Thứ Bảy, 2 tháng 4, 2016
Biện pháp quản lý tài chính theo tinh thần Nghị định 43-2006-NĐ-CP ở trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn I
Chớnh ph ngy 17 thỏng 6 nm 1996. T nm trng c B Nụng
nghip v phỏt trin nụng thụn giao thc hin theo Ngh nh 43/2006/N CP, c trao quyn t ch, t chu trỏch nhim v vic thc hin nhim v,
t chc b mỏy, biờn ch v ti chớnh. Trng ó xõy dng Quy ch thu chi
ni b lm cn c thc hin vic iu hnh v qun lý hot ng ti chớnh
theo cỏc quy nh ban hnh trong Ngh nh .
Chc nng, nhim v ch yu ca nh trng l: o to, bi dng
v nghiờn cu khoa hc qun lý phỏt trin trong lnh vc nụng nghip v phỏt
trin nụng thụn.
Vic thc hin t ch qun lý ti chớnh trong nhng nm va qua cũn
bc l mt s iu cha thun li nh: nhn thc ca cỏn b, viờn chc, ging
viờn cha y , cha chun mc v cụng tỏc ti chớnh. K hoch thu, chi
cha ch ng, cha phỏt huy ht hiu lc, hiu qu ca cụng tỏc ti chớnh
i vi cỏc hot ng ca nh trng, cỏc nh mc khoỏn chi cha c iu
chnh kp thi phự hp vi s thay i ca th trng. Nờn vic thc hin
nhim v cụng tỏc o to, nghiờn cu khoa hc. cha thc s khuyn
khớch, ng viờn c i ng cỏn b viờn chc v ging viờn trong trng
thc hin tt nhim v.
hon thin v tng cng hiu qu ca cụng tỏc qun lý ti chớnh
trong nh trng, gúp phn nõng cao hiu qu s dng cỏc ngun ti chớnh,
ỏp ng tt mc tiờu o to, nghiờn cu khoa hc v bi dng cỏn b
cụng chc cho ngnh nụng nghip v phỏt trin nụng thụn trong giai on
hin nay, kt hp vi nhng kinh nghim tớch lu trong quỏ trỡnh cụng tỏc
v kin thc trong quỏ trỡnh hc tp, nghiờn cu ti Trng i hc giỏo
dc - i hc Quc gia H Ni tỏc gi ó chn ti Bin phỏp qun lý
ti chớnh theo tinh thn Ngh nh 43/2006/N - CP Trng cỏn b
qun lý Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn I nghiờn cu trong lun
vn tt nghip, õy cng l mt ũi hi khỏch quan, mang tớnh cp thit
trong giai on hin nay.
11
2. Mc ớch nghiờn cu
Da trờn nhng vn lý lun v thc trng cụng qun lý ti chớnh
Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn I, xut mt s
bin phỏp c bn v qun lý ti chớnh theo tinh thn Ngh nh 43/2006/N CP nhm ỏp ng s phỏt trin s nghip giỏo dc o to ca nh trng.
3. Nhim v nghiờn cu
3.1. H thng hoỏ mt s vn lý lun liờn quan n qun lý ti chớnh
trong c s giỏo dc o to
3.2. iu tra, kho sỏt, ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc qun lý ti chớnh
Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn I .
3.3. xut mt s bin phỏp qun lý ti chớnh Trng cỏn b qun lý
Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn I .
4. Khỏch th v i tng nghiờn cu
4.1. Khỏch th nghiờn cu
Hot ng ti chớnh Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v Phỏt
trin nụng thụn I.
4.2. i tng nghiờn cu
Qun lý ti chớnh Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v Phỏt trin
nụng thụn I.
5. Gi thuyt khoa hc
Trong iu kin hin nay, vic s dng cỏc ngun ti chớnh phc v s
nghip giỏo dc o to Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v Phỏt trin
nụng thụn I s t hiu qu cao hn khi thc hin tt cỏc bin phỏp qun lý ti
chớnh theo tinh thn Ngh nh 43/2006/N - CP.
6. Phng phỏp nghiờn cu
6.1. Cỏc phng phỏp nghiờn cu lý thuyt
Su tm, nghiờn cu, phõn tớch, tng hp v h thng hoỏ cỏc lý lun
trong cỏc vn bn, ti liu cú liờn quan n cụng tỏc ti chớnh.
12
6.2. Phng phỏp nghiờn cu thc tin
iu tra, kho sỏt, tng hp, so sỏnh, ly ý kin ca cỏc chuyờn gia.
7. í ngha khoa hc v thc tin ca ti
7.1. í ngha lý lun
Nờu c mt s vn lý lun c bn nhm nõng cao hiu qu cụng
tỏc qun lý ti chớnh trong giỏo dc - o to theo tinh thn Ngh nh
43/2006/N - CP.
7.2. ý ngha thc tin
Ch rừ c thc trng, nhng im mnh, im yu ca cụng tỏc qun
lý ti chớnh Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v Phỏt trin Nụng thụn I,
cỏc bin phỏp ra cú th gúp phn nõng cao hiu qu qun lý ti chớnh v
gúp phn nõng cao hiu qu o to.
8. Phm vi nghiờn cu
8.1. V ni dung
Cụng tỏc qun lý ti chớnh Trng cỏn b qun lý Nụng nghip v
Phỏt trin nụng thụn I theo tinh thn Ngh nh 43/2006/N - CP.
8.2. V thi gian
Tp trung nghiờn cu trong giai on t nm 2006 n nay
9. Cu trỳc lun vn
Ngoi phn m u, kt lun, khuyn ngh, ti liu tham kho v ph
lc, lun vn c trỡnh by trong 3 chng.
Chng 1: C s lý lun ca cụng tỏc qun lý ti chớnh trng hc
Chng 2: Thc trng qun lý ti chớnh theo tinh thn ngh nh
43/2006/N-CP trng cỏn b qun lý nụng nghip v phỏt trin nụng thụn I
Chng 3: Mt s bin phỏp qun lý ti chớnh theo tinh thn ngh nh
43/2006/N-CP trng cỏn b qun lý nụng nghip v phỏt trin nụng thụn I
13
CHNG 1
C S Lí LUN
CA CễNG TC QUN Lí TI CHNH TRNG HC
Qun lý ti chớnh cú vai trũ rt quan trng, nh hng v chi phi n
mi hot ng ca nh trng, ca cỏc c s thc hin nhim v o to, bi
dng. Thc t hot ng qun lý cỏc trng cho thy hu ht cỏc quyt
nh qun lý u c a ra da trờn kt qu kho sỏt, nghiờn cu, phõn tớch
v d bỏo v tỡnh hỡnh hot ng, mc tiờu v nhim v o to, tỡnh hỡnh ti
chớnh hin ti v tng lai. Trong ú nhng ỏnh giỏ v mt ti chớnh l ht
sc cn thit.
Mc dự cú nhiu loi hỡnh trng nh: Trng cụng lp, trng bỏn
cụng, trng dõn lp, trng t thc v trng cú vn u t nc ngoi...
vi nhng hỡnh thc phỏp lý v b mỏy t chc khỏc nhau cú nhng c im
riờng v hot ng, i tng o to, loi hỡnh o to nhng ni dung cỏc
hot ng ti chớnh, mc tiờu v chc nng ca qun lý ti chớnh trong cỏc
nh trng thỡ c bn ging nhau.
Hot ng ti chớnh ca nh trng khỏ phc tp v th hin thụng qua
nhiu mi quan h kinh t, gia nh trng vi cỏc ch th khỏc trong nn
kinh t. Tuy nhiờn cú th xp thnh cỏc nhúm c bn nh sau:
+ Quan h ti chớnh gia nh trng vi Nh nc:
c th hin thụng qua vic nh trng thc hin cỏc ngha v ti chớnh
vi cỏc c quan Nh nc nh cỏc khon phớ, l phớ, thu (i vi cỏc trng cú
t chc dch v v sn xut kinh doanh), cỏc trng cụng lp c Nh nc cp
ngõn sỏch, mi hot ng phi theo chc nng v nhim v c giao.
+ Quan h ti chớnh gia nh trng vi th trng:
14
Nh quan h thanh toỏn mua bỏn vt t, ti sn, hng hoỏ dch v...;
quan h vi ngõn hng v cỏc t chc tớn dng trong huy ng vn, cho vay,
u t vn, ti sn; cỏc t chc bo him
+ Quan h ti chớnh trong ni b nh trng:
Thụng qua vic thanh toỏn cỏc khon tin lng, tin cụng, khen
thng, phõn phi, s dng v trớch lp cỏc qu, chi tr hc bng, tr cp cho
sinh viờn, hc viờn
i mi c ch ti chớnh l mt trong nhng ni dung quan trng trong
chin lc phỏt trin giỏo dc giai on 2001 - 2010 c Chớnh ph phờ
duyt thỏng 12 nm 2001 vi nhng nh hng, mc tiờu, nhim v v bin
phỏp c th phỏt trin kinh t - xó hi v giỏo dc - o to, ngay trong
nhng nm u ca th k XXI Nh nc ó rt n lc v khụng ngng i
mi c ch qun lý ti chớnh nhm liờn tc nõng cao mc hon thin ca
nú to ra nhng tin thun li cho cụng cuc ci cỏch ti chớnh quy mụ
rng vi cht lng cao.
1.1. Mt s khỏi nim c bn
1.1.1. Khỏi nim v qun lý
Khỏi nim v qun lý cú nhiu cỏch nh ngha khỏc nhau da trờn c
s nhng cỏch tip cn khỏc nhau.
Xột gúc chung nht: Qun lý l vch ra mc tiờu cho mt b mỏy,
la chn phng tin, iu kin tỏc ng n b mỏy t ti mc tiờu.
T gúc kinh t: Qun lý l tớnh toỏn s dng hp lý cỏc ngun lc
nhm t c mc tiờu ra.
Qun lý l s tỏc ng cú t chc cú nh hng ca ch th qun lý
lờn i tng qun lý v khỏch th qun lý s dng cú hiu qu nht cỏc tim
nng, cỏc c hi ca t chc t ti nhng mc tiờu ra trong iu kin
bin ng ca mụi trng.
15
Cú tỏc gi li quan nim: Qun lý l tỏc ng va cú tớnh khoa hc, va
cú tớnh ngh thut vo h thng con ngi nhm t cỏc mc tiờu kinh t - xó
hi.
Cú th hiu: Qun l chm súc, gi gỡn, duy trỡ, n nh; Lý l sa
sang sp xp, i mi, phỏt trin.
Vỡ vy: Qun lý thc cht l to nờn s n nh v phỏt trin. n nh
m thiu phỏt trin thỡ dn n trỡ tr, suy thoỏi. H phỏt trin m thiu n
nh dn n ln xn, ri ren, nờn: Qun lý = n nh + Phỏt trin.
Trong bt k mt h thng hot ng no trong qun phi cú lý,
ng thi trong lý phi cú qun; n nh i ti phỏt trin; phỏt
trin trong th n nh.
Qun lý l nhng tỏc ng ca ch th qun lý trong vic huy ng,
phỏt huy, kt hp, s dng, iu chnh, iu phi cỏc ngun lc (nhõn lc, ti
lc, vt lc) trong v ngoi t chc mt cỏch ti u nhm t mc ớch ca t
chc vi hiu qu cao nht .
T nhng khỏi nim ó nờu trờn khỏc nhau v cỏch din dt, nhng u
cú im chung nh sau:
Qun lý l thuc tớnh bt bin ca mi quỏ trỡnh hot ng xó hi loi
ngi tn ti, vn hnh v phỏt trin. Hot ng ca qun lý l iu kin quan
trng lm cho xó hi loi ngi tn ti, vn hnh v phỏt trin.
Hot ng ca qun lý c thc hin vi mt t chc hay mt nhúm
xó hi. Yu t con ngi, trong ú ch yu bao gm ngi qun lý v ngi
b qun lý.
Bn cht ca hot ng qun lý l s tỏc ng cú mc ớch ca ngi
qun lý (ch th qun lý) n ngi b qun lý (khỏch th qun lý) nhm t
mc tiờu chung.
Bn cht qun lý c th hin s 1.1
16
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét