Thứ Sáu, 8 tháng 4, 2016

Giải pháp quản lý bồi dưỡng đội ngũ giáo viên mầm non thành phố Hải Phòng trong giai đoạn từ nay đến 2015

3.2- i tng nghiờn cu Gii phỏp qun lý nõng cao cht lng bi dng i ng GVMN trờn a bn thnh ph Hi Phũng t nay n 2015 4- Nhim v nghiờn cu - Nghiờn cu c s lý lun ca vic qun lý bi dng i ng GVMN - ỏnh giỏ thc trng qun lý cụng tỏc bi dng i ng GVMN ca thnh ph Hi Phũng trong 5 nm gn õy - xut mt s gii phỏp qun lý nõng cao cht lng bi dng i ng GVMN trờn a bn thnh ph Hi Phũng t nay n 2015 5- Gi thuyt khoa hc Nu xut v ỏp dng hp lý cỏc gii phỏp qun lý cụng tỏc bi dng giỏo viờn mm non ca thnh ph Hi Phũng thỡ cht lng i ng giỏo viờn mm non Hi Phũng s c nõng cao, ỏp ng yờu cu ca thc tin i mi giỏo dc mm non t nay n 2015. 6- úng gúp ca ti - V lý lun : H thng hoỏ nhng vn lý lun liờn quan n qun lý cụng tỏc bi dng i ng giỏo viờn mm non - V thc tin : xut nhng gii phỏp qun lý khoa hc cú tớnh kh thi, phự hp vi thc tin Hi Phũng nhm nõng cao cht lng bi dng i ng giỏo viờn mm non, ỏp ng vi yờu cu thc tin i mi giỏo dc mm non hin nay. 7- Phng phỏp nghiờn cu 7.1- Nhúm phng phỏp nghiờn cu lý lun: - Su tm vn kin ca ng v giỏo dc, cỏc vn bn, ti liu cú liờn quan n vn nghiờn cu - H thng hoỏ cỏc khỏi nim xõy dng c s lý lun cho ti 7.2- Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin - Phng phỏp quan sỏt 11 - Phng phỏp iu tra bng phiu hi: Chỳng tụi xõy dng mu phiu iu tra cho cỏn b qun lý v giỏo viờn mm non ca 4 qun, huyn nhm thu thp cỏc ý kin v ni dung, hỡnh thc bi dng giỏo viờn mm non v cỏc vn cú liờn quan - Phng phỏp chuyờn gia: Chỳng tụi ly ý kin ca cỏc cỏn b qun lý trng mm non cú kinh nghim v nhng ngi am hiu v cụng tỏc bi dng giỏo viờn mm non nhm xỏc nh cỏc ni dung v gii phỏp - Phng phỏp tng kt kinh nghim 7.3- Nhúm cỏc phng phỏp x lý s liu - Phng phỏp x lý s liu bng thng kờ toỏn hc. 8- Cu trỳc lun vn Ngoi phn m u, kt lun, khuyn ngh, ph lc, ti liu tham kho, lun vn c cu trỳc trong 3 chng: Chng 1: C s lý lun v qun lý bi dng i ng giỏo viờn mm non. Chng 2: Thc trng qun lý cụng tỏc bi dng i ng giỏo viờn mm non trờn a bn thnh ph Hi Phũng 5 nm gn õy. Chng 3: Nhng gii phỏp qun lý nhm nõng cao cht lng bi dng i ng giỏo viờn mm non trờn a bn thnh ph Hi Phũng t nay n 2015. Chng 1 : C S Lí LUN V QUN Lí BI DNG I NG GIO VIấN MM NON 1.1- Vi nột v lch s nghiờn cu vn 12 Trong nhng nm gn õy, nhn thc c tm quan trng ca i ng giỏo viờn, nhiu cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc v qun lý giỏo dc ó bn n vn lm th no nõng cao cht lng i ng giỏo viờn, yu t quan trng quyt nh cht lng giỏo dc. nc ta hin nay trong lnh vc qun lý giỏo dc, ó cú nhiu tỏc gi nghiờn cu v bi dng giỏo viờn ca cỏc bc hc. T nhng nm 90 ca th k XX, khi vn xõy dng i ng giỏo viờn, tng cng i mi ni dung, phng phỏp c quan tõm, nht l t nhng nm 1996, 1997 B Giỏo dc v o to cho phộp mt s c s giỏo dc o to thc s qun lý giỏo dc thỡ nhng cụng trỡnh nghiờn cu v qun lý giỏo dc, qun lý bi dng nõng cao cht lng i ng giỏo viờn ngy cng nhiu. Cú th im tờn nhng tỏc gi trong v ngoi nc ó i sõu nghiờn cu v qun lý giỏo dc núi chung nh: M.I Kụnacụp, P.V Zimin, N.I Xaxerụtụp, ng Quc Bo, Phm Minh Hc, H S H, Lờ Tun, Trn Kim, Nguyn Ngc Quang, Nguyn Quc Trớ, Nguyn Th M Lc... Cỏc tỏc gi nờu trờn ó a ra cỏc khỏi nim c bn v qun lý giỏo dc, cỏc chc nng qun lý giỏo dc, qun lý nh trng, ni dung v phng phỏp qun lý nh trng... T sau Hi ngh ln th 2 Ban chp hnh trung ng khoỏ VIII bn v vn xõy dng i ng giỏo viờn, thc hin ngh quyt ca hi ngh, cỏc cp, cỏc ngnh quan tõm nhiu hn vn bi dng nõng cao nghip v tay ngh cho giỏo viờn, nhiu cụng trỡnh nghiờn cu khoa hc, nhiu ti liu v vn ny c cụng b. ú l cỏc bỏo cỏo khoa hc, cỏc lun vn thc s nghiờn cu v cỏc bin phỏp qun lý bi dng nõng cao cht lng i ng giỏo viờn, cú th im mt s cụng trỡnh ó nghiờn cu v phng hng v gii phỏp phỏt trin i ng giỏo viờn mm non nh sau: Theo tin s Trn Nh Tnh- V Giỏo viờn, B GD&T trong bi phỏt biu v Mt s vn v o to - bi dng giỏo viờn mm non v gii phỏp cng c phỏt trin i ng giỏo viờn mm non, tin s ó a ra cỏc gii phỏp sau: 13 - Tip tc m rng quy mụ o to GVMN, tp trung cho cỏc tnh vựng nỳi, vựng sõu, vựng xa cũn thiu giỏo viờn. - Cng c cỏc trng khoa s phm mm non v c s vt cht, i ng ging viờn, trang thit b dy hc. Quy hoch mng li cỏc trng, khoa s phm mm non trong ú tp trung u t mt s trng s phm mm non trng im. - Chnh lý v xõy dng mi chng trỡnh o to GVMN m bo s ng b, liờn thụng vi i mi chng trỡnh giỏo dc ph thụng. - Tip tc rỳt kinh nghim v phỏt trin liờn kt, hp ng o to GVMN. Cỏc trng Cao ng nh tr mu giỏo trung ng, cỏc khoa s phm mm non i hc s phm cú trỏch nhim i u trong nhim v ny. - Tng cng bi dng, o to li i ng giỏo viờn ng chc bng nhiu chng trỡnh, hỡnh thc bi dng khỏc nhau. - Cú ch chớnh sỏch hp lý (v biờn ch, ch cụng tỏc, nh mc lao ng, tin lng, bo him...) GVMN n nh cuc sng, cú iu kin tham gia hc tp nõng cao trỡnh tay ngh. - Mt b phn GVMN tui cao, sc yu, trỡnh chuyờn mụn nghip v yu, khụng cú kh nng o to li thỡ nh nc cn cú ch khuyn khớch nhng giỏo viờn ny v ngh ch nhng vn m bo cuc sng. - Cn cú c ch qun lý GVMN hp lý c s qun lý s dng giỏo viờn cú t cỏch ký hp ng lao ng, úng bo him... cho GVMN ngoi biờn ch. Cú nh vy mi cú i ng giỏo viờn n nh, cú cht lng. Theo thc s Trn Th Thanh- Trung tõm nghiờn cu giỏo viờn, vin khoa hc giỏo dc, cn phi cú mt s nh hng c bn v cụng tỏc o to, bi dng v xõy dng i ng GVMN nh sau: - Quy hoch xõy dng i ng GVMN phc v cho chin lc phỏt trin giỏo dc 2001-2010. - Nõng cao trỡnh i ng GVMN bng cỏch: 14 + Nõng cao phm cht ca ton i ng giỏo viờn, cao lng tõm v nhõn cỏch nh giỏo, lũng nhõn ỏi, tn tu yờu thng tr, chỳ trng vic rốn luyn, gi gỡn v nõng cao phm cht o c nh giỏo, rốn luyn tinh thn t hc, t bi dng, ci tin ni dung, phng phỏp giỏo dc tr theo tinh thn i mi trong GDMN hin nay. + i mi chng trỡnh o to v bi dng GVMN theo hng i mi ni dung, phng phỏp o to, cỏch thc kim tra ỏnh giỏ kt qu... gn chng trỡnh o to bi dng giỏo viờn vi chng trỡnh CSGD tr mm non. + i mi v hin i hoỏ phng phỏp CSGD tr cỏc trng mm non, chuyn t th ng sang hng tr ch ng tỡm tũi khỏm phỏ, t duy trong quỏ trỡnh hc tp. - Xõy dng h thng trng, khoa s phm mm non trỡnh v nng lc thc hin nhim v o to, bi dng GVMN - Cú ch chớnh sỏch hp lý ng viờn khuyn khớch, phỏt huy nng lc ca i ng GVMN hin cú v khuyn khớch thu hỳt hc sinh gii thi vo cỏc trng, khoa s phm mm non. Theo PGS.Tin s inh Hng Thỏi- Khoa Giỏo dc mm non trng i hc S phm H Ni ti hi tho khoa hc cp quc gia bn v Phng hng v gii phỏp phỏt trin i ng giỏo viờn mm non- H Ni 2003, mt trong nhng gii phỏp nõng cao cht lng i ng GVMN hin nay l cn phi xõy dng i ng giỏo viờn trong cỏc trng o to GVMN. thc hin c gii phỏp ny tin s ó a ra ý kin: - Cỏc v chc nng ca B cn r soỏt li tỡnh hỡnh v i ng giỏo viờn s phm mm non tt c cỏc trng s phm trong c nc. Cú th cn mt d ỏn kho sỏt, ỏnh giỏ thc trng i ng giỏo viờn cỏc trng o to GVMN. - B cn a ra nhng chun mc v i ng giỏo viờn, chỳ ý nhng giỏo viờn chuyờn ngnh, ly ú lm cn c cho phộp cỏc c s o to GVMN cỏc trỡnh phự hp v iu ny phi tin hnh ht sc cht ch v cng quyt. 15 - Bờn cnh nhng bin phỏp kp thi nhm khc phc tỡnh trng k trờn, B cn cú nhng phng hng thớch hp ch o vic xõy dng i ng giỏo viờn s phm mm non trong trng s phm trong tng lai, cỏc trng s phm cú i ng giỏo viờn s phm mm non n nh v cú cht lng ỏp ng nhu cu o to ngy cng cao k c s lng v cht lng bc hc mm non c nc. Lun vn thc s Nguyn Th Minh Hnh nghiờn cu v iu tra thc trng v xut gii phỏp qun lý nhm nõng cao cht lng i ng GVMN Tha Thiờn Hu. Qua quỏ trỡnh nghiờn cu tỏc gi ó a ra cỏc gii phỏp: - Xõy dng k hoch phỏt trin i ng GVMN - Cỏc gii phỏp chuyờn mụn: + Ci tin cụng tỏc o to bi dng + Bi dng cỏn b qun lý cỏc trng mm non + y mnh cỏc hot ng h tr, phc v vic nõng cao trỡnh nghip v tay ngh - Cỏc gii phỏp v ch chớnh sỏch: + Chớnh sỏch tuyn dng + Ph cp lng cho giỏo viờn ngoi cụng lp + Chớnh sỏch o to - Tng cng cụng tỏc xó hi hoỏ giỏo dc, nhm thu hỳt nhiu ngun lc cho GDMN núi chung v cho vic xõy dng i ng giỏo viờn núi riờng. Lun vn thc s V Th Minh H i sõu nghiờn cu v Cỏc bin phỏp qun lý cụng tỏc bi dng giỏo viờn mm non H Ni . Tỏc gi ó xut v bc u th nghim mt s bin phỏp qun lý cụng tỏc bi dng GVMN H Ni cú hiu qu nh sau: - Xõy dng k hoch phỏt trin i ng GVMN - Xõy dng k hoch bi dng GVMN - Ci tin cụng tỏc bi dng GVMN - ỏnh giỏ vic bi dng GVMN 16

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét