Thứ Bảy, 16 tháng 4, 2016

Các biện pháp quản lí đội ngũ giáo viên của hiệu trưởng trường Trung học phổ thông Tân Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2010

TN SN, HUYN LC NGN, TNH BC GIANG TRONG THI GIAN VA QUA ( 2002 - 2006 ) Chng 3: CC BIN PHP QUN Lí I NG GIO VIấN CA HIU TRNG TRNG TRUNG HC PH THễNG TN SN, HUYN LC NGN, TNH BC GIANG GIAI ON 2006 - 2010 5 Chng 1: C S Lí LUN V QUN Lí I NG GIO VIấN 1.1. Mt s khỏi nim ch yu c s dng trong lun vn trỡnh by lun vn, tỏc gi s s dng nhng khỏi nim ch yu sau õy: 1.1.1. Khỏi nim giỏo viờn, giỏo viờn Trung hc ph thụng 1.1.1.1. Khỏi nim giỏo viờn Theo t in Ting Vit Giỏo viờn l ngi dy hc bc ph thụng hoc tng ng 37. 1.1.1.2. Khỏi nim giỏo viờn Trung hc ph thụng Theo iu l trng Trung hc: Giỏo viờn trng trung hc l ngi lm nhim v ging dy, giỏo dc trong nh trng, gm: hiu trng, phú hiu trng, giỏo viờn b mụn, giỏo viờn tng ph trỏch i Thiu niờn Tin phong H Chớ Minh ( i vi trng THCS ). 1.1.2. Khỏi nim i ng, i ng giỏo viờn 1.1.2.1. Khỏi nim i ng i t in ting Vit Nxb vn hoỏ thụng tin nm 1999 xỏc nh: i ng l tp hp gm mt s ụng ngi cựng chc nng, ngh nghip c t chc thnh mt lc lng [37] ( nh i ng lm ngh dy hc, i ng nhng ngi lm ngh dy hc trong mt nh trng ... ). 1.1.2.2. Khỏi nim i ng giỏo viờn i ng giỏo viờn l tp hp nhng ngi c t chc thnh lc lng cú chung mt lý tng, mc ớch, nhim v l thc hin cỏc mc tiờu giỏo dc ra cho lc lng, t chc ú. H lm vic theo mt k hoch thng nht v gn bú vi nhau v mt vt cht v tinh thn. 6 1.1.3. Khỏi nim qun lý, qun lý giỏo dc, qun lý nh trng, qun lý giỏo viờn 1.1.3.1. Khỏi nim qun lý Qun lý l s tỏc ng cú nh hng, cú ch ớch ca ch th qun lý n khỏch th qun lý trong mt t chc nhm lm cho t chc vn hnh v t c mc ớch ca t chc 15. Qun lý l: t chc v iu khin cỏc hot ng ca nhiu ngi theo nhng yờu cu nht nh . 1.1.3.2. Qun lý cú bn chc nng: Lp k hoch; t chc; ch o; kim tra. - Lp k hoch: Lp k hoch l nn tng ca qun lý, bi vỡ ú l vic xõy dng cỏc nh hng v ra quyt nh t chc thc hin trong thi gian nht nh ca t chc. Lp k hoch bao gm vic xỏc nh s mnh, chc nng, nhim v, d bỏo tng lai ca t chc trờn c s thu thp v phõn tớch thụng tin v thc trng ca t chc, t ú xỏc nh mc tiờu, da trờn tớnh toỏn cỏc ngun lc, cỏc gii phỏp. - T chc: L vic xỏc nh mt c cu b mỏy t chc, xỏc nh biờn ch v tuyn chn cỏn b vo tng b phn v phõn cụng, phõn nhim cho tng ngi trờn c s phõn tớch chc nng nhim v ca t chc v ca tng b phn; xỏc nh quan h v l li lm vic ca t chc, ca tng b phn v cỏ nhõn. - Lónh o ( ch o ): t chc hot ng cú hiu qu, ngi qun lý cn thc hin chc nng lónh o, ch o. Lónh o l quỏ trỡnh tỏc ng iu hnh/ iu khin con ngi lm cho h nhit tỡnh, t giỏc n lc phn u t c cỏc mc tiờu ca t chc. Vic lónh o khụng ch bt u sau khi lp k hoch v 7 thit k b mỏy ó hon tt, m nú thm vo, nh hng quyt nh ti hai chc nng kia. - Kim tra: õy l vic o lng v iu chnh cỏc hot ng ca cỏc b phn phi thuc trong t chc. Kim tra l ỏnh giỏ kt qu ca vic thc hin cỏc mc tiờu ca t chc nhm tỡm ra nhng mt u im, hn ch iu chnh vic lp k hoch, t chc v lónh o. Cỏc chc nng c bn ca qun lý cú quan h mt thit vi nhau v cú th c mụ t theo s : Lp k hoch T chc Kim tra Lónh o 1.1.3.3. Khỏi nim qun lý giỏo dc Qun lý giỏo dc l hot ng iu hnh, phi hp cỏc lc lng xó hi nhm y mnh cụng tỏc o to th h tr theo yờu cu phỏt trin ca xó hi hin nay 33. 1.1.3.4. Qun lý trng hc L mt chui tỏc ng hp lý ( cú mc ớch, t giỏc, h thng, cú k hoch ) mang tớnh t chc - s phm ca ch th qun lý n tp th giỏo viờn v hc sinh, n nhng lc lng giỏo dc trong v ngoi trng nhm huy 8 ng h cựng cng tỏc, phi hp tham gia vo hot ng ca nh trng nhm lm cho quỏ trỡnh giỏo dc vn hnh ti ớch d kin. 1.1.3.5. Qun lý i ng giỏo viờn Qun lý i ng giỏo viờn l t chc v iu khin hot ng ca nhng ngi lm nhim v giỏo dc v ging dy bc hc ph thụng ( hoc tng ng ). 1.1.4. K hoch, k hoch xõy dng i ng giỏo viờn 1.1.4.1. K hoch: Ton b nhng iu vch ra mt cỏch cú h thng v nhng vic d nh lm trong mt thi gian nht nh , vi cỏch thc, trỡnh t, thi hn tin hnh 37 . 1.1.4.2. K hoch xõy dng i ng giỏo viờn Ton b nhng iu vch ra cú h thng v nhng vic d nh lm xõy dng i ng nhng ngi lm cụng tỏc giỏo dc v ging dy bc ph thụng hay mt trng ph thụng trong thi gian nht nh, vi cỏch thc, trỡnh t, thi hn tin hnh. 1.1.5. Bin phỏp, bin phỏp qun lý, bin phỏp qun lý i ng giỏo viờn 1.1.5.1. Bin phỏp Cỏch gii quyt mt vn c th. 1.1.5.2. Bin phỏp qun lý Cỏch gii quyt mt vn ca cụng tỏc qun lý. 1.1.5.3. Bin phỏp qun lý i ng giỏo viờn Cỏch gii quyt mt vn trong cụng tỏc t chc v iu khin hot ng ca nhng ngi lm nhim v giỏo dc v ging dy bc hc ph thụng ( hay mt trng ph thụng ). 1.1.6 . Khỏi nim hiu trng 9 Ti khon 1, iu 54, Lut giỏo dc ( 2005 ) ó xỏc nh: Hiu trng l ngi chu trỏch nhim qun lý cỏc hot ng ca nh trng, do c quan nh nc cú thm quyn b nhim, cụng nhn. 1.2. Tng quan v vn nghiờn cu Trờn thc t, vic nghiờn cu qun lý i ng nhng ngi lao ng núi chung v qun lý i ng giỏo viờn núi riờng v a ra nhng bin phỏp nõng cao cht lng i ng giỏo viờn ó cú nhiu nh khoa hc trờn th gii v trong nc cp n, nhng ú ch l nhng bin phỏp ch o chung, mang tớnh nh hng. Trong khi ú, thc t mi a phng, mi n v vi nhng c trng riờng v kinh t xó hi, v trỡnh dõn trớ, v nhn thc ca cng ng, v giỏo dc, v phong tc tp quỏn ..., ngoi nhng bin phỏp chung, cn cú nhng bin phỏp riờng cho phự hp. Tỏc gi Nguyn Gia Quýnghiờn cu vn Qun lý trng hc, qun lý i ng giỏo viờn( Bi ging Cao hc Trng CBQLGD nm 2000). Tỏc gi Trn Khỏnh c nghiờn cu: Mt s vn qun lớ v qun tr nhõn s trong giỏo dc - o to - Bi ging lp Cao hc Qun lý; Tỏc gi Nguyn c Chớnh - Cht lng v qun lý cht lng giỏo dc o to, Bi ging lp Cao hc Qun lý ( 2003 ) Hc viờn V Ngc Bỏo ( 2000 ) ó nghiờn cu nhng bin phỏp ch yu nõng cao cht lng i ng giỏo viờn trng Trung hc kinh t B cụng nghip trong giai on hin nay v nhiu hc viờn cỏc a phng khỏc nhau cng ó nghiờn cu vn ny. Nhng qua nghiờn cu v tỡm hiu, tỏc gi thy rng Bc Giang cha cú cụng trỡnh khoa hc no nghiờn cu c th v bin phỏp nõng cao cht lng i ng giỏo viờn mt trng Trung hc ph thụng m mi dng li vic tng kt cỏc Sỏng kin kinh nghim, ý kin trao i trong cỏc Hi ngh. 1.3. Nhng quan im v chin lc ca ng, nh nc v phỏt trin giỏo dc v xõy dng i ng giỏo viờn trong giai on hin nay 10

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét