Chủ Nhật, 29 tháng 5, 2016

Chính sách hợp tác với nước ngoài về đào tạo sau đại học của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế

M U 1. Lý do chn ti Trong thi i ngy nay, khụng mt quc gia no cú th ng vng v trớ tiờn tin m thiu s hc tp tớch cc v thiu nhõn lc trỡnh cao. S phn thnh ca mi quc gia trong th k 21 s ph thuc vo kh nng hc tp ca cng ng, vo s phỏt trin nhõn lc trỡnh cao. Tỏc ng ca o to SH i vi s phỏt trin KT-XH ngy cng tr nờn mnh m v cú th tỡm thy du n ca s tỏc ng ny khp mi ni, trờn mi sn phm m con ngi sỏng to ra. o to SH ó v ang thc s ỏp ng s phỏt trin ca tt c cỏc lnh vc ca xó hi, ng thi to ra sc mnh bờn trong ca h thng giỏo dc, thỳc y nú phỏt trin. Cụng cuc CNH - HH t ra cho t nc ta nhiu yờu cu, ũi hi trong ú cú yờu cu v phỏt trin nhõn lc SH - yu t gi vai trũ ng lc trong cụng cuc CNH - HH t nc. Nhỡn mt cỏch tng th, i ng cỏn b cú trỡnh SH nc ta ó c phỏt trin, v cú nhng úng gúp to ln cho t nc. c bit k t khi i mi i ng ny ó thc s phỏt trin c v s lng cng nh cht lng, cú kh nng gii quyt cỏc nhim v to ln v quan trng ca t nc. Theo s liu thng kờ, n 2008 nc ta cú khong 2,6 triu ngi cú trỡnh i hc tr lờn, chim khong 4,5% lc lng lao ng, trong ú cú khong 50.000 thc s, 16.000 tin s v tin s khoa hc, hn 6000 giỏo s v phú giỏo s [114]. Tuy nhiờn s liu trờn cho thy, t l cỏn b SH trờn tng s dõn ca nc ta l rt nh, cha ỏp ng c nhu cu ca xó hi. Mt khỏc, cht lng o to trong nc cha cao, cũn hn ch v nhiu mt. Vi gn 200 trng i hc v cao ng, k c cỏc trng ngoi cụng lp, cha cú mt trng i hc no t tiờu chun quc t vỡ chng trỡnh ging dy lc hu, khụng phự hp vi chng trỡnh ging dy i hc v SH ca cỏc nc 9 tiờn tin; kin thc v kinh nghim dy hc ca i ng ging viờn i hc cha theo kp vi trỡnh ca th gii, cha cp nht nhng kin thc mi cng vi trỡnh qun lý lc hu v thit b hc tp, nghiờn cu nghốo nn ó dn n kt qu l i ng cỏn b SH c o to trong nc kộm v kh nng t duy sỏng to, nng lc t chc, iu hnh cụng vic, trỡnh ngoi ng, quan h hp tỏc vi nc ngoi... S liu thng kờ sau õy phn no cho thy s hn ch ca i ng cỏn b khoa hc ca nc ta. T nm 1998 n nm 2002, ton th gii cụng b c 35 vn cụng trỡnh nghiờn cu KH CN, trong ú M úng gúp khong 119.000 cụng trỡnh, Xin-ga-po 6.932 cụng trỡnh, Thỏi Lan 5.210 cụng trỡnh, Ma-lai-xi-a 2.088 cụng trỡnh. Riờng Vit Nam ch cú 250 cụng trỡnh, chim cha n mt phn nghỡn ca th gii. Trong 5 nm 2001-2005, nc ta cú 11 n ng ký sỏng ch gi T chc S hu Trớ tu Th gii, trong khi ú s lng ca cỏc nc khỏc l: In-dụ-nờ-xia 36 n, Thỏi Lan 39 n, Phi-lip-pin 85 n, Hn Quc 15.000 n, Nht bn 87.620 n v M 206.710 n [114]. Thng kờ núi trờn cho thy s tt hu v nghiờn cu KH - CN ca i ng cỏn b khoa hc nc ta so vi cỏc nc trong khu vc v trờn th gii. Nhng yu kộm ny l do nhng bt cp ca nhiu chớnh sỏch, trong ú cú chớnh sỏch o to i hc v SH. Cỏch mng KH - CN ó thay i nhanh chúng b mt th gii. Ba c trng chớnh sau õy ó khỏi quỏt bc tranh th gii hin nay: - S phỏt trin ca cụng ngh thụng tin ó to nờn th gii phng; - Ton cu húa kinh t th gii; - S xut hin ca nn kinh t tri thc; Trc xu th ton cu húa v hi nhp kinh t quc t ngy cng phỏt trin mnh m, mi quc gia khụng th ng ngoi cuc b cụ lp m phi bit nm ly thi c, tn dng th mnh ca mỡnh tham gia hi nhp thnh 10 cụng, a t nc i lờn. Ngy 7 thỏng 11 nm 2006 Vit Nam ó gia nhp WTO. Vic hi nhp WTO din ra khụng ch di sc ộp ca quỏ trỡnh ton cu hoỏ, m cũn xut phỏt t yờu cu ni ti ca nc ta. Mt khi gia nhp WTO, chỳng ta bt buc phi thc hin cỏc cam kt thng mi. Theo Tha thun Chung v Thng mi trong Dch v (General Agreement on Trade in Services - GATS) thỡ giỏo dc cng nm trong s cỏc dch v m cỏc nc tham gia WTO s cung ng t do vi nhau thụng qua bn phng thc cung cp dch v GDH. Cn lu ý rng, trong bi cnh ton cu húa, xu th GD th gii hin ó i hng sõu sc, chuyn t lnh vc t tng ý thc h, ni truyn t v chuyn giao vn hoỏ nhõn loi v dõn tc ca cỏc th h trc cho cỏc th h sau nhm dng xõy xó hi mi, nay thnh mt khụng gian mi cú hai chc nng va truyn thng nh trờn va nhm phc v cnh tranh kinh t phm vi ton cu mang tớnh cht thng mi m vai trũ sau ang ni lờn v trớ s mt. Cỏc nc phỏt trin v cn phỏt trin ang tớch cc khai thỏc tớnh cht t do thng mi xut khu giỏo dc nhm mc ớch li nhun. (Mi nm M thu khong 12 t USD t du hc sinh n hc). Ton cu hoỏ to nờn nhng c hi v thỏch thc ln i vi ngnh giỏo dc ca nc ta, trong ú cú giỏo dc i hc v SH. Nhng cho n nay h thng giỏo dc i hc nc ta cha sn sng ng phú vi xu hng ton cu hoỏ v nhng thỏch thc ca nú. Vic thc hin Hip nh Thng mi Vit Nam - Hoa K (BTA) trong cỏc giai on sp ti, s tham gia WTO kốm theo vi GATS trờn c s Ngh quyt Trung ng ng v Hi nhp kinh t quc t, t ra nhng vn v qun lý giỏo dc mang tớnh chớnh sỏch, trong ú cú cỏc chớnh sỏch hp tỏc, cnh tranh v giỏo dc SH cn sm c chun b. Do ú, xõy dng cỏc gii phỏp qun lý giỏo dc trong bi cnh hi nhp quc t, c bit cho giỏo dc SH nc ta, l mt cụng vic cp bỏch hin nay. 11 Xut phỏt t nhng lý do nờu trờn, tỏc gi chn ti nghiờn cu Chớnh sỏch hp tỏc vi nc ngoi v o to SH ca Vit Nam trong thi k hi nhp quc t nhm b sung v hon thin cho nhng chớnh sỏch v o to SH phc v cho s nghip CNH - HH t nc. 2. Mc ớch nghiờn cu Mc ớch nghiờn cu ca ti l gúp phn hon thin chớnh sỏch HTQT v o to nhõn lc SH nhm mc tiờu xõy dng mt i ng nhõn lc trỡnh cao trong iu kin hi nhp kinh t quc t. 3. Khỏch th nghiờn cu Khỏch th nghiờn cu ca ti l qun lý hot ng hp tỏc vi nc ngoi v o to SH ca nc ta. 4. i tng nghiờn cu i tng nghiờn cu ca ti l cỏc chớnh sỏch hp tỏc quc t v o to SH ca nc ta. 5. Phm vi nghiờn cu Chớnh sỏch hp tỏc quc t v o to SH ca nc ta bao gm mt phm vi rt rng ln t chớnh sỏch cp c s n chớnh sỏch cp quc gia v quc t, c th hin trong rt nhiu quyt nh c th. Vỡ vy, trong khi nghiờn cu chỳng tụi nh hng theo mt loi chớnh sỏch c th xỏc nh phm vi cỏc chớnh sỏch ny, ú l ni dung trao i dch v giỏo dc ca WTO. Phm vi thi gian nghiờn cu l hot ng HTQT v o to SH k t khi Chớnh ph Vit Nam gi ngi i hc cỏc nc XHCN trc õy, nhng trng tõm l ỏnh giỏ chớnh sỏch nhng nm gn õy. 6. Gi thuyt khoa hc ca ti Hin nay Vit Nam ó l thnh viờn ca WTO v ó cam kt mc nht nh vi cỏc quy nh ca Hip nh Chung v Thng mi trong Dch 12 v (GATS). Tuy nhiờn, trong bi cnh hi nhp quc t ú, cỏc chớnh sỏch HTQT v o to SH hin hnh nc ta cũn nhiu bt cp v ni dung v phng thc t chc thc hin, cha ỏp ng c yờu cu trong nc v hi nhp quc t. Nu thc hin ng b cỏc xut v hon thin cỏc nhúm chớnh sỏch phự hp vi cỏc phng thc v cỏc quy nh ca GATS thỡ s gúp phn nõng cao hiu qu o to nhõn lc cht lng cao ca nc ta ỏp ng c yờu cu ca s nghip CNH HH t nc v hi nhp quc t. 7. Nhim v nghiờn cu 7.1. Tng quan cỏc chớnh sỏch v o to nhõn lc SH ca Vit Nam, trong ú cú tng quan cỏc chớnh sỏch HTQT v o to nhõn lc SH ca Vit Nam bt u t thi k i mi cho n thi im hin nay. Kinh nghim v HTQT trong o to nhõn lc SH ca bn nc in hỡnh l M, Nht Bn, Hn Quc v Trung Quc. 7.2. Phõn tớch, ỏnh giỏ cỏc chớnh sỏch HTQT v o to nhõn lc SH ca Vit Nam theo quan im hi nhp, phỏt trin nhõn lc, phỏt trin KT - XH (kt qu, tn ti, nguyờn nhõn). 7.3. xut cỏc gii phỏp hon thin chớnh sỏch o to nhõn lc SH cú hiu qu, cht lng, tiờn tin, phc v cho cỏc mc tiờu hi nhp ca t nc. 7.4. Ly ý kin ca cỏc chuyờn gia v tỡnh hỡnh thc hin cỏc chớnh sỏch HTQT o to SH ca nc ta. Th nghim ti 8 n v cỏc xut chớnh sỏch hp tỏc vi nc ngoi v o to SH. 8. Phng phỏp nghiờn cu - Lun ỏn c xõy dng theo phng phỏp lun bin chng duy vt tc l xem xột cỏc chớnh sỏch liờn quan ti mt thi im lch s c th ca nú, cng nh cỏc mi liờn h v phỏt trin theo logich bin chng ca cỏc chớnh sỏch ú. Cỏc chớnh sỏch cng thay i v phỏt trin trong s tng tỏc trong 13 h thng cng nh theo s vn ng ni ti. - Lun ỏn c vit cú k tha v phỏt trin cú chn lc mt s kt qu nghiờn cu ca cỏc nh khoa hc trong v ngoi nc v nhng vn cú liờn quan n lun ỏn. 8.1. Cỏc cỏch tip cn - Tip cn h thng. Xem xột chớnh sỏch HTQT v o to SH trong h thng ln l chớnh sỏch KT - XH ca c nc. Bn thõn cỏc chớnh sỏch ny cng lp thnh h tng tỏc gia cỏc phn t trong h thng to ra tớnh tri ca h thng. - Tip cn lch s - logic. Tip cn ny cho phộp xem xột cỏc chớnh sỏch liờn quan trong s phỏt trin lch s c th ca nú, cng nh cỏc mi liờn h v phỏt trin theo logich bin chng ca s vt v hin tng. 8.2. Cỏc phng phỏp nghiờn cu c th - Thu thp d liu: Cỏc vn bn v o to i hc v SH v cỏc cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc v HTQT trong o to núi chung v SH núi riờng. - iu tra bng phiu hi: Ly ý kin ca cỏc chuyờn gia v tớnh kh thi, khú khn v thun li trong vic thc hin chớnh sỏch HTQT v o to nhõn lc SH. Kt qu hi ý kin cỏc chuyờn gia s c x lý bng SPSS (version 15.0) - Phng vn : Chn mt s chuyờn gia phng vn bao gm nhng ngi ph trỏch o to SH, ph trỏch HTQT cỏc c s o to SH ca Vit Nam. - Thc nghim: Thc nghim trong phm vi hp mt s chớnh sỏch xut. 9. Nhng lun im bo v - Lun im 1. Chớnh sỏch HTQT v o to nhõn lc SH ca Vit 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét