Thứ Ba, 19 tháng 4, 2016
Biện pháp quản lý hoạt động tự học của học sinh trường trung học cơ sở huyện Đan Phượng - Hà Nội
nh Montaigne, ụng khuyờn cỏc nh giỏo: Tt hn l ụng thy nờn cho
hc trũ t i lờn phớa trc m nhn xột bc i ca h, ng thi gim
bt tc ca thy cho phự hp vi sc trũ [17; Tr.9] . Ngoi ra cũn cú
rt nhiu tỏc gi khỏc ó khng nh v th ca ngi dy v ngi hc,
trong ú, vai trũ t hc ca ngi hc c c bit cao. Theo h, mi
vic ca cụng tỏc giỏo dc nh trng phi tp trung nhm phỏt trin trũ.
Hiu qu ca cụng tỏc giỏo dc khụng ch ũi hi cú thy ging dy tt m
trũ cng phi tớch cc t hc, t nõng cao tri thc cho bn thõn vi s giỳp
ca thy.
Da trờn nn tng ca ch ngha duy vt bin chng, nhiu nh khoa
hc ụng u v cỏc nh khoa hc Liờn Xụ (c) cng ó khng nh vai trũ
to ln ca t hc v quan tõm ti nhiu khớa cnh t chc nhm nõng cao
hiu qu t hc ca ngi hc. I. F. Khalamụv trong cun Phỏt huy tớnh
tớch cc ca hc sinh nh th no? cho rng: T hc úng vai trũ quan
trng trong vic nõng cao tớnh tớch cc nhn thc v hiu qu hot ng trớ
tu ca hc sinh. ễng ó nghiờn cu t hc theo hng tỡm ra nhng bin
phỏp phỏt huy tớnh tớch cc hc tp ca hc sinh bng cỏc hỡnh thc:
tng cng vic nghiờn cu sỏch, ti liu hc tp; dy hc nờu vn ; i
mi phng phỏp kim tra, ỏnh giỏ... [17; Tr.9].
N.A. Rubakin trong tỏc phm T hc nh th no cng ó nhn
mnh vai trũ ca t hc trong vic chim lnh tri thc ca hc sinh. Theo
ụng, t hc t kt qu thỡ ũi hi phi giỏo dc cho ngi hc ng c
ỳng trong t hc: Vic giỏo dc ng c ỳng n l iu kin c bn
hc sinh tớch cc, ch ng trong t hc [17; Tr.9]. i vi ngi hc,
xỏc nh c ng c ỳng trong t hc l vụ cựng cn thit, song trờn
thc t, mc dự cú ng c t hc ỳng nhng nu ngi hc thiu k nng
thc hin thỡ t hc vn khụng t c kt qu.
m bo vic t hc t hiu qu thỡ ũi hi ngi hc phi bit k
hoch húa vic t hc, tc l phi bit xõy dng k hoch t hc v thc
9
hin mt cỏch nghiờm tỳc k hoch ó lp. Cú k hoch t hc s giỳp
ngi hc ch ng trong hot ng hc tp v th hin tỏc phong khoa
hc trong vic t hc ca bn thõn.
Cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ca A.M.Machiuskin [43] ó khng nh
trong quỏ trỡnh dy hc giỏo viờn phi t chc hỡnh thnh, rốn luyn KNTH
cho hc sinh. Tỏc gi cng khng nh vic giỏo viờn giao bi tp nhn
thc cho HS trong thi gian t hc l mt bin phỏp quan trng nhm nõng
cao tớnh tớch cc, c lp, sỏng to ca HS trong hc tp.
Chõu , vn t hc cng c cỏc nh khoa hc quan tõm
nghiờn cu. T nhng nm 30-40 ca th k XX nh s phm ni ting
Nht Bn Tsunesaburo Makiguchi [42] nhn mnh ng lc giỏo dc l
kớch thớch ngi hc sỏng to ra giỏ tr t ti hnh phỳc ca bn thõn v
ca cng ng.
Tỏc gi Raija Roy Singh [44] ch trng nghiờn cu vai trũ ca nng
lc t hc trong vic hc tp thng xuyờn, hc tp sut i. ễng cho rng
cn phi cao vai trũ chuyờn gia, c vn l ngi thy trong vic hỡnh
thnh, phỏt trin nng lc t hc ca ngi hc
Nh vy, cú th thy rng cỏc cụng trỡnh nghiờn cu nc ngoi u
khng nh vai trũ ca vic t hc, ch ra mt s KNTH c bn ú l
KNS, k nng lp k hoch t hc; ng thi cng nờu lờn mt s yu t
nh hng n hat ng t hc ca ngi hc (trong ú ng c, KNTH
l nhng yu t c bn nht ca t hc); ch ra vai trũ ca giỏo viờn trong
vic t chc quỏ trỡnh dy hc phỏt huy c tớnh c lp, t giỏc, sỏng
to ca ngi hc
1.1.2. Vit Nam
Vit Nam, vn t hc ó c nhiu nh nghiờn cu quan tõm.
Mt s nh giỏo dc nh Nguyn Hin Lờ [27], Nguyn Duy Cu [7 ]ó
nờu vai trũ ca t hc v a ra li kờu gi mi ngi hóy t hc. Tuy vy,
cỏc tỏc gi mi ch dng li vic nờu lờn mt s kinh nghim t hc ca
10
bn thõn mi ngi tham kho ch cha nờu c c s lớ lun, phng
phỏp lun khoa hc v hot ng t hc ca ngi hc.
Khi bn v vn hc tp, Ch tch H Chớ Minh ó ch rừ: Ly t
hc lm ct [32; Tr.18]. Ch tch H Chớ Minh tng dy: Cỏch hc
tp:... phi ly t hc lm ct... [32; Tr.18]. Ngi cũn nhn mnh: Phi
nõng cao v hng dn vic t hc Ngi khuyờn: Khụng phi cú thy
thỡ hc, thy khụng n thỡ ựa. Phi bit t ng hc tp [32; Tr.79].
m bo vic t hc ca ngi hc cú hiu qu cao, Ngi cho rng: cú
tho lun v ch o giỳp vo v yờu cu ngi dy phi nõng cao v
hng dn t hc cho ngi hc. Ngi coi õy l mt trong nhng yờu
cu rt quan trng ca ngi dy.
Nhng nm 60 - th k XX, vn t hc ó c nhiu tỏc gi cp
mt cỏch trc tip hoc giỏn tip trong cỏc cụng trỡnh tõm lý hc, giỏo dc
hc... Cỏc nh giỏo dc nh Nguyn K [24,25], Trn Kiu [23], Lờ
Khỏnh Bng [5]... ó ch ra cỏc bin phỏp nõng cao cht lng v hiu qu
t hc l hỡnh thnh ý thc t hc, bi dng phng phỏp t hc, m bo
cỏc iu kin vt cht cho ngi hc v giỏo viờn phi thng xuyờn kim
tra vic t hc ca HS.
n nhng nm 80 ca th k XX, nhúm cỏc nh khoa hc do nh
khoa hc Nguyn Cnh Ton lm ch nhim ó tin hnh nghiờn cu ti
o to giỏo viờn theo phng thc t hc cú hng dn kt hp vi thc
tp lm giỏo viờn di hn. Nhúm nghiờn cu cng a ra phng phỏp dy
hc cú tờn l dy - t hc.
Thc hin yờu cu v to ra nng lc t hc sỏng to ca hc sinh
v phong tro t hc, t o to ca ton dõn, B trng B Giỏo dco to ó cú cụng vn s 7603/VP ngy 4-9-1997 ó cho phộp cỏc S
Giỏo dc-o to, cỏc trng i hc v cao ng, cỏc c quan thuc B,
hp tỏc nghiờn cu, ng dng phỏt trin t hc v dy-t hc vi Trung
tõm nghiờn cu v phỏt trin t hc. Hot ng hp tỏc u tiờn gia Trung
11
tõm nghiờn cu v phỏt trin t hc vi Nh xut bn giỏo dc, Trng cỏn
b qun lý giỏo dc, Trng HSP, HQGHN l t chc hi tho khoa
hc vi tiờu Nghiờn cu, phỏt trin t hc-t o to. Mc tiờu ca
hi tho nhm trao i c s lý lun v thc tin v t hc, dy - t hc,
o to-t o to, v úng gúp ý kin xõy dng chng trỡnh hnh ng:
Chng trỡnh nghiờn cu v phỏt trin t hc - t o to.
Vn t hc c nhiu nh khoa hc quan tõm nghiờn cu. Trong
cỏc nghiờn cu ca mỡnh, tỏc gi Lờ Khỏnh Bng [5,6] ó cp n vic
t chc cụng tỏc t hc cho sinh viờn t vic xỏc nh ý ngha, c s lý
lun chung ca vic t hc, phng phỏp t hc. Tỏc gi cng i sõu vo
mt s bin phỏp c th nh nghe ging, ghi chộp, c sỏch, lp k hoch
v t chc vic hc tp ca hc sinh. Tỏc gi cho rng i vi thi i ngy
nay, thi i ca s bựng n thụng tin, khi lng tri thc hc c trong
nh trng i hc dự cú nhiu bao nhiờu i na thỡ cng cha .
Tỏc gi Nguyn Vn o [14;Tr.10] nhn mnh rng, t hc l cụng
vic sut i ca mi ngi. Theo tỏc gi, do cuc sng v thc tin vụ
cựng phong phỳ, luụn luụn bin ng v phỏt trin, nhng kin thc m
con ngi thu nhn c nh trng ch l nhng kin thc c bn v ti
thiu, do ú, mi ngi sau khi ra trng phi t b tỳc thờm kin thc rt
nhiu. Tỏc gi cng ó ch ra nhng iu kin c bn cn thit cho vic t
hc: th nht, t hc phi c coi l cụng vic t giỏc ca mi ngi, khi
t hc ó tr thnh vic t giỏc thỡ mi khú khn (thiu thi gian, thiu ti
liu, sỏch v, thiu cỏc iu kin khỏc...) trong t hc u cú th vt qua;
th hai, t hc cú kt qu cn phi cú mt nn kin thc c bn vng v
thụng tho vi ngoi ng; th ba l cn phi cú phng phỏp t hc tt.
Tỏc gi Trn Bỏ Honh [18; Tr.14] nhn mnh tm quan trng ca t hc,
t o to trong quỏ trỡnh dy hc, giỏo dc v o to. Tỏc gi cho rng
vic rốn luyn phng phỏp t hc phi tr thnh mt mc tiờu dy hc.
Tỏc gi ch rừ: nu rốn luyn cho ngi hc cú c k nng, phng
12
phỏp, thúi quen t hc, bit ng dng cỏc iu ó hc vo nhng tỡnh
hung mi, bit t lc phỏt hin v gii quyt nhng vn gp phi thỡ s
to cho h lũng ham hc, khi dy tim nng trong mi con ngi. Lm
c nh th thỡ kt qu hc tp s c nhõn lờn gp bi, hc sinh cú th
tip tc t hc khi vo i, d dng thớch ng vi cuc sng lao ng trong
xó hi. Cũn tỏc gi ng Thnh Hng [20], Phm Minh Hc, Lờ c
Phỳc [16] ó i sõu phõn tớch nhng c trng c bn ca hot ng t hc.
Tỏc gi cho rng t hc l quỏ trỡnh t giỏc, ch ng, gn vi nhu cu, giỏ
tr v kh nng cỏ nhõn. Tỏc gi Lu Xuõn Mi [35] cho rng vic rốn
luyn cho ngi hc cỏc KNTH l rt quan trng, cn tp dt cho ngi
hc xõy dng k hoch t hc mt cỏch t m v thit thc, hng dn t
chc thc hin, kim tra - ỏnh giỏ v hng dn hc sinh bit cỏch t
kim tra, t ỏnh giỏ hot ng t hc ca mỡnh. Trong quỏ trỡnh dy hc,
nu cỏ nhõn no ú ó thc s tr thnh ch th hc thỡ ng thi cng l
ngi t hc.
Nhỡn chung cỏc cụng trỡnh nghiờn cu trong v ngoi nc ó nghiờn
cu vn t hc ca HS nhng bỡnh din khỏc nhau, cú th khỏi quỏt
mt s im chung ca cỏc cụng trỡnh ú nh sau:
- T hc cú vai trũ rt quan trng: t hc khụng ch quyt nh kt qu
hc tp m cũn l c s ngi hc cú th hc sut i.
- Cỏc tỏc gi u khng nh bn cht ca t hc l ngi hc t giỏc,
tớch cc, ch ng, c lp lnh hi tri thc bng hnh ng ca chớnh mỡnh
nhng khụng tỏch ri s t chc, iu khin ca giỏo viờn.
- Mt s cụng trỡnh ó nờu lờn mt s yu t nh hng n vic t
hc, trong ú khng nh yu t ch quan ca ngi hc úng vai trũ quyt
nh kt qu hc tp.
- Cỏc tỏc gi ó ch ra mt s KNTH, song cỏc KNTH c cỏc tỏc gi
trỡnh by ch yu di dng chia s kinh nghim, a li khuyờn cho ngi
hc. V vn cũn rt ớt cỏc ti nghiờn cu v cỏc KNTH ca HS.
13
V v trớ v vai trũ ca vic t hc trong hc tp c nhiu nh
nghiờn cu trong v ngoi nc quan tõm, song vic t hc dng nh vn
l vn khú khn i vi hc sinh vỡ khụng phi ai cng bit cỏch t hc
hiu qu, cỏc k nng v phng phỏp t hc khụng phi l do bm sinh.
Chớnh vỡ vy vic hng dn, qun lý hot ng t hc khụng ch cú ý
ngha v quan trng i vi sinh viờn, hc sinh THPT m cng rt cn thit
cho hc sinh THCS.
ó cú nhiu nh nghiờn cu tỡm ra cỏc bin phỏp qun lý hot ng
t hc ca sinh viờn. Vic qun lý hot ng t hc ca hc sinh ph thụng
gn õy cng c chỳ ý hn song cng ch tp trung vo i tng THPT,
cũn hc sinh THCS dng nh cha c nghiờn cu. Trong quỏ trỡnh
nghiờn cu tỡm ra cỏc bin phỏp qun lý hot ng t hc ca hc sinh
THCS, tỏc gi cú tham kho mt s lun vn cú liờn quan ti qun lý hot
ng t hc ca tỏc gi Phm Th Hng Nga Mt s bin phỏp i mi
qun lý hot ng t hc ca hc sinh trng THPT Quang Trung tnh H
Tõy; tỏc gi Trnh Khc Hu vi ti Mt s bin phỏp qun lý hot
ng t hc ca hc sinh trng THPT ni trỳ Sn; tỏc gi Trnh Khụi
vi Mt s bin phỏp qun lý hot ng t hc, t nghiờn cu ca hc
sinh trng THPT chuyờn.
Cỏc tỏc gi a ra nhiu bin phỏp khỏc nhau trong qun lý hot ng
t hc ca SV v hc sinh THPT vỡ vy cng to iu kin chỳng tụi
tham kho v a ra nhng bin phỏp qun lý hot ng t hc ca hc
sinh THCS. Tuy nhiờn cỏc tỏc gi cha tp trung vo ch th qun lý cỏc
hot ng t hc ca hc sinh l ngi giỏo viờn v chớnh bn thõn hc
sinh. Vỡ vy trong lun vn ny chỳng tụi cp n nhng bin phỏp qun
lý m ch th qun lý chớnh l giỏo viờn v hc sinh.
1.2. C s lý lun ca qun lý hot ng t hc
1.2.1. Mt s khỏi nim cú liờn quan n ti
14
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét