Thứ Tư, 6 tháng 7, 2016
Phát triển đội ngũ Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cấp huyện, tỉnh Thái Bình theo hướng chuẩn hóa
M U
1. Lý do chn ti
Dự thi i no, ngun nhõn lc cng luụn l yu t quan trng nht
quyt nh sc mnh ca mt quc gia. Xõy dng, phỏt trin ngun nhõn lc l
trỏch nhim ca c h thng chớnh tr, ca tt c cỏc cp, cỏc ngnh v ca ton
xó hi; thụng qua thc hin ng b nhiu gii phỏp, trong ú, giỏo dc - o to
l phng tin ch yu nht. Thnh tu ca giỏo dc Vit Nam trong nhng nm
qua ó khng nh vai trũ ca giỏo dc trong vic nõng cao dõn trớ, o to nhõn
lc, bi dng nhõn ti cho t nc, ó v ang gúp phn quan trng vo s phỏt
trin kinh t-xó hi, gi vng an ninh chớnh tr ca t nc trong hn 20 nm i
mi, to iu kin cho t nc tham gia vo quỏ trỡnh hi nhp quc t.
Xỏc nh vai trũ ca giỏo dc i vi phỏt trin t nc, Ban Bớ th TW
ng ó ban hnh Ch th riờng cho giỏo dc - Ch th s 40-CT/TW ngy
15/06/2004 v vic xõy dng, nõng cao cht lng i ng nh giỏo v CBQL
giỏo dc, Ch th ó nờu rừ: Phỏt trin giỏo dc v o to l quc sỏch hng
u, l mt trong nhng ng lc quan trng thỳc y s nghip CNH- HH t
nc, l iu kin phỏt huy ngun lc con ngi. õy l trỏch nhim ca ton
ng, ton dõn, trong ú nh giỏo v CBQL giỏo dc l lc lng nũng ct, cú
vai trũ quan trng [7].
Ngh quyt BCH TW ng ln th 6, khúa 9 ó ch rừ mt s nhim v
trng tõm ca giỏo dc nc ta l xõy dng k hoch o to, o to li i
ng giỏo viờn v CBQL giỏo dc, m bo v s lng, c cu cõn i, t
chun, ỏp ng yờu cu thi k i mi, quan tõm y ti vic o to v
bi dng cỏn b cỏc cp, tng cng xõy dng i ng nh giỏo v CBQL
giỏo dc mt cỏch ton din. õy l nhim v va ỏp ng yờu cu trc mt,
va mang tớnh chin lc lõu di, nhm thc hin thnh cụng Chin lc phỏt
trin giỏo dc 2011 - 2020 v chn hng t nc. Mc tiờu l xõy dng i ng
nh giỏo v CBQL giỏo dc c chun húa, m bo cht lng, v s
lng, ng b v c cu, c bit chỳ trng nõng cao bn lnh chớnh tr, phm
cht, li sng, lng tõm, tay ngh ca nh giỏo; thụng qua vic qun lý, phỏt
trin ỳng nh hng v cú hiu qu s nghip giỏo dc nõng cao cht lng
o to ngun nhõn lc, ỏp ng nhng ũi hi ngy cng cao ca s nghip
CNH - HH t nc [7]. .
i hi i biu ton quc ln th XI, ra mc tiờu chin lc phỏt trin
kinh t - xó hi giai on 2011- 2020 ... i mi cn bn, ton din nn giỏo
dc Vit Nam..., trong ú i mi c ch qun lý giỏo dc, phỏt trin i ng
giỏo viờn v CBQL giỏo dc l khõu then cht... [9].
Ngh quyt i hi i biu ng b Tnh Thỏi Bỡnh ln th XVIII ra
cỏc gii phỏp ch yu phỏt trin kinh t - xó hi 5 nm 2011 -2015 i mi v
phỏt trin giỏo dc o to ... phỏt trin i ng nh giỏo v CBQL giỏo dc
v s lng, m bo v c cu, cht lng theo chun hoỏ [10].
Quỏn trit ng li phỏt trin giỏo dc ca ng, nh nc v ca a
phng, nhng nm qua, chỳng ta ó phỏt trin c i ng nh giỏo cỏc cp
v CBQL giỏo dc ngy cng ụng o, phn ln cú phm cht o c v ý
thc chớnh tr tt; trỡnh chuyờn mụn, nghip v, nng lc qun lý, ch o
c nõng cao. Thc trng cỏc a phng cho thy i ng nh giỏo v
CBQL giỏo dc, c bn ó ỏp ng c yờu cu nhim v, song vn cũn
nhng hn ch, bt cp, cha ngang tm vi nhu cu phỏt trin ca s nghip
giỏo dc, c bit l i ng CBQL giỏo dc lc lng c xem nh mỏy
cỏi ca h thng giỏo dc. Kh nng s dng ngoi ng v ng dng cụng ngh
thụng tin trong cụng tỏc qun lý cũn hn ch. a s cha c o to cú h
thng v cụng tỏc qun lý; trỡnh v nng lc iu hnh cũn bt cp, tớnh
chuyờn nghip thp, lm vic ch yu da vo kinh nghim cỏ nhõn nờn cht
lng, hiu qu qun lý cha cao. Mt b phn CBQL giỏo dc cú biu hin
chy theo nhng tiờu cc ca kinh t th trng, cha tớch cc, ch ng hc
tp, bi dng, nõng cao trỡnh chuyờn mụn, nghip v.
gúp phn phỏt trin ngun nhõn lc, thc hin thng li cụng cuc y
mnh CNH - HH t nc trong thi k mi, giỏo dc - o to cn phi i
mi cn bn v ton din ton din theo hng chun húa, xó hi hoỏ, dõn ch
hoỏ v hi nhp quc t. Trong ú phỏt trin i ng CBQL giỏo dc, c bit l
CBQL cỏc CSGD theo hng chun húa l khõu then cht. CBQL CSGD vi t
cỏch l ngi ng u n v, lc lng tiờn phong dn dt s nghip giỏo dc
- o to; l nhõn t quyt nh s phỏt trin giỏo dc - o to, bin ch trng
v mc tiờu phỏt trin giỏo dc ca ng, Nh nc thnh hin thc. i ng
ny cú vai trũ quan trng trong n v, hot ng ca h quyt nh n s thnh
cụng ca ca n v. Trong iu kin hin nay, h khụng ch l ch th qun lý
mt n v s nghip, mt tp th s phm, mt ngun lc kinh t - vn húa c
th m cũn qun lý thc hin chng trỡnh giỏo dc, phỏt trin i ng giỏo viờn
theo chun ỏp dng chung trong c nc. Do vy mun phỏt trin giỏo dc - o
to cn phi chm lo xõy dng v phỏt trin i ng CBQL CSGD.
TTGDTX cp huyn (sau õy c gi l TTGDTX) CSGD trong mng
li GDTX cú v trớ quan trng trong h thng giỏo dc quc dõn, gúp phn
thc hin mc tiờu nõng cao dõn trớ, o to nhõn lc, bi dng nhõn ti cho
t nc, l nhõn t chớnh to c hi cho mi ngi dõn, mi la tui, mi
trỡnh c hc tp thng xuyờn, hc tp sut i, nhm hon thin nhõn
cỏch, m rng hiu bit, nõng cao trỡnh hc vn, chuyờn mụn, nghip v
ci thin cht lng cuc sng, tỡm vic lm, t to vic lm v thớch nghi vi
i sng xó hi; l cụng c xõy dng xó hi hc tp hin i, gúp phn phỏt
trin ngun nhõn lc cho a phng. Hin nay, cỏc TTGDTX ang tp trung
cng c mụ hỡnh hot ng theo hng mt c s thc hin nhiu nhim v;
Tng cng u t xõy dng c s vt cht, thit b dy hc v phỏt trin i
ng; a dng hoỏ ni dung, chng trỡnh v hỡnh thc hc tp nhm ỏp ng
nhu cu hc tp thng xuyờn, hc tp sut i ca mi ngi; Tng cng cỏc
bin phỏp nõng cao cht lng dy hc cỏc chng trỡnh GDTX; Tớch cc i
mi phng phỏp dy hc, i mi kim tra, ỏnh giỏ kt qu hc tp ca hc
viờn; i mi cụng tỏc qun lý, tng cng nn np, k cng trong dy - hc;
Chỳ trng ng dng cụng ngh thụng tin trong qun lý v dy hc; Nõng cao
hiu qu cụng tỏc chng mự ch. Vic phỏt trin i ng giỏm c ỏp ng yờu
cu qun lý GDTX trong giai on CNH - HH t nc v hi nhp quc t
phi c coi l nhim v va cú tớnh cp bỏch va cú tớnh chin lc lõu di.
Vn xõy dng v ỏp dng chun trong giỏo dc ó c nhiu quc gia
ỏp dng thnh cụng, t hiu qu cao. nc ta vic xõy dng v ỏp dng
chun trong giỏo dc núi chung, i ng nh giỏo v CBQL giỏo dc núi riờng
ó c chỳ trng trong nhng nm gn õy th hin mt cỏch tip cn mi v
phỏt trin ngun nhõn lc trong giỏo dc, ú l tip cn qun lý cht lng.
Giỏo dc núi chung, GDTX ca Thỏi Bỡnh núi riờng trong nhng nm
gn õy ó cú s phỏt trin mnh v mng li v quy mụ, ỏp ng ngy cng
tt hn nhu cu hc tp mi tng lp nhõn dõn. Cht lng giỏo dc cỏc cp
hc, ngnh hc cú nhng tin b ỏng k. Cụng tỏc qun lý giỏo dc, qun lý
cỏc CSGD cú nhng chuyn bin tớch cc. Tuy nhiờn, i ng CBQL CSGD
trong ú cú giỏm c TTGDTX ca tnh c bn t trỡnh chuyờn mụn, nghip
v v bng cp theo quy nh ca Lut Giỏo dc, nhng so vi cỏc yờu cu ca
Chun giỏm c TTGDTX c ban hnh kốm theo Thụng t s 42/2010/TTBGDT ngy 30/12/2010 ca B Giỏo dc v o to cũn bt cp v nhiu mt,
c bit l nng lc qun lý. Mt trong nhng nguyờn nhõn chớnh ca tỡnh trng
trờn l cụng tỏc phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX cha c quan tõm ỳng
mc v cũn hn ch. Vic quy hoch, o to-bi dng, ỏnh giỏ, sng lc v xõy
dng ch chớnh sỏch nhm to mụi trng, ng lc phỏt trin i ng giỏm c
TTGDTX cha thc s hiu qu. Trong khi ú Chun giỏm c TTGDTX mi
c B Giỏo dc v o to ban hnh, cũn l vn khỏ mi m, nờn vic
nghiờn cu phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX cp huyn tnh Thỏi Bỡnh theo
hng chun húa cha c nghiờn cu mt cỏch y v h thng.
T nhng phõn tớch trờn, trong tỡnh hỡnh hin nay ca Thỏi Bỡnh rt cn
cú cụng trỡnh nghiờn cu vi ni dung vn dng lý lun v qun lý, lý thuyt v
phỏt trin i ng, lý thuyt v Chun tỡm ra cỏc gii phỏp phỏt trin i ng
giỏm c TTGDTX, m bo i ng ny nhanh chúng c chun húa. Vỡ vy
tỏc gi chn ti Phỏt trin i ng giỏm c trung tõm giỏo dc thng
xuyờn cp huyn, tnh Thỏi Bỡnh theo hng chun húa.
2. Mc ớch nghiờn cu
Trờn c s nghiờn cu lý lun, ỏnh giỏ thc trng i ng giỏm c
TTGDTX theo quan im chun húa, ti xut mt s gii phỏp phỏt trin
i ng giỏm c TTGDTX cp huyn, tnh Thỏi Bỡnh theo hng chun hoỏ.
3. Nhim v nghiờn cu
- Nghiờn cu lý lun v phỏt trin i ng CBQL giỏo dc núi chung v phỏt trin
i ng giỏm c TTGDTX núi riờng theo quan im chun húa.
- ỏnh giỏ thc trng v cụng tỏc phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX tnh
Thỏi Bỡnh hin nay.
- xut cỏc gii phỏp phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX, tnh Thỏi Bỡnh
theo hng chun húa.
- Kho nghim mt s gii phỏp phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX, tnh Thỏi
Bỡnh theo hng chun húa.
4. Gi thuyt khoa hc:
Nu xut v thc hin ng b cỏc gii phỏp tỏc ng n cỏc thnh t
cu trỳc ca quỏ trỡnh phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX theo hng chun
húa, tp trung vo vic quy hoch to ngun, o to - bi dng, ỏnh giỏ theo
chun, to mụi trng - ng lc phỏt trin s phỏt trin c i ng giỏm c
TTGDTX mnh v cht lng, ỏp ng yờu cu i mi GDTX, phc v tt
cho s nghip phỏt trin kinh t - xó hi - giỏo dc ca tnh Thỏi Bỡnh v t
nc trong giai on hin nay.
5. Khỏch th v i tng nghiờn cu
5.1. Khỏch th nghiờn cu
Cỏc TTGDTX cp huyn tnh Thỏi Bỡnh.
5.2 i tng nghiờn cu
Phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX cp huyn tnh Thỏi Bỡnh.
6. Phm vi nghiờn cu
- Nghiờn cu lý lun v phỏt trin i ng, phỏt trin i ng giỏm c
TTGDTX; Chun v Chun húa; phỏt trin i ng giỏm c theo Chun giỏm
c TTGDTX .
- Nghiờn cu thc tin phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX ca tnh Thỏi Bỡnh.
- Kho sỏt, ỏnh giỏ thc trng phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX thuc tỏm
huyn, thnh ph ca tnh Thỏi Bỡnh v cỏc s liu kho sỏt trong khong thi
gian t nm 2008 n 2012.
7. Phng phỏp nghiờn cu
7.1. Nhúm phng phỏp nghiờn cu lý lun
cú c s lý lun lm nn tng cho quỏ trỡnh nghiờn cu, tỏc gi ó tin
hnh thu thp, nghiờn cu cỏc ti liu, vn kin ca ng v Nh nc. t ú
phõn tớch, tng hp cỏc kt qu nghiờn cu, ti liu v phỏt trin giỏo dc, phỏt
trin i ng CBQL giỏo dc cỏc cp.
7.2. Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin
- Phng phỏp iu tra: Xõy dng cỏc mu phiu trng cu ý kin phự hp vi
ni dung ti, thng kờ, phõn tớch cỏc d liu cú nhng nhn xột, ỏnh giỏ
chớnh xỏc v i ng giỏm c TTGDTX tnh Thỏi Bỡnh nhng nm va qua.
- Phng phỏp chuyờn gia: Thụng qua hi ý kin CBQL giỏo dc cỏc cp cú
nhiu kinh nghim (bng vn bn v phng vn) kho sỏt tỡnh hỡnh i ng
giỏm c TTGDTX cp huyn tnh Thỏi Bỡnh.
- Phng phỏp tng kt kinh nghim: T thc tin sinh ng ca TTGDTX, qua
cỏc giỏm c, ly ý kin úng gúp phỏt trin i ng giỏm c TTGDTX tnh
Thỏi Bỡnh theo hng chun húa.
- Phng phỏp kho nghim: Xin ý kin ỏnh giỏ ca chuyờn gia thụng qua phiu
hi, phng vn v cỏc kt qu nghiờn cu, cỏc bin phỏp ó c ti xut.
7.3. Nhúm phng phỏp x lý thụng tin
S dng thng kờ toỏn hc x lý cỏc kt qu nghiờn cu; s dng phn mm
tin hc, cỏc bng biu phc nghiờn cu v biu t cỏc kt qu nghiờn cu.
8. Cu trỳc lun vn:
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét