Thứ Tư, 25 tháng 5, 2016

Biện pháp quản lý tăng cường hoạt động tự học của học sinh trung học phổ thông tại thành phố Nam Định

thc hin c mc ch ra, lun vn tp trung trin khai cỏc nhim v nghiờn cu di õy : - Nghiờn cu c s lý lun lm lun c gii quyt cỏc nhim v, ni dung nghiờn cu ca ti. - Nghiờn cu, kho sỏt thc trng hot ng t hc, cỏc bin phỏp qun lý tng cng hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh - xut cỏc bin phỏp qun lý tng cng hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh trong giai on hin nay, kho nghim cỏc bin phỏp qun lý nhm khng nh tớnh cp thit v tớnh kh thi ca cỏc bin phỏp nõng cao kt qu hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh 5. Gi thuyt khoa hc: Hin nay hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh cũn nhiu hn ch : - Cht lng hc tp ca hc sinh ph thuc rt nhiu vo vic hc trờn lp, b qua vic hc nh (hot ng t hc) nờn cht lng v hiu qu hc tp cha t c nh mong mun. - Nu ỏp dng mt bin phỏp ng b cho hc sinh (t hc) thỡ kt qu hc tp ca hc sinh s t cao hn. 6. Phm vi nghin cu: - Cn c vo mc ch nghin cu ú t ra, ni dung lun vn tp trung nghin cu thc trng cng tc qun lý hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti trng trung hc ph thụng (Nguyn Hu, Lờ Hng Phong, Ngụ Quyn, Trn Hng o, Trn Quang Khi ) thnh ph Nam nh - Trn c s phừn tch nh gi thc trng, lun vn xut cc bin php qun lý tng cng hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh trong giai on hin nay. 7. Phng php nghin cu: thc hin lun vn, tc gi s dng kt hp nhiu phng php nghin cu trong lnh vc khoa hc xú hi, trn c s th gii quan khoa hc ca ch ngha duy vt bin chng v ch ngha duy vt lch s. Cc phng php nghin cu c bn c p dng gm: 7.1. Nhỳm phng php nghin cu lý lun : xõy dng c s lý lun cho ti lm nn tng cho quỏ trỡnh nghiờn cu c th chỳng tụi ó : - Nghiờn cu ng li, quan im, chớnh sỏch ca ng v Nh nc. - Nghiờn cu mt s vn lý lun v qun lý, cụng tỏc kim tra ỏnh giỏ, kim tra chuyờn mụn trong ngnh Giỏo dc v cỏc nh trng. 7.2. Nhỳm phng php nghin cu thc tin : - Chỳng tụi s dng phng phỏp quan sỏt, phng phỏp iu tra bng hi, phng phỏp tng kt kinh nghim, phng phỏp chuyờn gia. 7.3. Nhỳm phng php thng k v phừn tch s liu : S dng cỏc cụng thc toỏn hc nh trung bỡnh cng, tớnh tng s...... - Thng kờ cỏc s liu theo mu phiu iu tra. - Kt lun vn v bin phỏp qun lý tng cng hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh. 8. úng gúp mi ca ti nghiờn cu ti ny s xut cỏc bin phỏp qun lý tng cng hot ng t hc ca hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh v giỳp cho hc sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh cú kh nng t hc, t nghiờn cu giỳp cho vic hc tp c tt hn v l c s cho vic hc tp, nghiờn cu lờn cao hn cng nh vn t hc tp sut i 9. Cu trỳc lun vn Ngoi phn m u, kt lun v khuyn ngh, ti liu tham kho, ph lc, ni dung chớnh ca lun vn c trỡnh by trong 3 chng: Chng 1: C s lý lun qun lý tng cng hot ng t hc. Chng 2: Thc trng hot ng t hc ca học sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh, phng phỏp dy t hc ca giỏo viờn, cụng tỏc qun lý quỏ trỡnh dy - hc trng trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh Chng 3: xut cỏc bin phỏp qun lý tăng cường hot ng t hc ca học sinh trung hc ph thụng ti thnh ph Nam nh Chng 1 : C S Lí LUN QUN Lí TNG CNG HOT NG T HC 1.1. Khỏi quỏt chung v vn nghiờn cu Trong tin trnh pht trin chung ca nhừn loi, tri thc cỳ vai tr to ln thc y s tin b ca xú hi. S pht trin kinh t xú hi ca mi quc gia u da trn nn tng tri thc v mun cỳ tri thc th phi pht trin gio dc. ớ thc sừu sc v vai tr, tm quan trng ca tri thc, ng v Nh nc ta lun coi gio dc v o to l quc sch hng u, Trong giai on hin nay, chng ta ang n lc xừy dng mt xú hi hc tp vi phng hng, con ng thc hin l kt hp n trng, gio dc t xa v t hc. Trong ỳ t hc trng thnh l v cng quan trng. Mt trong nhng c trng c bn, quan trng nht trong xú hi hc tp l t tng t hc tp sut i. V vic hc khng bao gi l mun (Ngn ng), hay Bc hc khng cỳ ngha l ngng hc (c-uyn). Quan nim t hc v hc tp sut i ni ln trong thi i ngy nay nh mt cha kho m ca i vo th k 21 - th gii ca nn kinh t tri thc. Trong lch s phỏt trin giỏo dc, ngay t thi k c i cỏc nh giỏo dc li lc v tiờu biu ca nhõn loi ó nhn ra tm quan trng ca t hc. Cỏc bc tin bi ó chỳ ý ng viờn phỏt huy tớnh tớch cc, sỏng to ca th h tr, iu ú th hin qua vic nghiờn cu vn t hc ca cỏc nh giỏo dc. Tỏc gi Socrate (469 - 390 trc CN) ó tng nờu khu hiu "Anh hóy t bit ly anh", ụng mun ngi hc phỏt hin ra "chõn lý"bng cỏch t cõu hi dn dn tỡm ra kt lun [21. tr .55] Khng t (551 - 479 trc CN) quan tõm n vic kớch thớch s suy ngh, sỏng to ca hc sinh. ễng núi: "Bt phn, bt phi, bt phi, bt phỏt. C bt ngung, bt d tam ngung phn, tỏc bt phc dó" (khụng tc gin vỡ mun bit thỡ khụng gi m cho, khụng bc vỡ khụng rừ c thỡ khụng by v cho. Vt cú bn gúc, bo cho bit mt gúc, m khụng suy ra ba gúc khỏc thỡ khụng dy na ) (Lun ng) [21. tr .55) Mnh T (372 - 289 trc CN) ũi hi ngi hc phi t suy ngh, khụng nờn nhm mt theo sỏch. "Tn tớn th bt nh vụ th" (Tin c sỏch thỡ chi bng khụng cú sỏch). Ngi hc phi c gng tỡm hiu. [21. tr .55] Nh s phm v i J. A. Comenxki (1592 - 1670) ngi Slovaquia - a ra nhng yờu cu ci t nn giỏo dc theo hng phỏt huy tớnh tớch cc, ch ng, sỏng to ca ngi hc. Theo ụng, dy hc l phi lm th no ngi hc thớch thỳ hc tp v cú nhng c gng bn thõn nm ly tri thc. ễng núi : "Tụi thng bi dng cho hc sinh ca tụi tinh thn c lp trong quan sỏt, trong m thoi v trong vic ng dng tri thc vo thc tin" [21. tr .56] Cỏc nh giỏo dc th k 18 v 19 nh J.J. Rousseau (1712 - 1778), Pestalogie (1746 - 1827), Distecvec (1790 - 1866), Usinxki (1824 - 1873) khi xõy dng quan im dy hc ó cho rng cn hng dn cho hc sinh t cú c kin thc bng cỏch t tỡm hiu, t khỏm phỏ, t tỡm tũi v sỏng to. Nhng t tng tin b v t hc ca cỏc nh giỏo dc tin bi cho n nay vn cũn gi nguyờn giỏ tr ca nú, chỳng t mt nn múng vng chc cho s phỏt trin ca nn giỏo dc hin i, soi ng, ch li cho th h sau khi nghiờn cu v hot ng t hc ca ngi hc. 1.1.1. Trờn th gii Nhng nm gn õy, trờn c s k tha cú phờ phỏn cỏc t tng ca cỏc tỏc gi i trc, cỏc nc phng tõy ni lờn cuc cỏch mng tỡm phng phỏp giỏo dc mi da trờn tip cn "ly ngi hc lm trung tõm" (Learner centered approach) i lp vi phng phỏp dy hc truyn thng, theo cỏch tip cn hng vo giỏo viờn (Teacher centered approach) [32] phỏt huy nng lc ni sinh ca con ngi. Qua vic nghiờn cu khoa hc giỏo dc mt cỏch sõu sc cỏc nh giỏo dc hin i ó khng nh vai trũ to ln ca hot ng t hc. i din cho t tng ny John Dewey (1859-1952), ụng phỏt biu "Hc sinh l mt tri, xung quanh nú quy t mi phng tin giỏo dc". Mt lot cỏc phng phỏp dy hc theo quan im t tng ny ó c a vo thc nghim: "Phng phỏp tớch cc", "Phng phỏp hp tỏc", "Phng phỏp cỏ th hoỏ". Núi chung õy l cỏc phng phỏp m ngi hc khụng ch lnh hi kin thc bng cỏch nghe thy ging, hc thuc m cũn t hot ng t hc, t tỡm tũi, lnh hi tri thc. Giỏo viờn l ngi trng ti, o din thit k t chc, giỳp hc sinh bit cỏch lm, cỏch hc. [21- tr 59] T. Makiguchi, nh s phm ni ting ngi Nht Bn, trong nhng nm 30 ca th k XX ó cho rng "Mc ớch ca giỏo dc l hng dn quỏ trỡnh hc tp v t trỏch nhim hc tp vo tay mi hc sinh. Giỏo dc xột nh l mt quỏ trỡnh hng dn hc sinh t hc" [28 - tr 7 ] Raja Roy Singh, nh giỏo dc n trong tỏc phm "Giỏo dc cho th k XXI, nhng trin vng ca chõu Thỏi Bỡnh Dng" ó a ra quan im v quỏ trỡnh "Nhn bit dy - hc" v ụng ch trng rng ngi hc phi l ngi tham gia tớch cc vo quỏ trỡnh "Nhn bit dy - hc" . Theo ụng "S hc tp do ngi hc ch o. " [33- tr 110]

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét