Thứ Sáu, 8 tháng 4, 2016

Các biện pháp quản lý phát triển đội ngũ giảng viên trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định giai đoạn 2006 - 2010

Chng 3: Cỏc bin phỏp qun lý phỏt trin i ng ging viờn trng i hc S phm K thut Nam nh . Chng 1 C S Lí LUN V QUN Lí PHT TRIN GING VIấN 1.1. LCH S VN NGHIấN CU 1.1.1. S ra i ca khoa hc qun lý S gia Daniel A.Wren ó nhn xột rng:" Qun lý cng xa c nh chớnh con ngi vy", nhng ụng cng ghi nhn rng mi ch mi gn õy ngi ta mi chỳ ý n " cht khoa hc" ca quỏ trỡnh qun lý. Chỳng ta im qua " S tin hoỏ ca t tng qun lý t thi thng c n nay" Nm 500 - 200 trc cụng nguyờn ti Hy Lp: Quy nh o c cụng v, trng i hc qun lý ca Socrate; khi u cỏc phng phỏp khoa hc gii quyt vn . Nm 300 sau cụng nguyờn, nh th thiờn chỳa giỏo ó nờu: Cu trỳc th bc phi tp trung vi chớnh sỏch v s kim soỏt chin lc cú tớnh tp trung Nh vn v chớnh khỏch Italia thi k phc hng Niccolo Machia Velli ( 1469 - 1527) trong cun sỏch" Nhng bi din vn" ó nờu lờn nhng nguyờn tc v t chc nh sau". 1) Mt t chc s n nh, vng bn nu cỏc thnh viờn cú quyn biu th s khỏc bit ca mỡnh v gii quyt nhng xung t gia h bờn trong t chc; 2) Khi mt cỏ nhõn bt u (xõy dng) mt t chc:" Nú cũn tn ti v kộo di chng no nú c s quan tõm ca nhiu ngi v h mun 6 duy trỡ nú tn ti"; 3) Mt ngi qun lý yu kộm cú th noi theo mt ngi qun lý mnh gii hn, nhng khụng mt ngi qun lý yu kộm no li cú th duy trỡ c uy tớn ca mỡnh; 4) Mt ngi qun lý tỡm kim s thay i mt t chc ó c hỡnh thnh s phi gi li chớ ớt cỏi búng ca thúi quen c". Robert Owen ( 1771 - 1858) nh xó hi khụng tng v i ngi Anh l mt trong nhng ngi tiờn phong ca thi i ụng, ngi ó sm nhn ra tm quan trng hng u ca ngun nhõn lc. Cỏc quan im truyn thng ( cỏc thuyt c in) ra i ó ngút mt th k nay nhng ý ngha lý lun cng nh giỏ tr thc tin ca chỳng vn cũn núng hi, bi l, cỏc thuyt y ra i trong bi cnh nn vn minh cụng nghip ó phỏt trin v nn vn minh y vn tn ti. Cho nờn, lý ng nhiờn l phi nghiờn cu cỏc thuyt ú, vn dng cỏc quan im ú trong bi cnh hin thc ca giai on hin nay. Thuyt qun lý khoa hc ( Sciencific Management) s d cú tờn nh vy l nh ta cun sỏch " Nhng nguyờn tc qun lý khoa hc"( The Principles of Scientific Management) ca Frederick Wuislow Taylor ( 1856 - 1915) xut bn nm 1911. Hu th coi F.W Taylor l " cha ca thuyt qun lý khoa hc". Bn nguyờn tc qun lý khoa hc ca Taylor a ra: 1. Nghiờn cu mt cỏch khoa hc mi yu t ca mt cụng vic v xỏc nh phng phỏp tt nht hỡnh thnh. 2. Tuyn chn cụng nhõn mt cỏch cn trng v hun luyn h hon thnh nhim v bng cỏch s dng cỏc phng phỏp cú tớnh khoa hc ó c hỡnh thnh. 3. Ngi qun lý hp tỏc y v ton din vi cụng nhõn m bo chc rng ngi cụng nhõn s lm vic theo nhng phng phỏp ỳng n 4. Phi chia cụng vic v trỏch nhim sao cho ngi qun lý cú b phn phi lp k hoch cho cỏc phng phỏp cụng tỏc khi s dng nhng nguyờn lý khoa hc, cũn ngi cụng nhõn cú nhim v thc thi cụng tỏc theo ỳng k hoch ú 7 Trong bi cnh nhng bin i sõu sc v kinh t - xó hi din ra trong cỏc thp k 20 -30 ca th k XX, mt tro lu - mt hc thuyt trong qun lý ó ra i; ú l quan im hnh vi, hay vi tờn gi khỏc, quan im quan h con ngi. Hc thuyt ny giỳp ngi qun lý ng x cú hiu qu hn vi nhng khớa cnh con ngi, khớa cnh nhõn bn trong mt t chc. Thay vỡ quỏ chỳ trng n chc nng ca ngi qun lý, thuyt ny gng hng dn cỏch ( how) ngi qun lý thc hin cỏi ( what) h phi lm; tc l h phi lm th no lónh o, hng dn ngi di quyn v giao tip vi nhng ngi di quyn ra sao. 1.1.2. Lch s phỏt trin ca lý lun qun lý giỏo dc nc ngoi nhng nh nghiờn cu v lý lun v thc tin qun lý giỏo dc, nht l cỏc nh trng ph thụng ó c quan tõm t rt sm. Ngay t th k XVII, nh s phm li lc Cụ - men - xki ( 1592 - 1670) khi t nn múng cho h thng cỏc nh trng - mt ti sn quý bỏu cũn tn ti n ngy nay ó to c s ra i ca vn quan trng hng u trong qun lý giỏo dc l " t chc h thng giỏo dc" trờn quy mụ ton xó hi. Liờn Xụ c nhng nghiờn cu v qun lý giỏo dc, qun lý nh trng ó c chỳ trng t cui nhng nm 50 ca th k XX, vo nm 1956, ln u xut hin cun" Qun lý trng hc" ca A.Pụpp, mt nh hot ng s phm v qun lý giỏo dc ca Liờn Xụ c. Cun sỏch ny l mt tp hp khỏ hon chnh cỏc ch dn cho hot ng thc tin ca nhng ngi lm cụng tỏc qun lý giỏo dc, c bit qun lý trng hc. Trong nhng nm gn õy Vit Nam ó dch v gii thiu nhiu cụng trỡnh nghiờn cu ca cỏc nh nghiờn cu phng Tõy v qun lý giỏo dc in hỡnh l cỏc cụng trỡnh : "Hnh vi t chc giỏo dc" (organization Behavior in Education) ca Robert J. Owens (1995), " Qun lý giỏo dc - lý thuyt nghiờn cu v thc tin" (Educational Administration - Theory, Research and Practice) ca Wayne.K Hoy, Cecil G. Miskel (1996). 8 Trong hn mt th k qua, giỏo dc ton cu ó cú nhng bc tin di gp nhiu ln ton b lch s loi ngi cng li. Giỏo dc c bn ó c quan nim nh mt kt cu h tng xó hi, nh mt ng lc phỏt trin kinh t - xó hi ca mi quc gia mi dõn tc. Cha bao gi giỏo dc c s quan tõm nh hin gi . Hi ngh cp cao ton th gii v " Giỏo dc cho mi ngi" Jomtieu - Thaiand thỏng 3 nm 1990 ó khng nh vai trũ ca giỏo dc v vch ra " chng trỡnh hnh ng" ton th gii v giỏo dc c bn cho mi ngi; v nh vy bng li vn cng nh trờn thc t ó th hin mt hnh ng " qun lý giỏo dc" cú quy mụ hnh tinh, ó biu th mt s tht khụng th chi cói v s tn ti cú tớnh ton cu ca " thc tin qun lý giỏo dc". 1.1.3. Khỏi quỏt nhng nghiờn cu Vit Nam v qun lý giỏo dc. Ti Vit Nam, ng v nh nc ta ó khụng ngng quan tõm n thc tin qun lý giỏo dc vi mc cao v ngy cng sõu sc ton din hn. Ngh quyt s 14/2005/NQ - CP ngy 02 thỏng 11 nm 2005 ca Chớnh ph v i mi c bn v ton din giỏo dc i hc Vit Nam giai on 2006 - 2020 trong phn nhim v v gii phỏp ó nờu: " i mi cụng tỏc quy hoch, o to bi dng v s dng ging viờn v cỏn b qun lý. Xõy dng v thc hin quy hoch i ng ging viờn v cỏn b qun lý giỏo dc i hc, m bo v s lng, nõng cao cht lng, ỏp ng yờu cu i mi giỏo dc i hc. i mi mnh m ni dung, chng trỡnh v phng phỏp o to, bi dng ging viờn v cỏn b qun lý giỏo dc i hc. Chỳ trng nõng cao trỡnh chuyờn mụn v nghip v s phm ca ging viờn, tm nhỡn chin lc, nõng cao sỏng to v tớnh chuyờn nghip ca cỏn b lónh o, qun lý. i mi phng thc tuyn dng theo hng khỏch quan, cụng bng v cú yu t cnh tranh. Hon thin v thc hin c ch hp ng di hn, bo m s bỡnh ng ging viờn biờn ch hp ng, gia ging viờn c s giỏo dc cụng lp v c s giỏo dc ngoi cụng lp. Xõy dng v ban hnh chớnh sỏch mi i vi ging viờn bao gm tiờu chun ging viờn, 9 nh mc lao ng, iu kin lm vic, nhim v khoa hc v cụng ngh, ch ngh dy di hn trao i hc thut v c ch ỏnh giỏ khỏch quan kt qu cụng vic. Ban hnh chớnh sỏch, ch kiờm nhim ging dy. i mi quy trỡnh b nhim, min nhim chc danh giỏo s, phú giỏo su theo hng giao cho cỏc c s giỏo dc i hc thc hin da trờn cỏc tiờu chun v iu kin chung do Nh nc quy nh. nh k ỏnh giỏ b nhim li hoc min nhim chc danh giỏo s, phú giỏo s. Ci cỏch th tc hnh chớnh xột cụng nhn ging viờn, ging viờn chớnh [30]. Tuy nhiờn cng cn khng nh rng cụng tỏc qun lý giỏo dc núi chung v cụng tỏc qun lý i ng núi riờng cũn nhiu yu kộm dn n: " i ng nh giỏo thiu v s lng v nhỡn chung thp v cht lng, cha ỏp ng c yờu cu va phi tng nhanh quy mụ va phi m bo v nõng cao cht lng, hiu qu giỏo dc. c bit l i ng ging viờn cỏc trng i hc ớt cú iu kin thng xuyờn tip cn,cp nht tri thc v nhng thnh tu khoa hc cụng ngh mi ca th gii [30 ]. Thc trng cụng tỏc qun lý giỏo dc, qun lý nh trng Vit Nam nht l t khi t nc bc vo s nghip i mi (1986) ó ny sinh nhu cu cp thit phi nghiờn cu lý lun v thc tin trong lnh vc qun lý ny. Trc nhng nm 80 ca th k XX, mt s nh giỏo dc cú ting Vit Nam nh GS. Nguyn Lõn, GS. H Th Ng, GS. ng V Hot, GS. Nguyn Ngc Quang, GS. Phm Minh Hc.v.v.. ó cú nhng ý kin v nghiờn cu v lnh vc qun lý giỏo dc. vin khoa hc giỏo dc (nay l Vin Chin lc v Chng trỡnh giỏo dc), nht l Trng cỏn b qun lý giỏo dc (nay l Hc vin qun lý giỏo dc) ó cú nhiu nh giỏo dc hc, nh nghiờn cu quan tõm v lnh vc ny. Trong s ú phi k n cỏc nh nghiờn cu nh PGS. TS. ng Quc Bo, TS. Nguyn Quc Chớ, PGS. TS. Nguyn Th M Lc, GS. Nguyn c Chớnh, PGS. TS. Trn Khỏnh c Trong nhng nm gn õy nc ta phng hng nghiờn cu v phỏt trin v qun lý ngun nhõn lc trong lnh vc giỏo dc ó cú s quan tõm c bit; ỏng quan tõm l nhng 10 nghiờn cu ca ng ng Vn v cụng tỏc qun lý cht lng giỏo dc (2004); Nguyn Th Hng Yn v vn o to v phỏt trin ngun nhõn lc cho giỏo dc ho nhp Vit Nam (2005); Lc Th Nga V vic qun lý hot ng t bi dng ca giỏo viờn nhm nõng cao cht lng dy hc (2005); Nguyn Cụng Ng v Thc trng cụng tỏc quy hoch i ng cỏn b qun lý trng THPT tnh Bc Ninh (2005). c bit cũn cú nghiờn cu v i mi t duy trong qun lý giỏo dc ca Trn Kiu (2005). Nhng nghiờn cu cú tớnh cht lý lun c bn trờn ó tr thnh c s lý lun cho nhiu hc viờn cao hc v nghiờn cu sinh tip cn nhng ti lun vn Thc s v lun ỏn Tin s thuc chuyờn ngnh qun lý giỏo dc. Khỏi quỏt nhng cụng trỡnh nghiờn cu trong v ngoi nc nhng vn cú liờn quan n i tng nghiờn cu ca lun vn chỳng tụi nhn thy rng cỏc nh nghiờn cu k trờn ó i sõu gii quyt nhng vn lý lun c bn v qun lý, qun lý giỏo dc, qun lý ngun nhn lc. Tuy nhiờn nhng nghiờn cu v bin phỏp qun lý phỏt trin i ng ging viờn ca mt trng i hc trong iu kin Vit Nam hin nay cũn ớt v cha h thng. Vi lý do ú chỳng ta ó cho rng vic nghiờn cu ti " Cỏc bin phỏp qun lý phỏt trin i ng ging viờn trng i Hc S Phm K Thut Nam nh giai on 2006 - 2010" l cn thit, giỳp cho nh trng nõng cao hiu qu qun lý phỏt trin i ng ging viờn gúp phn hon thnh s mnh ca nh trng trong giai on 2006 - 2010 v nhng nm tip theo. 1.2. MT S KHI NIM 1.2.1. T chc Khi bn n hot ng qun lý v ngi qun lý, cn khi u t khỏi nim t chc. Do tớnh a ngha ca thut ng ny, nờn õy chỳng ta ch núi n t chc nh mt nhúm cú cu trỳc nht nh nhng con ngi cựng hot ng vỡ mt mc ớch chung no ú, m t c mc ớch ú, mt con ngi riờng l khụng th no t n. Cỏc t chc khỏc nhau c phõn bit 11

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét