Thứ Hai, 18 tháng 4, 2016
Biện pháp quản lý chất lượng đào tạo tại viện Đại học mở Hà Nội trong giai đoạn hiện nay
Chng 1: C S Lí LUN CA QUN Lí CHT LNG O
TO I HC
1.1. Mt s khỏi nim c bn ca ti
1.1.1. Qun lý v Bin phỏp qun lý
1.1.1.1. Qun lý
Cú nhiu quan nim khỏc nhau v khỏi nim qun lý. Theo t in
Ting Vit [17, tr.789]: Qun lý ngha l trụng coi v gi gỡn theo nhng yờu
cu nht nh. T chc v iu khin cỏc hot ng theo yờu cu nht nh.
Theo i Bỏch khoa ton th Liờn Xụ (1977): Qun lý mt h thng
xó hi l tỏc ng cú mc ớch n tp th ngi, thnh viờn ca h, nhm
lm cho h vn hnh thun li v t n mc ớch d kin [12, tr.9].
Tỏc gi ng Quc Bo cho rng: ''''Bn cht ca hot ng qun lý
gm hai quỏ trỡnh tớch hp vo nhau, quỏ trỡnh ''''qun'''' gm s coi súc gi gỡn
duy trỡ t chc trng thỏi n nh, quỏ trỡnh ''''lý'''' gm s sa sang, sp
xp, i mi a h vo th phỏt trin [7, tr. 3l].
Theo tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn Th M Lc: ''''Hot ng
qun lý l tỏc ng cú nh hng, cú ch ớch ca ch th qun lý (ngi
qun lý) n khỏch th qun lý (ngi b qun lý) trong mt t chc, nhm
lm cho t chc vn hnh v t c mc tiờu ca t chc'''' [15, tr. l].
Nh vy, khỏi nim qun lý c cỏc nh nghiờn cu a ra nh ngha
gn vi loi hỡnh qun lý hoc lnh vc hot ng, nghiờn cu c th song
u thng nht bn cht ca hot ng qun lý. ú l s tỏc ng mt cỏch
cú nh hng, cú ch ớch ca ch th qun lý n khỏch th qun lý nhm
lm cho t chc vn hnh t mc tiờu mong mun bng k hoch hoỏ, t
chc, ch o, kim tra.
1.1.1.2. Biện pháp quản lý
Bin phỏp qun lớ l nhng cỏch thc c th thc hin phng phỏp
qun lớ. Vỡ i tng qun lớ phc tp, nờn ũi hi phi nhng cỏch thc c
th, linh hot, phự hp vi i tng qun lớ.
5
T ú, trong phm vi ca ti, chỳng tụi xỏc nh: Bin phỏp qun lớ l
cỏch lm, cỏch gii quyt hp lý... trong tng hon cnh, iu kin, tỡnh hung
c th, do ch th qun lý la chn v ra quyt nh nhm thc thi cỏc cụng vic
cn thit, hoc x lớ cỏc vn t ra, t ú giỳp t c mc tiờu qun lớ.
Cỏc bin phỏp qun lớ c vn dng thc thi trong lnh vc giỏo dco to cng c gi l cỏc bin phỏp qun lý giỏo dc.
1.1.2. Qun lý giỏo dc v Qun lý nhà trng
1.1.2.1. Qun lý giỏo dc
Theo tỏc gi Nguyn Quc Chớ v Nguyn Th M Lc, Qun lý giỏo dc
l hot ng cú ý thc bng cỏch vn dng cỏc quy lut khỏch quan ca cỏc cp
qun lý giỏo dc tỏc ng n ton b h thng giỏo dc nhm lm cho h thng
t c mc tiờu ca nú. Trong thi i giỏo dc cho tt c mi ngi nh
hin nay, mc tiờu ca giỏo dc c c th hoỏ l nõng cao dõn triao ta o nhõn
,
lc, bụ i dng nhõn ta. i tng ca qun lý giỏo dc l ton th i ng cỏn b,
i
GV, HS - SV v cỏc c s vt cht k thut nh trng, lp, cỏc trang thit b dy
hc, v cỏc hot ng cú liờn quan n vic thc hin chc nng ca giỏo dc.
Qỳa trỡnh qun lý giỏo dc chớnh l thc hin cỏc chc nng qun lý
trong cụng tỏc giỏo dc, thụng qua ú, bng nhng bin phỏp phự hp vi lý
lun khoa hc v cỏc c s thc tin, ch th qun lý tỏc ng lờn khỏch th
nhm t nhng mc tiờu xỏc nh.
K hoch
Kim tra
Thụng tin
T chc
Ch o
Hình 1.1: Sự tác động qua lại của các chức năng quản lý
6
Cht lng ca giỏo dc ch yu do nh trng to nờn, bi vỡ khi núi
n QLGD phi núi n qun lý nh trng
1.1.2.2. Qun lý nh trng
Nh trng (c s giỏo dc) l cỏc c cu quan trng to nờn c cu
khung ca h thng giỏo dc. Nh trng cng l mt thit ch hin thc húa
s mnh ca nn giỏo dc trong i sng kinh t - xó hi. Nhng hot ng
din ra trong nh trng cú mc tiờu cao nht l hỡnh thnh nhõn cỏch - sc
lao ng, phc v phỏt trin cng ng lm tng c ngun vn ngi
(human capital), vn t chc (organizationl capital), v vn xó hi (social
capital).
Qun lý nh trng l hot ng chuyờn bit ca cỏc ch th qun lớ (cỏc
c quan qun lý giỏo dc cp trờn, ngi lónh o nh trng) nhm tp hp,
t chc v phỏt huy ti a sc mnh cỏc ngun lc giỏo dc trong v ngoi
nh trng, m bo trin khai cỏc hot ng giỏo dc - dy hc ca nh
trng t c cỏc mc tiờu phỏt trin vi cht lng, hiu qu cao nht.
Trong thc tin giỏo dc hin nay Vit Nam, qun lý nh trng l mt
hot ng chuyờn bit ca ngi lónh o (phự hp vi chc nng, c cu t
chc) nhm huy ng tt nht cỏc ngun lc vn cú ca c s o to v ca
cỏc t chc, cỏc quan h xó hi ngoi trng, t chc v qun lý tt cỏc hot
ng giỏo dc dy hc ca nh trng, m bo thc hin tt cỏc mc tiờu
giỏo dc ca ngnh hc, cp hc v cỏc mc tiờu phỏt trin c th ca nh
trng phự hp vi ng li, chớnh sỏch phỏt trin giỏo dc ca ng v nh
nc, gúp phn nõng cao cht lng giaú dc, gúp phn o to th h tr v
ngun nhõn lc ỏp ng yờu cu cụng nghip húa, hin i húa t nc.
Ni dung qun lý nh trng c phõn bit theo bc hc:
Qun lý trng Mm non v tr trc tui hc
Qun lý trng Ph thụng;
Qun lý trng H, C
Qun lý trng Trung cp chuyờn nghip v Dy ngh...
7
1.1.2.3. Các thành tố cơ bản xem xét từ góc độ một quá trình đào tạo :
1. Mc tiờu o to ca trng i hc, ca ngnh hc (ngnh o to)
v h thng Mc tiờu giỏo dc- dy hc c th hoỏ Mc tiờu o to
ca ngnh o to;
2. Ni dung, chng trỡnh o to ca Mc tiờu o to ca trng ca
cỏc ngnh o to
3. Cụng tỏc kim tra- ỏnh giỏ v m bo cht lng o to
4. i ng cỏn b, ging viờn v nhõn viờn
5. Hot ng ging dy v phng phỏp o to
6. Ngi hc v hot ng hc tp- rốn luyn
7. Hot ng Nghiờn cu khoa hc phc v xó hi
8. Cỏc dch v m bo hot ng o to v nng lc qun lý o to
ca cỏc b phn chc nng (tuyn sinh, qun lý im s, th vin)
9. C s vt cht, ti chớnh v h tng k thut
10. Mụi trng o to v vn hoỏ nh trng
Có thể coi đây là những cơ sở khoa học nhìn từ góc độ Lý luận dạy học
của quản lý đào tạo.
1.1.3. Qun lý cht lng o to
1.1.3.1. Cht lng
- Theo quan im trit hc: cht lng hay s bin i v cht l kt
qu ca quỏ trỡnh tớch lu v lng (quỏ trỡnh tớch lu, bin i) to nờn
nhng bc bin i nhy vt v cht ca s vt v hin tng [15, tr. 8].
- Trong lnh vc giỏo dc i hc cú nhiu nh ngha khỏc nhau v
cht lng, trong ú cú nh ngha ca Harvey v Green [1993, 20, tr.6] c
cho l nh ngha khỏ thuyt phc v ton din. Theo Harvey v Green, cht
lng giỏo dc i hc cú 5 phng din chớnh nh sau:
+ Cht lng l s tuyt ho, xut chỳng, l s tuyt vi, s u
tỳ, xut sc (Quality as exceptional or excellence).
8
+ Cht lng l s hon ho, cht lng ca sn phm cú ngha
l sn phm khụng cú li.
+ Cht lng l s thớch hp, phự hp vi mc ớch.
+ Cht lng cú giỏ tr v ng tin, ỏng u t.
+ Cht lng l cú s bin i v cht.
- Ngoi ra, khỏi nim cht lng c xem xột t hai yu t: cht
lng tuyt i v cht lng tng i.
Vi quan nim cht lng tuyt i thỡ t cht lng c dựng cho
nhng sn phm, nhng vt hm cha trong nú nhng phm cht, nhng
tiờu chun cao nht khú th vt qua c. Nú c dựng vi ngha cht
lng cao (high quality).
Vi quan nim cht lng tng i thỡ t cht lng dựng ch
mt s thuc tớnh m ngi ta gỏn cho sn phm, vt. Theo quan nim
ny. cht lng tng i cú hai khớa cnh: khớa cnh th nht l t c
mc tiờu (phự hp vi tiờu chun) ra, khớa cnh ny cht lng c
xem l cht lng bờn trong. Khớa cnh th hai, cht lng c xem l
s tha món tt nht nhng ũi hi ca ngi dựng, khớa cnh ny, cht
lng c xem l cht lng bờn ngoi.
T quan im v cht lng tng i trong giỏo dc- o to (l
mt loi dch v), mi n v o to cn xỏc nh cỏc mc tiờu o to ca
mỡnh sao cho phự hp vi nhu cu ca xó hi t c cht lng bờn
ngoi, ng thi cỏc hot ng ca nh trng s c hng vo nhm mc
tiờu ú, t cht lng bờn trong.
1.1.3.2. Cht lng giỏo dc- o to
- Trong ti nghiờn cu khoa hc c lp cp Nh nc Nghiờn cu
xõy dng b tiờu chớ ỏnh giỏ cht lng o to dựng cho cỏc trng i
hc Vit NamNguyn c Chớnh v cỏc cng s ó tng thut nhiu quan
nim v cht lng GD núi chung v cht lng i hc núi riờng v nhn
mnh: cht lng giỏo dc i hc c ỏnh giỏ qua mc trựng khp vi
9
mc tiờu nh sn v gn vi cht lng ca sn phm o to nh l u ra
ca quỏ trỡnh o to.
- Theo Trn Khỏnh c [ 22, tr 8 ]: cht lng o to cng cũn c
xem l kt qu ca quỏ trỡnh o to c phn ỏnh cỏc c trng v phm
cht, giỏ tr nhõn cỏch v giỏ tr sc lao ng hay nng lc hnh ngh ca
ngi tt nghip tng ng vi mc tiờu, chng trỡnh theo cỏc ngnh ngh
c th.
Xó hi
Nhu cu
Tho món
nhu cu
Mc tiờu
cht lng
bờn ngoi
Phự hp
mc tiờu
u vo
Quỏ
trỡnh
o to
u ra
cht l ng
bờn trong
Nh trng
Hỡnh 1.2. Quan nim v cht lng o to (theoNguyn c Chớnh)
Cỏch tip cn ci tin cht lng theo mc tng dn cho thy rng,
vic ci tin khụng nht thit phi l quy trỡnh tn kộm. Chi phớ t thõn nú
khụng to ra cht lng, cũn nu chi phớ cú mc tiờu rừ rng, kh thi thỡ nú cú
tỏc dng to ln.
(1). u vo: sinh viờn, cỏn b trong trng, c s vt cht, chng trỡnh
o to, quy ch, lut nh, ti chớnh, v.v...
10
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét