Thứ Bảy, 2 tháng 7, 2016
Những biện pháp quản lý sinh viên ngoại trú của trường Đại học Hồng Đức trên địa bàn thành phố Thanh Hóa
6. Phng phỏp nghiờn cu
6.1. Phng phỏp nghiờn cu lý thuyt
Nghiờn cu ti liu v lý lun qun lý, vn kin i hi ng cỏc
cp, Lut giỏo dc, Chin lc phỏt trin giỏo dc, cỏc vn bn phỏp quy
v GD&T, v qun lý hnh chớnh, v phũng chng ti phm, phũng
chng t nn xó hi, cỏc tp chớ nghiờn cu giỏo dc, thụng tin khoa hc
giỏo dc, thụng tin QLGD, cỏc ti liu nghiờn cu, d bỏo v SV v liờn
quan n ti nghiờn cu.
6.2. Phng phỏp nghiờn cu thc tin:
6.2.1. Phng phỏp quan sỏt:
- Quan sỏt sinh hot, t chc cuc sng ca SV ngoi trỳ.
- i thc t, nghiờn cu thc tin cụng tỏc qun lý SV ngoi trỳ ca
mt s trng H, C khỏc, cú iu kin tng t trng H Hng c.
6.2.2. Phng phỏp iu tra:
Bng phiu theo cỏc biu mu v thc trng cỏc bin phỏp qun
lýSV ngoi trỳ cỏc a bn trong phm vi ti nghiờn cu.
6.2.3. Phng phỏp phng vn, ly ý kin:
Cỏc cỏn b liờn quan n cụng tỏc qun lý SV trong v ngoi trng;
cỏc SV ngoi trỳ; cỏc gia ỡnh cho SV thuờ tr; chuyờn gia cú nhiu kinh
nghim trong QLGD núi chung v qun lý SV núi riờng.
6.2.4. Phng phỏp phõn tớch v tng kt kinh nghim:
i vi cụng tỏc qun lý SV ngoi trỳ thụng qua cỏc hot ng qun
lý ó thc hin ca trng v a phng trong thi gian qua.
6.2.5. Phng phỏp thc nghim:
Tin hnh th nghim mt s bin phỏp qun lý SV ngoi trỳ ó
xut mt vi khu ph, thụn thuc a bn TP Thanh Hoỏ, trờn c s ú
ỏnh giỏ so sỏnh hiu qu s dng cỏc bin phỏp mi so vi cỏc bin phỏp
qun lý c.
6.3. Phng phỏp thng kờ toỏn hc:
11
S dng toỏn thng kờ tng hp kt qa iu tra v x lý d liu,
kt qu iu tra, kho nghim.
7. Phm vi nghiờn cu
Trong phm vi ti, tụi ch tp trung nghiờn cu cỏc bin phỏp
qun lý SV ngoi trỳ ca trng H Hng c trờn a bn TP Thanh
Hoỏ. Vic iu tra, kho sỏt, ỏnh giỏ thc trng v cỏc bin phỏp qun lý
SV ngoi trỳ ca trng H Hng c c tin hnh cỏc phng:
ụng Sn, Trng Thi, ụng V - TP Thanh Hoỏ (nhng phng cú c s
ca trng úng v cú ụng SV tr) v mt s khoa ca trng H Hng
c.
8. úng gúp mi ca ti
- Lm sỏng t cỏc khỏi nim c bn v thc trng cỏc bin phỏp qun
lý SV ngoi trỳ ca trng H Hng c trờn a bn TP Thanh Hoỏ.
- xut nhng bin phỏp qun lý SV ngoi trỳ cú kh nng thc thi
ca trng, nhm nõng cao hiu qu qun lý SV ca trng H Hng c.
ng thi gúp phn vo vic ph bin kinh nghim qun lý SV ngoi trỳ
cho cỏc nh trng chuyờn nghip trờn a bn TP Thanh Hoỏ.
9. Cu trỳc lun vn
Ngoi phn m u, kt lun, kin ngh, ti liu tham kho v ph
lc, lun vn gm 3 chng.
Chng 1: C s khoa hc ca cụng tỏc qun lý SV ngoi trỳ
Trng H Hng c.
Chng 2: Thc trng qun lý SV ngoi trỳ ca trng H Hng
c trờn a bn TP Thanh Hoỏ.
Chng 3: Mt s bin phỏp qun lý SV ngoi trỳ trng H
Hng c trờn a bn TP Thanh Hoỏ.
12
Chng 1: C S KHOA HC CA CễNG TC QUN Lí
SINH VIấN NGOI TR TRNG I HC HNG C
1.1. Lch s nghiờn cu vn
Tt c cỏc quc gia trờn ton th gii u nhn thc c rng: u
t cho giỏo dc l u t cho phỏt trin; vỡ vy, khụng mt quc gia no,
mt dõn tc no li khụng quan tõm n phỏt trin giỏo dc.
T thi c i, Khng T (551 479 TCN) mt trit gia ni ting,
mt nh giỏo dc li lc Trung Quc cho rng: t nc mun yờn bỡnh,
phn vinh ngi qun lý t nc cn chỳ trng ti ba yu t: Th (dõn
ụng); Phỳ (dõn giu); Giỏo (dõn c giỏo dc). Nh vy, theo Khng T
thỡ giỏo dc l mt thnh t khụng th thiu c ca mi quc gia. Mt
khỏc, Khng T cũn cho rng: Vic giỏo dc l cn thit cho mi ngi
Hu giỏo vụ loi. Trong phng phỏp giỏo dc, ụng coi trng vic: T
hc, t luyn, tu nhõn; phỏt huy mt tớch cc, sỏng to, nng lc ni sinh,
dy hc sỏt i tng, cỏ bit hoỏ i tng; kt hp hc vi hnh, lý
thuyt vi thc tin, phỏt trin ng c, hng thỳ, ý chớ ngi hc. Nhỡn
chung, cho n ngy nay phng phỏp giỏo dc theo lý lun ca Khng T
vn l nhng bi hc ln, cú giỏ tr cho cỏc nh trng, cho mi ngi lm
cụng tỏc qun lý GD&T.
Ngy nay, cú nhiu ngi cho rng:Nht Bn tr thự phe ng minh
chớnh bng ci cỏch giỏo dc Tiu hc v t ú ci cỏch sõu sc, ton din
ton b nn giỏo dc quc gia. H ó thnh cụng! Hn Quc gii thớch: S
d phi cú binh lớnh i ỏnh thuờ cho M Vit Nam vỡ i li h cú tin
phỏt trin giỏo dc (?). Nh vy, h chp nhn phỏt trin giỏo dc vi
cỏi giỏ phi tr c bng mỏu! cú Hn Quc ngy nay; t mt nc
nghốo, khụng cú ti nguyờn, sau 25 nm tr thnh mt nc cú nn kinh t,
cụng ngh ng th 11 th gii S thn k ny c thc hin bi s hc
13
tp chm ch, ý chớ vn lờn quyt lit ca ngi dõn Hn Quc. Nht Bn
cui th k XIX, Hn Quc, i Loan nhng thp niờn cui th k XX l
nhng tm gng v vic tp trung chm lo cho giỏo dc. Mc dự khan
him ti nguyờn thiờn nhiờn, nhng h ly ngun lc con ngi lm ti sn
duy nht thc hin quỏ trỡnh CNH. Vic gia tng sc mnh ngun lc con
ngi c cỏc cp quc gia ca cỏc nc ny thc hin bng cỏc cuc
cỏch mng trong GD&T.
Hng chc nm qua, Trung Quc luụn l t nc dn u th gii
v tc tng trng GDP, cú c s tng trng nh vy mt t
nc xp x 1,3 t dõn qu l thn k v s thn k y cng bt u bi s
phỏt trin giỏo dc. ễng Giang Trch Dõn Nguyờn Tng bớ th ng
cng sn, nguyờn Ch tch nc, Ch tch quõn u quõn i nhõn dõn
Trung Quc ó tng khng nh: Mun chn hng t nc phi chn
hng giỏo dc, mun chn hng giỏo dc phi chn hng ngi thy giỏo.
Nh vy, vai trũ ca giỏo dc, ca ngi thy giỏo c ngi ng u
t nc Trung Quc t ỳng v trớ ca nú.
Ngy nay, vic nghiờn cu xu th giỏo dc th k XXI Vit Nam
ch rừ: S mnh ca giỏo dc l phỏt trin ton din con ngi, o to
ngun nhõn lc cú trỡnh ỏp ng nhng yờu cu ca thi k CNH,
HH t nc v ca thi i trớ tu, ca nn kinh t tri thc. Qua ú, giỏo
dc lm cho dõn giu, nc mnh, xó hi cụng bng, dõn ch, vn minh.
V vỡ vy, ng v Nh nc coi giỏo dc l Quc sỏch hng u, ton
xó hi u cú ý thc chm lo cho s nghip giỏo dc, vỡ h ngy cng hiu
rng: Giỏo dc ngy nay c coi l nn tng cho s phỏt trin khoa hc,
k thut, em li s thnh vng cho nn kinh t quc dõn.
Nhn thc c vai trũ to ln ca giỏo dc trong s phỏt trin ca
mi dõn tc, mi quc gia. Vỡ th, cỏc nh nghiờn cu trong v ngoi nc
ó cú nhiu cụng trỡnh cp n vn qun lý núi chung v QLGD núi
riờng nh: Nguyn Minh o, C s ca khoa hc qun lý, Nh xut bn
14
Chớnh tr quc gia, H Ni 1997. Ch yu cỏc cụng trỡnh trờn nghiờn cu
v mt lý lun qun lý, song chỳng ó c ng dng rng rói v mang li
hiu qu nht nh trong vic QLGD, qun lý trng hc.
Trong cun: Nhng bi ging v qun lý trng hc, tp 3, tỏc
gi H S H cho rng: Trong vic thc hin mc tiờu o to, vic qun
lý dy v hc (hiu theo ngha rng) l nhim v trung tõm ca nh
trng, v nhn mnh: Phi kt hp mt cỏch hu c s qun lý dy v
hc cỏc b mụn v cỏc hot ng khỏc h tr cho hot ng dy hc nhm
lm cho tỏc ng giỏo dc c hon chnh, trn vn.
Trc õy, do phn ln SV hc ti cỏc trng H u cú ni trong
ký tỳc xỏ, nờn nhng nghiờn cu ton din v qun lý SV ngoi trỳ hu nh
khụng c cp; cú chng cng ch l nhng nghiờn cu liờn quan n
vic t chc giỏo dc ngoi gi lờn lp cỏc bc hc khỏc nhau nh:
Nguyn Hu Hp (ch biờn), Nguyn Dc Quang, Cụng tỏc giỏo dc
ngoi gi lờn lp trng Tiu hc (giỏo trỡnh dnh cho h i hc ti
chc o to giỏo viờn tiu hc), Trng HSP H Ni I, H Ni 1995; H
Th Ng (ch biờn) v nhiu tỏc gi: Giỏo dc o c v giỏo dc cụng
dõn qua cỏc hot ng giỏo dc ngoi gi lờn lp, NXB Giỏo dc 1996;
Hunh Lõm Anh Chng, Nghiờn cu thc trng mt s hot ng ngoi
gi lờn lp ca sinh viờn ni trỳ trng HSP TP H Chớ Minh, Lun vn
thc s Tõm lý hc, Trng HSP H Ni 1999...
Gn õy, hu ht cỏc trng H, C, THCN v DN do c s vt
cht hn hp, ký tỳc xỏ ca trng ch sc cha khong 20% tng s
HSSV, cũn 80% HSSV phi ngoi trỳ ti gia ỡnh, ti cỏc nh tr, cụng
tỏc HSSV ngoi trỳ ca cỏc trng ang tr thnh vn bc xỳc, lo lng
v quan tõm ca nh trng, gia ỡnh v xó hi. Tuy vy, cng cha cú
nhng nghiờn cu sõu sc, ton din v cụng tỏc qun lý SV ngoi trỳ. Trờn
cỏc mt bỏo, m ch yu l Bỏo GD&T, ch cú nhng bi vit ngn
cp n mt s thc trng ca cụng tỏc SV ngoi trỳ v SV ngoi trỳ nh:
15
Vi li khuyờn khi nh tr, Bỏo GD&T s 110 (12.9.2002); on Minh
Dng, Long ong tỡm nh tr, Bỏo GD&T s 113 (19.9.2002); Lờ Xuõn
Hoi, Sinh viờn Hu tỡm nh tr, Bỏo GD&T s 122 (10.10. 2002); Cụng
tỏc qun lý SV ni, ngoi trỳ, phũng chng ma tuý trong hc ng, Bỏo
GD&T s 137 (14.11.2002); Phng Ngc, Qun lý HSSV ngoi trỳ: T
thc trng n quy ch, Bỏo GD&T s 150 (14.12.2002)... Cỏc bi vit
ny cng cú cp n mt vi bin phỏp qun lý SV ngoi trỳ, song li
tp trung cỏc Thnh ph ln nh: H Ni, TP H Chớ Minh, Hu ... trong
khi cụng tỏc SV ngoi trỳ li rt ph thuc c thự ca tng nh trng
tng a phng khỏc nhau. Cho n nay, cha cú mt nghiờn cu chớnh
thc, cú h thng no v cỏc bin phỏp qun lý SV ngoi trỳ cỏc trng
H nc ta.
1.2. Mt s khỏi nim c bn ca ti nghiờn cu
Ngi ta quan nim, qun lý l mt hin tng xut hin rt sm, l
mt phm trự tn ti khỏch quan, c ra i t bn thõn nhu cu ca mi
ch xó hi, mi quc gia, dõn tc, trong mi thi i. Qun lý l mt
thuc tớnh lch s, vỡ nú phỏt trin theo s phỏt trin ca xó hi loi ngi,
thng xuyờn bin i, nú l ni ti ca mi quỏ trỡnh lao ng.
Theo quan im iu khin hc thỡ: Qun lý l chc nng ca nhng
h thng cú t chc, vi bn cht khỏc nhau (xó hi, k thut, sinh hc,...)
nú bo ton cu trỳc cỏc h, duy trỡ ch hot ng. Qun lý l tỏc ng
hp quy lut khỏch quan, lm cho h vn ng, vn hnh v phỏt trin.
Theo quan im ca lý thuyt h thng: Qun lý l: Phng thc
tỏc ng cú ch ớch ca ch th qun lý lờn h thng, bao gm h cỏc quy
tc, cỏc rng buc v hnh vi i vi mi i tng cỏc cp trong h
thng nhm duy trỡ tớnh tri hp lý ca c cu v a h thng sm t ti
mc tiờu [16. tr25]
Taylor (1856 - 1915) nh ngha: Qun lý l bit c chớnh xỏc
iu bn mun ngi khỏc lm v sau ú hiu c rng h ó hon thnh
16
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét