Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2016

Biện pháp quản lý hoạt động dạy và học của giáo vụ ở Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

nhng kt lun (c v lớ lun v thc tin) lm c s cho vic xut mt s bin phỏp ci tin cụng tỏc ny. 7.2.3. Phng phỏp chuyờn gia: Xin ý kin cỏc chuyờn gia v cụng tỏc qun lớ v cụng tỏc giỏo v thu thp thụng tin x lớ kt qu. 7.2.4. Phng phỏp iu tra: iu tra cỏn b qun lý, cỏn b ging dy, sinh viờn (khoa, trng) thu thp thụng tin giỳp ra mt s bin phỏp ci tin hu hiu cụng tỏc qun lý ca giỏo v. 7.2.5. Phng phỏp thng kờ toỏn hc S dng phng phỏp thng kờ toỏn hc x lý thụng tin thu thp c. 8. Cu trỳc ca lun vn Ngoi phn m u, kt lun v khuyn ngh, ti liu tham kho, bn lun vn c trỡnh by trong 3 chng: Chng 1: C s lớ lun v qun lý hot ng dy v hc ca trng i hc. Chng 2: Thc trng qun lý hot ng dy v hc ca giỏo v Trng HSP H Ni. Chng 3: Bin phỏp qun lý hot ng dy v hc ca giỏo v Trng HSP H Ni Chng 1 C S L LUN V QUN Lí HOT NG DY V HC TRNG I HC 1.1. Tng quan vn nghiờn cu Vn qun lý Nh nc v quỏ trỡnh o to i hc u c cỏc nc núi chung v Vit Nam núi riờng quan tõm thớch ỏng; nú c th hin trờn cỏc mt: ban hnh h thng vn bn phỏp lut, qun lý cỏc ni dung c th nh qun lý mc tiờu, chng trỡnh, ni dung o to, qun lý quỏ trỡnh dy hc, qun lý thi, kim tra v cp bng, kim tra, thanh tra o to, khen thng, k lut. Hng nm B Giỏo dc v o to u t chc hp cỏc trng i hc, cao ng trong c nc bn v cỏc bin phỏp nõng cao cht lng o to i hc v cao ng. Cú rt nhiu bi tham lun, bi vit ca cỏc nh qun lý, ca cỏc nh nghiờn cu v ca cỏc ging viờn ngi tham gia trc tip vo quỏ trỡnh o to cp n vn ny. cỏc nc cú nn giỏo dc tiờn tin, h liờn tc i mi t duy v giỏo dc - o to, thng xuyờn ci tin chng trỡnh, ni dung o to v theo ú l cỏch to ra cỏc ngun lc tng ng ỏp ng mc tiờu o to i hc. Chớnh ngun nhõn lc vi kin thc, k nng y ny li gúp phn thỳc y nn kinh t xó hi ca cỏc nc ngy cng phỏt trin nhanh chúng. Trong nhng nm gn õy, kinh nghim o to ngun nhõn lc cú trỡnh cao ca M, Anh, cỏc nc phng Tõy, CHLB c, Nht Bn, Hn Quc, Singgapo, Trung Quc,... lm chỳng ta phi suy ngh v hc tp. H cú h thng phỏp lut hon chnh, cú chng trỡnh o to c i mi thng xuyờn v qun lý tt quỏ trỡnh o to to ngun nhõn lc bit lm vic, thớch ng trong th gii a cc hoỏ v ton cu hoỏ hin nay. Nhn thc sõu sc vn ú, B GD & T, cỏc Vin v cỏc Trng ó cú nhiu ti nghiờn cu, nhiu hi tho, nhiu ý kin chuyờn gia v vn qun lý Giỏo dc- o to núi chung v ch yu cp n nhng vn ln nh: Th nht l nhúm cỏc cụng trỡnh nghiờn cu cp n hot ng t chc v qun lý Giỏo dc- o to cp v mụ, cú th k ra õy mt s cụng trỡnh tiờu biu nh: - T chc qun lý quỏ trỡnh giỏo dc - o to ca nh nghiờn cu Nguyn Minh ng H Ni, 1996. õy l mt cụng trỡnh nghiờn cu cụng phu, cp n nhng khớa cnh c bn ca hot ng t chc qun lý Giỏo dc- o to ca nc ta qua cỏc giai on lch s, c bit l t khi t ta tin hnh i mi t nm 1986 n nay. - Tỏc gi Phan Vn Kha vi cụng trỡnh nghiờn cu: Qun lý nh nc v giỏo dc o to H Ni, 1999 ó nờu bt c nhng vn liờn quan n vai trũ ca cỏc cp chớnh quyn, h thng vn bn phỏp lut, cỏc quy nh ca cỏc cp o to nhm nõng cao cht lng ca cụng tỏc GD& T ca nc ta hin nay. - Liờn quan n vic nghiờn cu v cụng tỏc qun lý quỏ trỡnh trin khai cỏc hot ng GD & T cú cụng trỡnh Qun lý quỏ trỡnh giỏo dc o to ca Nguyn c Trớ, H Ni, 1999. Tỏc gi ó a ra nhng bin phỏp nhm nõng cao cht lng ca vic qun lý giỏo dc v o to cỏc bc hc. Th hai l nhúm gm mt s ti nghiờn cu ca cỏc lun vn Thc s qun lý giỏo dc, cp n ni dung qun lý hot ng dy hc ca giỏo viờn v qun lý hot ng hc ca hc sinh trong trng nh: - Mt s bin phỏp qun lý hot ng dy hc trng i hc Cụng nghip HN Nguyn Th Minh, 2006. - Nhng bin phỏp qun lý hot ng dy hc ca Trung tõm giỏo dc t xa trng HSP H Ni. Phựng Th L Hng, 2007. - Mt s bin phỏp qun lý hot ng dy hc trng Trung hc in t in lnh H Ni. V Quc Dng, 1999. - Cỏc bin phỏp qun lý dy hc ca Hc vin K thut quõn s theo hng phỏt huy tớnh tớch cc, t lc v sỏng to ca hc viờn. Trng Hu Thụng. H Ni, 1999. - Mt s gii phỏp tng cng qun lý quỏ trỡnh dy - hc trong trng trung hc kinh t - k thut tnh Kiờn Giang. Nguyn Vn Lõu. TP H Chớ Minh, 2000. - Cỏc bin phỏp qun lý hot ng t hc ca sinh viờn trng cao ng kinh t ti chớnh Thỏi Nguyờn. Phm Trớ Cng. H Ni, 2004. - Mt s bin phỏp tng cng qun lý hot ng dy hc ca Khoa t nhiờn, trng Cao ng s phm Qung Ninh. Vừ Tin Quang. H Ni, 2004. - Mt s bin phỏp ci tin cụng tỏc giỏo v khoa S phm k thut trng HSP H Ni. Nguyn Th T, 1999 Nh vy, vic nghiờn cu, ỏnh giỏ hot ng dy v hc trong trng i hc núi chung v Trng HSP núi riờng thụng qua cụng tỏc giỏo v thỡ hon ton cha c cp n. Tuy nhiờn nhng cụng trỡnh nghiờn cu k trờn cng l c s, iu kin chỳng tụi tip tc nghiờn cu ti ca mỡnh. 1.2. Mt s vn lý lun v Qun lý 1.2.1. Khỏi nim Qun lý Qun lý l nhõn t khụng th thiu c trong i sng v s phỏt trin ca xó hi. Loi ngi ó tri qua nhiu thi k phỏt trin vi nhiu hỡnh thỏi xó hi khỏc nhau nờn cng ó tri qua nhiu hỡnh thc qun lý khỏc nhau. Cỏc trit gia, cỏc nh chớnh tr t thi c i n nay u rt coi trng vai trũ ca qun lý trong s n nh v phỏt trin ca xó hi. Nú l mt phm trự tn ti khỏch quan v l mt tt yu lch s. mi gúc tip cn v hot ng, ngi ta cú th a ra mt quan nim v qun lý khỏc nhau. Cỏc Mỏc vit: Tt c mi lao ng xó hi trc tip hay lao ng chung no tin hnh trờn quy mụ tng i ln, thỡ ớt nhiu cng u cn n mt s ch o iu ho nhng hot ng cỏ nhõn v thc hin nhng chc nng chung phỏt sinh t vn ng ca ton b c th khỏc vi s vn ng ca nhng khớ quan c lp ca nú. Mt ngi c tu v cm t iu khin ly mỡnh, cũn mt dn nhc thỡ cn phi cú nhc trng [27]. Hot ng qun lý bt ngun t phõn cụng lao ng ca xó hi loi ngi nhm t mc ớch, hiu qu cao hn, nng sut cao hn. ú chớnh l hot ng giỳp con ngi ng u t chc phi hp s n lc cỏc thnh viờn trong nhúm, trong cng ng nhm t mc tiờu ra. Trong quỏ trỡnh tn ti v phỏt trin ca qun lý, c bit trong quỏ trỡnh xõy dng lý lun v qun lý, khỏi nim qun lý c nhiu nh lý lun a ra, nú thng ph thuc vo lnh vc hot ng, nghiờn cu ca mi ngi. Chng hn: - Theo quan im trit hc, qun lý c xem nh mt quỏ trỡnh liờn kt thng nht gia ch quan v khỏch quan t mc tiờu ra. - Theo quan im kinh t hc, nh kinh t hc ngi M- Frederic Wiliam Taylor (1856- 1915) cho rng: Qun lý l ngh thut bit rừ rng, chớnh xỏc cỏi gỡ cn lm v lm cỏi ú th no bng phng phỏp tt nht v r tin nht [44]. Vi nh lý lun qun lý kinh t Phỏp A.Fayon (1841- 1925) thỡ: Qun lý l a xớ nghip ti ớch, c gng s dng cỏc ngun lc (nhõn, ti, vt, lc) ca nú [20]. - Di gúc iu khin hc, A.I.Beng cho rng: Qun lý l quỏ trỡnh chuyn mt h ng lc phc tp t trng thỏi ny sang trng thỏi khỏc nh s tỏc ng vo cỏc phn t bin thiờn ca nú [41]. - Nh toỏn hc A.N.Kolmogorov cho rng: Qun lý l quỏ trỡnh gia cụng thụng tin thnh tớn hiu iu chnh hot ng ca mỏy múc hay c th sng [40]. Khi núi v vai trũ ca qun lý trong xó hi, ý kin ca Paul Hersay v Ken Blanc Heard trong cun Qun lý ngun nhõn lc l: Qun lý l mt quỏ trỡnh cựng lm vic gia nh qun lý vi ngi b qun lý, nhm thụng qua hot ng ca cỏ nhõn, ca nhúm, huy ng cỏc ngun lc khỏc t mc tiờu ca t chc [24]. - Theo quan im ca h thng th gii quan Mỏc-Lờnin cho rng: Ton b th gii vt cht ang tn ti, mi s vt, hin tng l mt chnh th, mt h thng. Trong cụng tỏc iu hnh xó hi thỡ qun lý cng vt, cng l h thng. Theo quan im ny thỡ qun lý mt n v vi t cỏch l h thng xó hi l khoa hc v ngh thut tỏc ng vo h thng, vo tng thnh t ca h thng bng cỏc phng phỏp thớch hp nhm t mc tiờu t ra trong iu kin bin i ca mụi trng. - Quan nim v qun lý ca mt s nh khoa hc Vit Nam H Th Ng v ng V Hot cho rng: Qun lý l mt quỏ trỡnh nh hng, quỏ trỡnh cú mc tiờu, qun lý mt h thng nhm t c nhng mc tiờu nht nh [24]. Theo tỏc gi Nguyn Minh o Qun lý l quỏ trỡnh tỏc ng liờn tc cú t chc, cú nh hng ca ch th qun lý n khỏch th qun lý (S-O) v cỏc mt chớnh tr, xó hi, kinh t, vn hoỏ bng mt h thng cỏc nguyờn tc phỏp lut, chớnh sỏch, phng phỏp v gii phỏp qun lý to ra nhng iu kin cho s phỏt trin ca khỏch th v to ra uy tớn [12]. Tỏc gi H Vn Vnh cho rng: Qun lý l s tỏc ng cú t chc, cú hng ớch ca ch th qun lý ti i tng qun lý nhm t mc tiờu ó ra [42]. Theo quan im ca Nguyn Quang Ton- Trung tõm qun lý cht lng quc t (IQC) thỡ: Qun lý l cỏc hot ng cú phi hp nh hng v kim soỏt mt t chc trong vic t mc ớch ra [41]. Theo tỏc gi Nguyn c Trớ: Qun lý l mt quỏ trỡnh tỏc ng cú nh hng (cú ch ớch), cú t chc, cú la chn trong s cỏc tỏc ng cú th cú, da trờn cỏc thụng tin v tỡnh trng v mụi trng, nhm gi cho s vn hnh ca i tng c n nh v lm cho nú phỏt trin ti mc tiờu ó nh [40].

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét