Thứ Sáu, 1 tháng 4, 2016

Biện pháp quản lý nâng cao hiệu quả hoạt động cấp Khoa ở trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn

Núi mt cỏch khỏc: "Qun lý giỏo dc l s iu hnh h thng giỏo dc quc dõn, cỏc trng trong h thng giỏo dc quc dõn". Ngy nay, vi s mnh phỏt trin giỏo dc thng xuyờn to nờn mt xó hi hc tp, cụng tỏc giỏo dc khụng ch gii hn l giỏo dc th h tr m cho tt c mi ngi cú nhu cu hc tp, tuy nhiờn trng tõm vn l th h tr. Giỏo dc l mt b phn thỳc y s phỏt trin kinh t - xó hi, h thng giỏo dc, mng li nh trng l mt b phn kt cu h tng xó hi, do vy qun lý giỏo dc l qun lý mt quỏ trỡnh kinh t - xó hi nhm thc hin ng b, hi ho s phõn hoỏ xó hi tỏi sn xut sc lao ng cú k thut phc v cỏc yờu cu phỏt trin kinh t -xó hi [24]. 1.1.2.1. Qun lý giỏo dc trờn c s qun lý nh trng Qun lý giỏo dc trờn c s qun lý nh trng l mt xu hng qun lý giỏo dc nhm mc ớch tng cng s phõn cp qun lý cho cỏc ch th qun lý bờn trong nh trng, vi nhng quyn hn v trỏch nhim rng rói hn thc hin nguyờn tc gii quyt cụng vic ngay ti ch. Ni dung ch yu ca qun lý giỏo dc trờn c s qun lý nh trng bao gm: - Nh trng l thc th trung tõm ca mi s bin i trong h thng giỏo dc. - Nh trng t ch gii quyt nhng vn s phm, kinh t, xó hi ca mỡnh vi s tham gia tớch cc v cú trỏch nhim ca nhng thc th hu quan ngoi nh trng. - Nõng cao trỏch nhim v tớnh t qun ca mi giỏo viờn. - Hỡnh thnh cỏc c cu cn thit v thit thc cỏc thc th hu quan ngoi nh trng cú th thc s tham gia vo vic iu phi cụng vic nh trng. ng thi tng cng trỏch nhim v quyn hn ca giỏo viờn tham gia quỏ trỡnh ra quyt nh qun lý trong nh trng. 9 - Hỡnh thnh cỏc thit ch h tr v ti chớnh v cỏc ngun lc cn thit khỏc giỏo viờn thc s tham gia vo vic qun lý nh trng. Hỡnh thnh c ch phõn cp qun lý ti chớnh, nhõn s thc hin, thm chớ ci tin thớch hp ni dung v phng phỏp ging dy cho phự hp vi c im riờng ca mi nh trng. - Hỡnh thnh v hon thin h thng thụng tin gia cỏc thc th trong v ngoi nh trng tham gia vo cỏc hot ng qun lý nh trng. - Xõy dng mụi trng s phm trong nh trng v xõy dng nh trng thnh mt h thng m nhm cụng khai hoỏ cỏc hot ng ca nh trng. - Hỡnh thnh thit ch ỏnh giỏ kt qu hot ng s phm ca nh trng da trờn nhng thc th trc tip tham gia quỏ trỡnh s phm v qun lý nh trng. 1.1.2.2. Qun lý nh nc v giỏo dc Qun lý nh nc v giỏo dc l vic Nh nc thc hin quyn lc cụng c xó hi u thỏc iu chnh ton b cỏc hot ng giỏo dc trong phm vi ton xó hi Qun lý nh nc v giỏo dc phi tuõn th hin phỏp v phỏp lut, tuõn th quy ch qun lý hnh chớnh ca b mỏy Nh nc. C quan qun lý giỏo dc l c quan cú t cỏch phỏp nhõn cụng quyn, cú thm quyn thc thi quyn hnh phỏp iu chnh cỏc hot ng giỏo dc bng phỏp lut; cú chc nng, nhim v, quyn hn, trỏch nhim c th ch hoỏ. Ni dung qun lý nh nc v giỏo dc gm: - Ban hnh v t chc thc hin cỏc vn bn phỏp lut trong lnh vc giỏo dc. - Xõy dng v ch o thc hin chin lc, k hoch v chng trỡnh quc gia v phỏt trin giỏo dc. 10 - Huy ng, qun lý v ch o vic s dng cỏc ngun lc u t cho s nghip giỏo dc. - Quy nh mc tiờu, chng trỡnh, mc tiờu giỏo dc, tiờu chun giỏo viờn, trng s v thit b giỏo dc, qui ch thi v h thng vn bng. - T chc v ch o vic o to, bi dng giỏo viờn v cỏn b qun lý giỏo dc. - Thanh tra, kim tra vic chp hnh phỏp lut v giỏo dc - T chc v tin hnh nghiờn cu cỏc khoa hc giỏo dc. - Thc hin hp tỏc quc t v giỏo dc. 1.1.3. Qun lý nh trng Qun lý nh trng bao gm hai loi: - Tỏc ng ca nhng ch th bờn trờn v bờn ngoi nh trng. Qun lý nh trng l nhng tỏc ng qun lý ca cỏc c quan qun lý giỏo dc cp trờn nhm hng dn v to iu kin cho hot ng ging dy, hc tp, giỏo dc ca nh trng. Qun lý nh trng cng bao gm nhng ch dn, quyt nh ca cỏc thc th bờn ngoi nh trng, nhng cú liờn quan trc tip n nh trng nh: Cng ng c i din di hỡnh thc hi ng nh trng (hi ng giỏo dc) nhm nh hng s phỏt trin v h tr, to iu kin cho nh trng thc hin phng hng phỏt trin ú. - Tỏc ng ca nhng ch th bờn trong nh trng. Qun lý nh trng do ch th qun lý bờn trong nh trng bao gm cỏc hot ng: + Qun lý i ng gioỏ viờn, cỏn b cụng nhõn viờn. + Qun lý hc sinh, sinh viờn. + Qun lý quỏ trỡnh dy hc. + Qun lý c s vt cht, trang thit b trng hc. + Qun lý ti chớnh trng hc. 11 + Qun lý mi quan h gia nh trng v cng ng. 1.1.3.1. Bn cht ca hot ng qun lý Bn cht ca hot ng qun lý l s tỏc ng cú mc ớch ca ngi qun lý n tp th ngi b qun lý nhm t c mc tiờu qun lý. Trong giỏo dc nh trng ú l tỏc ng ca ngi qun lý n tp th giỏo viờn, hc sinh, sinh viờn v cỏc lc lng khỏc nhm thc hin h thng cỏc mc tiờu giỏo dc. Bn cht ca hot ng qun lý cú th mụ hỡnh hoỏ qua s sau: Cụng c Khỏch th qun lý Ch th qun lý Mc tiờu Phng phỏp S 1: Mụ hỡnh qun lý Trong ú: - Ch th qun lý cú th l mt cỏ nhõn, mt nhúm ngi hay mt t chc. - Khỏch th qun lý l nhng con ngi c th v s hỡnh thnh t nhiờn cỏc quan h gia nhng con ngi, gia cỏc nhúm ngi khỏc nhau. - Cụng c qun lý l phng tin tỏc ng ca ch th qun lý ti khỏch th qun lý nh: Mnh lnh, quyt nh, chớnh sỏch. - Phng phỏp qun lý c xỏc nh theo nhiu cỏch khỏc nhau. Nú cú th l do nh qun lý ỏp t hoc do s cam kt gia ch th qun lý v khỏch th qun lý. Bn cht ca qun lý giỏo dc l quỏ trỡnh tỏc ng cú nh hng ca ch th qun lý lờn cỏc thnh t tham gia vo quỏ trỡnh hot 12 ng giỏo dc nhm thc hin hiu qu mc tiờu giỏo dc. Qun lý giỏo dc thc cht l qun lý nh nc v giỏo dc bao gm: - Ch th qun lý: B mỏy qun lý giỏo dc cỏc cp. - Khỏch th qun lý: H thng qun lý giỏo dc (cỏc trng hc, trung tõm giỏo dc, cỏc c s o to v phc v o to...) - Quan h qun lý: Gia ngi dy vi ngi hc; gia ngi qun lý vi ngi dy; gia ngi qun lý vi ngi hc; gia ngi dy vi ngi dy; ngi dy vi cng ng. Cỏc mi quan h ny cú nh hng rt ln n cht lng giỏo dc v o to, cht lng hot ng ca cỏc nh trng v ton b h thng giỏo dc. - Mc tiờu ca qun lý giỏo dc: Mc tiờu ca qun lý giỏo dc chớnh l trng thỏi mong mun trong tng lai i vi h thng giỏo dc, i vi trng hc, hoc i vi nhng thụng s ch yu ca h thng giỏo dc trong mi nh trng. Nhng thụng s ny c xỏc lp trờn c s ỏp ng nhng mc tiờu tng th ca s phỏt trin kinh t - xó hi trong tng giai on phỏt trin ca t nc. Mc tiờu gm: m bo quyn hc sinh c vo cỏc ngnh hc, cỏc cp hc, lp hc ỳng ch tiờu v tiờu chun; m bo ch tiờu v cht lng t hiu qu o to; Phỏt trin tp th s phm ng b, nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v v i sng vt cht; Xõy dng v hon thin cỏc t chc chớnh quyn, ng, on th, qun chỳng thc hin tt nhim v giỏo dc v o to. - i tng ca qun lý giỏo dc: L hot ng ca cỏn b, giỏo viờn, hc sinh, sinh viờn v t chc s phm ca nh trng trong vic thc hin k hoch, chng trỡnh giỏo dc v o to nhm t c mc tiờu giỏo dc ó ra. 1.1.3.2. Cỏc chc nng c bn ca qun lý 13 Chc nng qun lý l cỏc hot ng xỏc nh tớnh chuyờn mụn hoỏ, nh ú m ch th qun lý tỏc ng vo i tng qun lý. Núi cỏch khỏc, chc nng qun lý l mt dng hot ng qun lý c bit thụng qua ú ch th qun lý tỏc ng vo khỏch th qun lý nhm t c mt mc tiờu nht nh. Cú nhiu cỏch phõn chia khỏc nhau v chc nng qun lý, song qun lý cú bn chc nng c bn sau: * Chc nng k hoch hoỏ: K hoch hoỏ cú ngha l xỏc nh mc tiờu, mc ớch i vi thnh tu tng lai ca t chc v cỏc con ng, bin phỏp, cỏch thc t c mc tiờu, mc ớch ú. Cú ba ni dung ch yu ca chc nng k hoch hoỏ: (a) Xỏc nh, hỡnh thnh mc tiờu (phng hng) i vi t chc; (b) Xỏc nh v m bo (cú tớnh chc chn, tớnh cam kt) v cỏc ngun lc ca t chc t c cỏc mc tiờu ny; (c) Quyt nh xem nhng hot ng no l cn thit t c cỏc mc tiờu ú (xỏc nh u tiờn). * Chc nng t chc: Khi ngi qun lý lp xong k hoch, h cn phi chuyn hoỏ nhng ý tng ú thnh hin thc. Mt t chc mnh s cú ý ngha quyt nh i vi s chuyn hoỏ ú. Xột v mt chc nng qun lý, t chc hỡnh thnh nờn cu trỳc cỏc quan h gia cỏc thnhnh viờn, gia cỏc b phn trong t chc nhm thc hin thnh cụng cỏc k hoch v t c mc tiờu tng th ca t chc. Nh vic t chc cú hiu qu, ngi qun lý cú th phi hp, iu phi tt hn cỏc ngun lc: Nhõn lc, vt lc v ti lc. Thnh tu ca mt t chc ph thuc nhiu vo nng lc ca ngi qun lý s dng cỏc ngun lc ny sao cho cú hiu qu v kt qu. * Chc nng lónh o/ch o: 14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét