Thứ Bảy, 7 tháng 5, 2016
Biện pháp quản lý quá trình dạy - học ở Trường Đại học Công đoàn trong giai đoạn hiện nay
vy, vic nghiờn cu i mi qun lý quỏ trỡnh dy - hc nhm nõng cao cht
lng o to h chớnh quy ti Trng i hc Cụng on l vn rt cp
thit trong iu kin hin nay ca nh trng.
1.2. Nhng khỏi nim c bn ca ti
1.2.1. Khỏi nim qun lý
Ngy nay hu nh tt c mi ngi u cụng nhn tớnh thit yu ca
qun lý (QL) v vn qun lý ó tr thnh s quan tõm ca nhiu ngi, t
nh lónh o n ngi dõn bỡnh thng.
Nh vy, QL ó tr thnh mt hot ng ph bin, mi ni, mi lỳc,
mi lnh vc, mi cp v cú liờn quan n mi ngi. ú l mt hot ng xó
hi bt ngun t tớnh cht cng ng da trờn s phõn cụng v hip tỏc
lm mt cụng vic nhm t mc tiờu chung.
Cú nhiu quan nim khỏc nhau v qun lý, nhng khỏi nim sau õy
c nhiu ngi cú cựng quan im hn c:
Qun lý l s tỏc ng cú t chc, cú nh hng ca ch th qun lý
(ngi qun lý) ti khỏch th qun lý (ngi b qun lý), trong mt t chc
chớnh tr, vn hoỏ, kinh t, xó hi,... bng mt h thụng cỏc lut l, chớnh
sỏch, nguyờn tc, cỏc phng phỏp v bin phỏp c th, nhm lm cho t
chc vn hnh v t mc tiờu ca t chc
1.2.2. Khỏi nim qun lý giỏo dc
Qun lý giỏo dc c hiu l s tỏc ng ca ch th qun lý ti
khỏch th qun lý trong lnh vc hot ng/cụng tỏc giỏo dc. Núi mt cỏch
y hn, qun lý giỏo dc l h thng nhng tỏc ng cú mc ớch, cú k
hoch, hp quy lut ca ch th qun lý h thng giỏo dc, l s iu hnh h
thng giỏo dc quc dõn, cỏc c s giỏo dc nhm thc hin mc tiờu nõng
cao dõn trớ, o to nhõn lc, bi dng nhõn ti. Qun lý giỏo dc l hot
ng iu hnh, phi hp cỏc lc lng xó hi nhm y mnh cụng tỏc giỏo
dc theo yờu cu phỏt trin xó hi.
1.2.3. Bn cht ca qun lý giỏo dc
5
Bn cht ca hot ng qun lý l s tỏc ng cú mc ớch ca ngi
qun lý (ch th qun lý) n ngi b qun lý (khỏch th qun lý) nhm t
mc tiờu chung. Trong giỏo dc ú l tỏc ng ca nh qun lý giỏo dc n
tp th GV, HSSV v cỏc lc lng khỏc trong xó hi nhm thc hin h
thng cỏc mc tiờu giỏo dc. Vy bn cht ca qun lý l s phi hp cỏc n
lc ca con ngi thụng qua cỏc chc nng qun lý. Bn cht ú c th
hin s 1 di õy. [15; tr.6]
Ch th qun
lý
Khỏch th
qun lý
Mc tiờu
qun lý
Ni dung
qun lý
Cụng c, PP
qun lý
S 1: Mụ hỡnh v qun lý
Trong ú:
Ch th qun lý cú th l mt cỏ nhõn, mt nhúm hay mt t chc.
Khỏch th qun lý l nhng con ngi c th v s hỡnh thnh t nhiờn
cỏc mi quan h gia nhng con ngui, gia nhng nhúm ngi.
Ni dung qun lý l cỏc yu t cn qun lý ca khỏch th qun lý i
vi i tng qun lý.
Cụng c qun lý l cỏc phng tin tỏc ng ca ch th qun lý ti
khỏch th qun lý nh: mnh lnh, quyt nh, lut l, chớnh sỏch,
Phng phỏp qun lý l cỏch thc tỏc ng ca ch th ti khỏch th qun lý.
6
Mc tiờu qun lý l trng thỏi tng lai ca i tng qun lý c xỏc
nh bi cỏc nhim v qun lý v cỏc iu kin, phng tin, hon
cnh trong quỏ trỡnh thc hin.
1.2.4. Chc nng, nhim v ca qun lý giỏo dc
1.2.4.1. Chc nng ca qun lý giỏo dc
Qun lý giỏo dc cng cú nhng chc nng c bn ca qun lý núi
chung, ú l bn chc nng c bn cú liờn quan mt thit vi nhau bao gm:
Lp k hoch; T chc; Ch o ; Kim tra, ỏnh giỏ.
- Lp k hoch: K hoch l vn bn, trong ú xỏc nh nhng mc
tiờu v nhng qui nh, th thc t c nhng mc tiờu ra. Cú th
hiu lp k hoch l quỏ trỡnh thit lp cỏc mc tiờu ca h thng, cỏc hot
ng v cỏc iu kin m bo thc hin c cỏc mc tiờu ú. K hoch l
nn tng ca qun lý.
- T chc: L quỏ trỡnh thnh lp c cu t chc; qui nh v quan h
v l li lm vic ca t chc; sp xp v phõn b cụng vic, quyn hnh v
cỏc ngun lc cho cỏc b phn v tng thnh viờn ca t chc h cú th
hot ng v t c cỏc mc tiờu ca t chc mt cỏch cú hiu qu. i
vi nhng mc tiờu khỏc nhau ũi hi cu trỳc t chc ca n v cng khỏc
nhau. Ngi qun lý cn cú quyn lc chn cu trỳc t chc phự hp vi
nhng mc tiờu v ngun lc hin cú. Quỏ trỡnh ú c gi l quỏ trỡnh thit
k t chc. T chc l mt cụng c ca qun lý. Hot ng quan trng th
hai ca t chc l tuyn dng cỏn b, nhõn viờn cho tng vi trớ cụng tỏc ca
tng b phn.
- Ch o: L quỏ trỡnh tỏc ng ca ch th qun lý n i tng
qun lý lm cho h hiu rừ cụng vic; un nn nhng sai lc; Khen thng
ng viờn ngi lao ng lm cho h nhit tỡnh, t giỏc n lc phn u t
cỏc mc tiờu ca t chc.
7
- Kim tra, ỏnh giỏ: L nhng hot ng ca ch th qun lý nhm
ỏnh giỏ v x lý nhng kt qu ca quỏ trỡnh vn hnh t chc. Kim tra,
ỏnh giỏ l khõu cui cựng ca quỏ trỡnh qun lý, ng thi l tin ca quỏ
trỡnh qun lý tip theo.
Cú 3 yu t c bn ca cụng tỏc kim tra:
+ Xõy dng chun cho vic thc hin cỏc mc tiờu.
+ ỏnh giỏ vic thc hin trờn c s so sỏnh thc tin cụng vic v kt
qu vi chun.
+ Nu cú s chờnh lch thỡ cn iu chnh hot ng. Trong trng
hp cn thit thỡ cú th iu chnh mc tiờu.
Cỏc chc nng c bn ca quỏ trỡnh qun lý cú quan h mt thit vi
nhau v vi cỏc yu t khỏc cú liờn quan ti c bn chc nng ú l thụng tin
qun lý v ra quyt nh.
- H thng thụng tin cú vai trũ c bit quan trng trong mi hot ng
qun lý giỏo dc, nú c coi nh l mch mỏu ca hot ng qun lý
giỏo dc, l sc mnh ca cụng tỏc qun lý; Nu thiu hoc sai lch thụng tin
thỡ cụng tỏc qun lý gp rt nhiu khú khn, to nờn nhng quyt nh sai
lm, cụng tỏc qun lý kộm hiu qu v tht bi.
Vỡ vy, ngi ta cú th biu din s mi quan h gia cỏc chc
nng qun lý vi vai trũ c bit ca h thng thụng tin qun lý nh sau:
8
Lp k hoch
Kim tra, ỏnh
giỏ
Thụng tin qun lý
T chc thc
hiờn
Ch o
S 2: Cỏc chc nng c bn ca qun lý v h thng thụng tin
- Quyt nh cng l mt hot ng qun lý quan trng; Trờn c s
x lý thụng tin, ngi qun lý luụn cú nhng quyt nh c 4 chc nng
c bn k trờn. Quyt nh ỳng thỡ thnh cụng, quyt nh sai thỡ tn tht
hoc tht bi.
1.2.4.2. Nhim v ca qun lý giỏo dc
H thng giỏo dc l mt h thng m luụn luụn vn ng v phỏt
trin theo quy lut chung ca s phỏt trin kinh t - xó hi v chu s quy
nh ca kinh t - xó hi.
Do ú, qun lý giỏo dc cng luụn luụn phi i mi, m bo tớnh
nng ng, kh nng t iu chnh v thớch ng ca giỏo dc i vi s vn
ng v phỏt trin chung. Nu h thng giỏo dc c t chc, qun lý hp
lý, vn hnh ỳng, tớnh nng ng ca giỏo dc s ngy cng tỏc ng tr li
mt cỏch tớch cc vi s phỏt trin chung v s úng vai trũ l ng lc phỏt
trin ca kinh t - xó hi.
9
Ngy nay, cụng tỏc giỏo dc cng ó c nh hng rừ rng, cú
nhiu ch trng chớnh sỏch v bin phỏp ln, giỳp cụng tỏc qun lý cú nhiu
thun li trong ú tp trung vo nhim v sau õy:
- Tip tc hon chnh h thng giỏo dc quc dõn theo hng hin i
húa, dõn ch húa, a dng húa, xó hi húa vi cỏc trng tõm, trng im v
cú bc phỏt trin thớch hp trong tng giai on phỏt trin KT - XH.
- i mi cụng tỏc giỏo dc, tng cng quyn hn trỏch nhim c
quan qun lý giỏo dc cỏc cp, tng cng cụng tỏc thanh tra giỏo dc, khn
trng o to i ng cỏn b qun lý giỏo dc cỏc cp, to cho giỏo dc va
tip cn vi xu th i mi chung, va l phỏt trin lnh mnh, cú k cng.
Nhm t ti mc tiờu ó nh, xng ỏng l mt trong nhng ng lc phỏt
trin kinh t - xó hi trong giai on mi.
1.2.5. Khỏi nim qun lý nh trng
Vn c bn ca qun lý giỏo dc (QLGD) l qun lý nh trng
(QLNT), vỡ nh trng l t chc GD c s, trc tip lm cụng tỏc GD th h
tr. Nh trng l t bo ca h thng GD. Núi cỏch khỏc, trng hc l
khỏch th c bn ca cỏc cp QLGD. Cht lng GD ch yu do cỏc nh
trng to nờn, bi vy khi núi n QLGD l phi núi n QLNT.
QLNT l thc hin ng li giỏo dc ca ng trong phm vi trỏch
nhim ca mỡnh, tc l a nh trng vn hnh theo nguyờn lớ giỏo dc
tin ti mc tiờu o to.
QLNT bao gm tỏc ng ca nhng ch th QL bờn trong v bờn
ngoi nh trng:
+ Tỏc ng QL bờn ngoi nh trng - ú l nhng tỏc ng QL ca
cỏc c quan QLGD cp trờn nhm hng dn, to iu kin cho hot ng
ging dy, giỏo dc, hc tp ca nh trng v nhng ch dn, quyt nh ca
cỏc thc th bờn ngoi nh trng nhng cú liờn quan trc tip n nh
trng (nh Hi ng GD) nhm nh hng phỏt trin ca nh trng, h
tr, to iu kin cho vic thc hin phng hng phỏt trin ú.
10
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét