca trng i hc Ngoi ng, i hc Quc gia H Ni. Chng 3: xut nhng bin phỏp qun lý cỏc iu kin m bo cht lng o to i hc ti chc ca trng i hc Ngoi ng, i hc Quc gia H Ni. 13 Chng 1: C S Lí LUN CA VN NGHIấN CU 1.1. Tng quan v vn nghiờn cu Cht lng o to ngy cng thu hỳt c s quan tõm khụng nhng ca cỏc nh qun lý giỏo dc m cũn ca c xó hi. a dng hoỏ v chun hoỏ tng loi hỡnh o to v cht lng v cỏc iu kin m bo cht lng l phng chõm hnh ng bo m phỏt trin giỏo dc trờn c s bo m cht lng. Theo quan im ny, cht lng o to i hc ti chc c bn lun n nhiu trờn cỏc bỏo, tp chớ thuc chuyờn ngnh giỏo dc, nhng cỏc ý kin ch yu l khen chờ m cha bn n cỏch thc t chc, qun lý nhm nõng cao cht lng o to. Nhn thc c vai trũ quan trng, tớnh cp bỏch ca vic nõng cao cht lng o to h ti chc nhm gúp phn khng nh uy tớn, v th ca nh trng, Trng i hc Ngoi ng - HQGHN ó t chc hi tho quc gia Nõng cao cht lng o to ngoi ng khụng chớnh quy ỏp ng nhu cu hi nhp v phỏt trin kinh t - xó hi trong hai ngy 16 -17 thỏng 5 nm 2001. V vo thỏng 8 nm 2006 nh trng tip tc t chc hi tho Hon thin chng trỡnh o to c nhõn ngoi ng h va hc va lm. K yu cỏc hi tho ra i ó th hin s úng gúp thit thc v quý bỏu ca nhiu nh khoa hc, nh qun lý giỏo dc, cỏc nh giỏo v cụng tỏc o to HTC ngnh ngoi ng. Tuy nhiờn, cho n nay Trng i hc Ngoi ng HQGHN cha cú cụng trỡnh nghiờn cu no v qun lý cỏc iu kin m bo cht lng o to i hc h ti chc. Vn dng cỏc kin thc ó tip thu c trong quỏ trỡnh hc chuyờn ngnh qun lý giỏo dc nhm gúp phn gii quyt mt trong nhng vn tn 14 ti hin nay ca nh trng, trong lun vn, thụng qua thc nghim tỏc gi s nghiờn cu vn mt cỏch tng i ton din, t ú xut cỏc hng gii quyt di dng cỏc bin phỏp qun lý hiu qu cỏc iu kin m bo cht lng o to. ti "Bin phỏp qun lý cỏc iu kin m bo cht lng o to i hc h ti chc ca Trng i hc Ngoi ng HQGHN" ln u tiờn c nghiờn cu vi cỏc iu kin v s liu c th h o to i hc ti chc Trng i hc Ngoi ng, HQGHN. 1.2. Cỏc khỏi nim c bn v qun lý 1.2.1. Qun lý Qun lý l mt hot ng cn thit cho tt c cỏc lnh vc ca i sng con ngi v l mt nhõn t ca s phỏt trin xó hi. Cú nhiu quan im khỏc nhau v qun lý tu thuc vo cỏc cỏch tip cn, gúc nghiờn cu v hon cnh xó hi, kinh t, chớnh tr: - F.W. Taylor (1856 -1915) ngi c mnh danh l cha ca lý lun qun lý mt cỏch khoa hc cho rng qun lý l bit chớnh xỏc iu bn mun ngi khỏc lm v sau ú khin c h hon thnh cụng vic tt nht v r nht [5. tr.23]. - H. Fayol (1841-1925) coi qun lý l mt loi cụng vic c thự, khỏc vi cỏc loi cụng vic khỏc ca xớ nghip v tr thnh mt h thng c lp, phỏt huy tỏc dng riờng cú ca nú m cỏc h thng khỏc ca xớ nghip khụng th no thay th c. ễng núi v ni hm ca khỏi nim qun lý nh sau: Qun lý tc l lp k hoch, t chc, ch huy, phi hp v kim tra (24, tr.59). Nm yu t trờn ó tn ti nh nhng chun mc c tuõn theo mt cỏch ph bin trong qun lý hin i. - P. Drucker (1909-2005) luụn nhn mnh qun lý sinh ra t thc tin v tr v vi thc tin. ễng quan nim: Quyn uy duy nht ca qun lý chớnh l thnh tu m nú cú th t c [24, tr.338]. - Nghiờn cu v khoa hc qun lý, cỏc tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn Th M Lc cho rng nh ngha rừ hn c v qun lý ú l: "Quỏ 15 trỡnh t n mc tiờu ca t chc bng cỏch vn dng cỏc chc nng k hoch hoỏ, t chc, ch o v kim tra" [2, tr.1]. Nh vy, cú nhiu cỏch tip cn qun lý, song cỏc nh ngha u cp ti bn cht ca hot ng qun lý, ú l cỏch thc t chc, iu khin ca ch th qun lý ti khỏch th qun lý nhm lm cho ton b t chc hng n mc tiờu, t c thnh qu mong mun. Qun lý l s tỏc ng tng h, bin chng gia ch th v khỏch th qun lý. Tỏc ng qun lý thng mang tớnh tng hp gm nhiu bin phỏp khỏc nhau. Vỡ vy, trong qun lý khụng th tuõn th theo nhng quy nh cng nhc m phi linh hot, mm do. Qun lý va l mt khoa hc, va l mt ngh thut. L mt khoa hc vỡ cỏc hot ng qun lý luụn l hot ng cú t chc, cú nh hng trờn nhng quy lut, nhng nguyờn tc v phng phỏp hot ng c th. Ch khi nhn bit ỳng cỏc quy lut ú, cỏc c im ca tng cỏ th, cỏc c trng tõm lý khỏc nhau thỡ tỏc ng ca qun lý mi cú kt qu. Mc dự trong hot ng qun lý, nh qun lý luụn tỡm cỏch ỳc kt kinh nghim v ci tin cụng vic cú hiu qu, tuy nhiờn, mun qun lý tt thỡ phi hc, khụng th ch lm theo kinh nghim c. Qun lý ng thi l mt ngh thut vỡ hot ng qun lý l hot ng thc hnh trong thc tin vụ cựng phong phỳ v y bin ng. Khụng cú mt nguyờn tc chung no cho mi tỡnh hung. Nh qun lý phi lm sao cú th x lý sỏng to, thnh cụng mi tỡnh hung nhm thc hin cú hiu qu mc tiờu ra, iu ú ph thuc vo bớ quyt sp xp cỏc ngun lc, ngh thut giao tip, ng x, kh nng thuyt phc, k nng s dng bin phỏp v.v... ca tng ngi. Xó hi ngy cng phỏt trin, vai trũ ca qun lý cng c nhn mnh v ni dung ca hot ng qun lý cng phc tp. Qun lý luụn gn vi t chc c th v l nhõn t quyt nh sc sng v s thnh cụng ca t chc. 1.2.2. Chc nng ca qun lý 16 Chc nng qun lý l hỡnh thỏi biu hin s tỏc ng cú mc ớch ca ch th qun lý n i tng qun lý. Qun lớ cú bn chc nng c bn, cú quan h mt thit vi nhau l: k hoch hoỏ, t chc, ch o, kim tra. 1.2.2.1. K hoch hoỏ: l chc nng c bn nht trong cỏc chc nng qun lý. K hoch hoỏ bao gm vic xõy dng mc tiờu, chng trỡnh hnh ng v quyt nh cỏch thc, phng tin cn thit trong mt thi gian nht nh ca mt h thng qun lý t c mc tiờu. K hoch hoỏ giỳp nh qun lý cú cỏi nhỡn tng th, ton din, t ú thy c hot ng tng tỏc gia cỏc b phn. Vic lp k hoch cho phộp la chn nhng phng ỏn ti u, tit kim ngun lc, to hiu qu hot ng cho ton b t chc v cú kh nng ng phú vi s thay i. Ngoi ra, nú cũn to iu kin d dng cho vic kim tra. Khụng cú k hoch s khụng th xỏc nh t chc hng ti ỳng hay chch mc tiờu v khụng bit khi no t c mc tiờu. Cng do ú kim tra tr thnh vụ cn c. Nh qun lý thụng qua k hoch cú th nhỡn thy tng lai, cú th iu chnh nhng quyt nh trc ú, bo m hng vo mc tiờu ó nh. 1.2.2.2. T chc: T chc l vic bin nhng ý tng tru tng ca k hoch thnh hin thc. Xột v mt chc nng qun lý, t chc l quỏ trỡnh hỡnh thnh nờn cu trỳc cỏc quan h gia cỏc thnh viờn, gia cỏc b phn trong t chc nhm lm cho h thc hin thnh cụng cỏc k hoch v t c mc tiờu tng th ca t chc. T chc lm cho cỏc chc nng khỏc ca hot ng qun lý thc hin cú hiu qu. Thnh tu ca mt t chc ph thuc rt nhiu vo nng lc ca ngi qun lý. H cn thit k c cu cỏc b phn, s dng cỏc ngun nhõn lc v vt lc sao cho phự hp vi mc tiờu ca t chc. 1.2.2.3. Ch o: õy l quỏ trỡnh s dng quyn lc qun lý tỏc ng n i tng b qun lý mt cỏch cú ch ớch nhm phỏt huy ht tim nng ca h hng vo vic t mc tiờu chung. Ch o l chc nng th hin nng lc ca ngi qun lý. Vic ch o khụng ch bt u sau vic lp k hoch v c cu t chc ó hon tt, m nú ho quyn v nh hng n hai chc nng kia. 17 1.2.2.4. Kim tra: l chc nng quan trng xuyờn sut quỏ trỡnh qun lý. Mc ớch ca kim tra nhm bo m cỏc k hoch thnh cụng, phỏt hin kp thi nhng sai lch, tỡm nguyờn nhõn v bin phỏp iu chnh cỏc sai lch nhm lm cho ton b h thng t mc tiờu ó nh. Kim tra l mt quỏ trỡnh bao gm cỏc bc: xõy dng cỏc tiờu chun; o lng vic thc hin; ỏnh giỏ cỏc tiờu chun so vi k hoch. Kim tra l tai mt ca qun lý, l vic lm bỡnh thng, khụng c cn tr i tng thc hin mc tiờu. Bn chc nng k hoch hoỏ, t chc, ch o, kim tra to thnh h thng qun lý thng nht vi mt trỡnh t nht nh. Trong h thng qun lý ny, yu t thụng tin luụn cú mt tt c cỏc giai on vi vai trũ l iu kin phng tin khụng th thiu c i vi vic thc hin cỏc chc nng qun lý. 1.2.3. Bin phỏp qun lý Bin phỏp, theo i t in ting Vit do Nguyn Nh í ch biờn, c xỏc nh l: cỏch lm, cỏch thc tin hnh, gii quyt mt vn c th. Trong qun lý, bin phỏp qun lý l t hp nhiu cỏch thc tỏc ng ca ch th qun lý lờn i tng qun lý nhm nõng cao kh nng hon thnh cú kt qu cỏc mc tiờu ó t ra. Bin phỏp qun lý ũi hi s tỏc ng tng h, bin chng gia ch th v khỏch th qun lý. Cỏc bin phỏp qun lý rt a dng v phi luụn c nh qun lý s dng linh hot, sỏng to x lý cỏc tỡnh hung c th trong mt mụi trng luụn bin i. Cú bin phỏp qun lý ỳng n s giỳp cho cỏc t chc hn ch c cỏc nhc im ca mỡnh, liờn kt gn bú mi con ngi trong t chc, to nim tin, sc mnh v truyn thng ca t chc. Bin phỏp qun lý cn c xõy dng trờn c s vn dng nhng kinh nghim ó c ỳc kt, khỏi quỏt hoỏ thnh nhng nguyờn tc, phng phỏp v k nng qun lý cn thit. 1.2.4. Qun lý giỏo dc Qun lý giỏo dc l mt khoa hc qun lý chuyờn ngnh c nghiờn cu trờn nn tng ca khoa hc qun lý núi chung. Ging nh khỏi nim qun 18

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét